Top 10 cổ phiếu nổi bật tháng 2/2022

Chứng khoán tháng 2/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Với mức tăng 64%, PTC là cổ phiếu tăng giá mạnh nhất trên HOSE trong tháng qua.

Có thể bạn quan tâm

MỤC LỤC XEM NHANH

Top 10 chứng khoán tháng 2/2022 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.490,13 điểm
  • Tăng/giảm: 11,17 điểm 0,76%
  • Tổng KLGD TB: 711,59 triệu CP
  • Tổng GTGD TB: 23.355,09 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 27.570,28 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 27.941,73 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: -371,45 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1PTCCTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện63,73%74.500
2VMDCông ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex60,88%41.750
3PETTổng CTCP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí59,82%56.100
4CIGCTCP COMA1852,32%13.100
5CSVCTCP Hóa chất Cơ bản miền Nam45,38%53.500
6YEGCTCP Tập đoàn Yeah143,53%27.200
7DAHCông ty cổ phần Tập đoàn Khách sạn Đông Á43,29%14.100
8DPMTổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP43,28%57.600
9NKGCTCP Thép Nam Kim40,60%44.150
10BMCCông ty cổ phần Khoáng sản Bình Định39,89%27.350
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1DTTCTCP Kỹ nghệ Đô Thành-25,00%12.600
2VICTập đoàn Vingroup – CTCP-20,62%77.000
3HAGCTCP Hoàng Anh Gia Lai-13,14%10.250
4TNCCTCP Cao su Thống Nhất-11,59%33.950
5CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam-10,17%33.150
6SSBNgân hàng TMCP Đông Nam Á-9,93%35.400
7EIBNgân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam-9,62%33.850
8TDPCông ty cổ phần Thuận Đức-9,60%24.500
9SVCCTCP Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn-9,54%112.000
10LPBNgân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt-9,40%22.650
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)

(Chứng khoán tháng 2/2022)

STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát14.553,5847.200
2STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín12.543,5932.850
3VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng10.297,3238.000
4MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội10.279,0034.400
5GEXTổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam9.293,3841.100
6TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)8.597,7050.400
7DIGTổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng8.221,7686.000
8KBCTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP8.092,2757.400
9VICTập đoàn Vingroup – CTCP6.714,4677.000
10DXGCTCP Tập đoàn Đất Xanh6.404,4142.300
Chứng khoán tháng 2/2022
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC380,0912.500
2STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín369,8632.850
3POWTổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP339,9817.350
4HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát313,5247.200
5MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội306,5734.400
6VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng279,7738.000
7HAGCTCP Hoàng Anh Gia Lai274,5010.250
8ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros241,218.200
9GEXTổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam237,3741.100
10LPBNgân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt220,9022.650
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VHMCông ty cổ phần Vinhomes481,5777.500
2DXGCTCP Tập đoàn Đất Xanh469,1142.300
3FUEVFVNDQuỹ ETF VFMVN DIAMOND440,4029.500
4GMDCTCP Gemadept431,4349.700
5KBCTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP397,7057.400
6STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín337,2432.850
7KDCCTCP Tập đoàn Kido231,8654.000
8PNJCTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận193,89102.423
9SABTổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn191,29168.289
10NLGCông ty cổ phần Đầu tư Nam Long187,0154.200
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)

(Chứng khoán tháng 2/2022)

STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VICTập đoàn Vingroup – CTCP-1.993,6677.000
2HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát-1.048,2547.200
3HDBNgân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh-499,1828.800
4NVLCông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va-338,1975.300
5VNMCTCP Sữa Việt Nam-254,8378.400
6E1VFVN30Quỹ ETF VFMVN30-233,3125.800
7CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam-176,3033.150
8PLXTập đoàn Xăng dầu Việt Nam-134,2462.300
9POWTổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP-113,1017.350
10FRTCông ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT-104,63122.300
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1SFGCTCP Phân bón Miền Nam9,6032520.000
2IBCCTCP Đầu tư Apax Holdings5,5070820.800
3TLHCTCP Tập đoàn Thép Tiến Lên5,204.18820.000
4TSCCTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ5,0011.12519.800
5BFCCông ty cổ phần Phân bón Bình Điền4,8090434.800
6HAPCTCP Tập đoàn Hapaco4,701.81212.900
7DMCCTCP Xuất nhập khẩu Y tế Domesco4,5010557.900
8DCLCTCP Dược phẩm Cửu Long4,1042040.200
9OGCCTCP Tập đoàn Đại Dương3,802.4039.400
10HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen3,8021.86638.300

Top 10 chứng khoán tháng 2/2022 trên HNX

Chứng khoán tháng 2/2022
  • HNX-Index: 440,42 điểm
  • Tăng/giảm: 23,69 điểm 5,68%
  • Tổng KLGD TB: 88,49 triệu CP
  • Tổng GTGD TB: 2.578,49 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 323,12 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 398,45 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: -75,33 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1PBPCông ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam118,11%27.700
2PDCCông ty cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông91,67%13.800
3NSHCTCP Nhôm Sông Hồng69,00%16.900
4PMPCông ty cổ phần Bao bì Đạm Phú Mỹ68,15%22.700
5SMTCông ty cổ phần SAMETEL62,77%22.300
6LASCông ty cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao58,62%23.000
7PMBCông ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc54,00%23.100
8NBCCông ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin53,54%19.500
9VE2Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 253,41%13.500
10PVCTổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP52,78%22.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1DVGCTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt-32,61%12.400
2TFCCTCP Trang-23,08%8.000
3SGCCTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang-19,11%78.300
4MCCCTCP Gạch ngói cao cấp-18,46%10.600
5VIECTCP Công nghệ Viễn thông VITECO-18,33%9.800
6SEBCTCP Đầu tư và Phát triển Điện miền Trung-17,86%46.000
7ATSCông ty cổ phần Suất ăn công nghiệp Atesco-17,46%26.000
8L40CTCP Đầu tư và Xây dựng 40-17,00%33.200
9BLFCTCP Thủy sản Bạc Liêu-15,25%5.000
10KTTCông ty cổ phần Tập đoàn đầu tư KTT-15,12%14.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1CEOCTCP Tập đoàn C.E.O6.686,2365.700
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam5.784,0134.900
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội3.072,0044.100
4IDCTổng công ty IDICO – CTCP2.150,1871.400
5TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG1.241,3335.000
6THDCTCP Thaiholdings1.221,30173.100
7HUTCTCP Tasco1.110,4231.200
8IDJCông ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam952,6131.000
9APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương855,4733.600
10L14Công ty cổ phần LICOGI 14687,67375.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)

(Chứng khoán tháng 2/2022)

STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam184,9734.900
2CEOCTCP Tập đoàn C.E.O106,4865.700
3KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS91,166.000
4SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội72,3244.100
5HUTCTCP Tasco43,3131.200
6TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG37,6935.000
7ARTCTCP Chứng khoán BOS37,3210.600
8TVCCông ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt33,9322.300
9BIICông ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư31,8313.700
10IDCTổng công ty IDICO – CTCP30,7571.400
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1THDCTCP Thaiholdings49,28173.100
2PLCTổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP29,3946.600
3PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam25,2534.900
4SCICTCP SCI E&C17,9630.500
5PVICTCP PVI14,1249.800
6APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương6,8933.600
7SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội4,3944.100
8VKCCông ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh3,2512.400
9CDNCông ty cổ phần Cảng Đà Nẵng2,5529.400
10PGNCTCP Phụ gia Nhựa2,2413.700
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG-190,3135.000
2VCSCông ty cổ phần VICOSTONE-25,37107.400
3CEOCTCP Tập đoàn C.E.O-5,8665.700
4EIDCTCP Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội-3,0924.000
5TDNCTCP Than Đèo Nai – Vinacomin-2,8015.800
6DHTCTCP Dược phẩm Hà Tây-2,1342.000
7PVGCTCP Kinh doanh LPG Việt Nam-1,8615.400
8PBPCông ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam-1,7327.700
9BVSCTCP Chứng khoán Bảo Việt-1,7237.500
10NTPCTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong-1,6762.900
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)

(Chứng khoán tháng 2/2022)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1TKCCTCP Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Tân Kỷ14,7014912.300
2DC2CTCP Đầu tư Phát triển – Xây dựng số 212,9016916.900
3TDNCTCP Than Đèo Nai – Vinacomin12,3091815.800
4MDCCông ty cổ phần Than Mông Dương – Vinacomin9,3012114.700
5HLCCTCP Than Hà Lầm – Vinacomin9,1013816.500
6PPYCông ty cổ phần Xăng dầu Dầu khí Phú Yên8,1012919.800
7THTCông ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin7,0072016.700
8NSHCTCP Nhôm Sông Hồng6,801.54716.900
9L43CTCP Lilama 45.35,801078.200
10TC6Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin5,4087913.900

Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tháng 2/2022

Nguồn dữ liệu: HOSE, HNX