Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần 5-9/7/2021

Có thể bạn quan tâm

Chứng khoán tuần 5-9/7/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu CIG nổi bật nhất tuần qua khi tăng giá tới 33%.

>> ĐĂNG KÝ kênh YouTube của TOP 10 để cập nhật những video thú vị về THẾ GIỚI XẾP HẠNG

____________________________________

Top 10 chứng khoán tuần 5-9/7/2021 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.347,14 điểm
  • Tăng/giảm: -73,13 điểm -5,15%
  • Tổng KLGD: 3.718,31 triệu CP
  • Tổng GTGD: 129.212,00 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 12.277,66 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 9.648,82 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 2.628,84 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1CIGCTCP COMA1832,63%7.560
2PGDCTCP Phân phối Khí thấp áp Dầu khí Việt Nam15,43%32.900
3TGGCTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang14,09%12.550
4MWGCông ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động12,56%176.500
5TCOCTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải12,22%15.150
6VPGCTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát11,34%37.300
7SGTCTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn10,79%23.100
8SVCCTCP Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn10,31%75.900
9DGWCông ty cổ phần Thế giới số9,85%144.900
10ITDCTCP Công nghệ Tiên Phong9,42%18.000

>> Mục lục

Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1SCRCTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín-21,01%9.400
2AMDCông ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone-20,59%4.050
3ABSCông ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận-19,44%22.800
4DAHCông ty cổ phần Tập đoàn Khách sạn Đông Á-19,32%7.770
5KBCTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP-18,79%32.200
6ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros-18,53%5.190
7ITACTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo-18,10%6.110
8IJCCTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật-18,08%26.750
9CTSCông ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam-17,38%21.400
10HAICTCP Nông dược H.A.I-17,07%3.450

>> Mục lục

Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát9.954,7447.300
2TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)9.850,5156.600
3VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng8.005,2568.800
4STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín6.282,7129.100
5MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội5.810,2341.850
6CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam4.562,9537.600
7SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI4.218,8352.600
8VHMCông ty cổ phần Vinhomes2.792,40112.500
9NVLCông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va2.648,92103.500
10HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen2.628,6435.450

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 5-9/7/2021

STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín203,8129.100
2HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát203,3647.300
3TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)173,9256.600
4MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội138,6841.850
5FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC128,3011.150
6VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng113,3568.800
7ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros104,985.190
8CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam104,8537.600
9SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI77,7952.600
10KBCTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP72,3232.200

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội835,4441.850
2VHMCông ty cổ phần Vinhomes727,36112.500
3HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát319,3747.300
4STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín305,5929.100
5MSNCTCP Tập đoàn MaSan295,12116.900
6GEXTổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam274,1322.700
7VCBNgân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam188,51109.800
8VNMCTCP Sữa Việt Nam181,3887.000
9GASTổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP177,4391.700
10HDBNgân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh165,0335.000

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1NVLCông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va-770,24103.500
2VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng-282,4868.800
3CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam-250,5037.600
4E1VFVN30Quỹ ETF VFMVN30-193,3425.490
5VRECTCP Vincom Retail-64,4728.000
6BVHTập đoàn Bảo Việt-48,3653.100
7VCICông ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt-46,1555.000
8FRTCông ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT-32,5429.100
9FITCông ty cổ phần Tập đoàn F.I.T-32,3416.650
10PNJCTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận-31,69105.500

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1HSLCTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà7,806747.200
2TCRCTCP Công nghiệp Gốm sứ Taicera5,601483.500
3VIBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam4,206.01952.400
4E1VFVN30Quỹ ETF VFMVN303,801.23725.600
5HDGCTCP Tập đoàn Hà Đô3,404.37745.800
6MHCCTCP MHC3,002.40411.200
7AATCTCP Tiên Sơn Thanh Hóa2,701.44218.600
8TCOCTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải2,6061815.100
9ITDCTCP Công nghệ Tiên Phong2,5062918.000
10FRTCông ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT2,403.57629.100

>> Mục lục

Top 10 chứng khoán tuần 5-9/7/2021 trên HNX

chứng khoán tuần 5-9/4/2021
  • HNX-Index: 306,73 điểm
  • Tăng/giảm: -21,28 điểm -6,49%
  • Tổng KLGD: 746,13 triệu CP
  • Tổng GTGD: 17.391,69 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 216,16 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 304,96 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: -88,80 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1HDACTCP Hãng sơn Đông Á39,64%15.500
2BIICông ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư35,38%8.800
3PGTCTCP PGT Holdings25,58%5.400
4ALTCTCP Văn hóa Tân Bình19,13%13.700
5SDGCTCP Sadico Cần Thơ18,38%38.000
6KKCCTCP Kim khí KKC16,09%26.700
7TMXCông ty cổ phần VICEM Thương mại Xi măng15,65%13.300
8HHCCTCP Bánh kẹo Hải Hà12,29%85.000
9BSTCTCP Sách – Thiết bị Bình Thuận11,87%17.900
10QHDCTCP Que hàn điện Việt Đức9,97%37.500

>> Mục lục

Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1WSSCTCP Chứng khoán Phố Wall-24,00%7.600
2BTSCông ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn-23,38%5.900
3KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS-21,57%4.000
4VGSCTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE-20,63%15.000
5PSICông ty cổ phần Chứng khoán Dầu khí-20,35%9.000
6MDCCông ty cổ phần Than Mông Dương – Vinacomin-19,42%8.300
7APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương-19,28%13.400
8BVSCTCP Chứng khoán Bảo Việt-19,12%27.500
9HEVCTCP Sách Đại học – Dạy nghề-17,88%12.400
10HBSCTCP Chứng khoán Hòa Bình-17,35%8.100

>> Mục lục

Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội4.505,4726.000
2SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội1.879,7542.000
3VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT1.719,2441.800
4PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam1.702,1823.400
5THDCTCP Thaiholdings752,46206.300
6MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB534,8932.000
7IDCTổng công ty IDICO – CTCP416,6134.000
8NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân413,0119.100
9TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG242,2520.100
10BSICông ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam241,8821.500

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội153,2426.000
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam66,0923.400
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội42,7142.000
4VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT38,5341.800
5KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS35,694.000
6ARTCTCP Chứng khoán BOS24,758.700
7BIICông ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư23,008.800
8NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân20,5119.100
9HUTCTCP Tasco16,057.300
10MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB15,9732.000

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1THDCTCP Thaiholdings31,19206.300
2MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB25,9832.000
3BSICông ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam16,1021.500
4BVSCTCP Chứng khoán Bảo Việt13,4127.500
5TVBCông ty cổ phần Chứng khoán Trí Việt6,1013.500
6SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội1,8226.000
7MASCông ty cổ phần Dịch vụ Hàng không Sân bay Đà Nẵng0,9645.000
8NDNCTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng0,8721.500
9VCSCông ty cổ phần VICOSTONE0,81108.400
10THTCông ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin0,599.700

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT– 158,7341.800
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam– 15,2023.400
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội-3,8342.000
4APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương-3,1613.400
5NBCCông ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin-2,5913.600
6ACMCTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường-2,092.800
7VGSCTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE-1,0515.000
8PCGCTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị-1,016.100
9KVCCTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ-0,953.300
10QTCCTCP Công trình Giao thông Vận tải Quảng Nam-0,3715.000

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1VC2CTCP Đầu tư và Xây dựng Vina216,1089918.100
2SVNCông ty cổ phần Tập đoàn Vexilla Việt Nam7,404153.800
3LIGCTCP Licogi 133,001.3127.200
4VHECTCP Dược liệu và Thực phẩm Việt Nam2,2038010.400
5ITQCông ty cổ phần Tập đoàn Thiên Quang2,104364.800
60#N/A
70#N/A
80#N/A
90#N/A
100#N/A

>> Mục lục

Nguồn dữ liệu: VPS