- Top 10 công ty chứng khoán kiếm lời nhiều nhất mùa dịch Covid-19
- Top 10 công ty chứng khoán lớn nhất – Cập nhật BCTC quý 1/2021
- Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 8/7/2021
- Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 7/7/2021
- Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 6/7/2021
Chứng khoán tuần 5-9/7/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu CIG nổi bật nhất tuần qua khi tăng giá tới 33%.
>> ĐĂNG KÝ kênh YouTube của TOP 10 để cập nhật những video thú vị về THẾ GIỚI XẾP HẠNG
____________________________________
Top 10 chứng khoán tuần 5-9/7/2021 trên HOSE
- VN-INDEX: 1.347,14 điểm
- Tăng/giảm: -73,13 điểm -5,15%
- Tổng KLGD: 3.718,31 triệu CP
- Tổng GTGD: 129.212,00 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 12.277,66 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 9.648,82 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: 2.628,84 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | CIG | CTCP COMA18 | 32,63% | 7.560 |
2 | PGD | CTCP Phân phối Khí thấp áp Dầu khí Việt Nam | 15,43% | 32.900 |
3 | TGG | CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang | 14,09% | 12.550 |
4 | MWG | Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động | 12,56% | 176.500 |
5 | TCO | CTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải | 12,22% | 15.150 |
6 | VPG | CTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát | 11,34% | 37.300 |
7 | SGT | CTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn | 10,79% | 23.100 |
8 | SVC | CTCP Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn | 10,31% | 75.900 |
9 | DGW | Công ty cổ phần Thế giới số | 9,85% | 144.900 |
10 | ITD | CTCP Công nghệ Tiên Phong | 9,42% | 18.000 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | SCR | CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | -21,01% | 9.400 |
2 | AMD | Công ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone | -20,59% | 4.050 |
3 | ABS | Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận | -19,44% | 22.800 |
4 | DAH | Công ty cổ phần Tập đoàn Khách sạn Đông Á | -19,32% | 7.770 |
5 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | -18,79% | 32.200 |
6 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | -18,53% | 5.190 |
7 | ITA | CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo | -18,10% | 6.110 |
8 | IJC | CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật | -18,08% | 26.750 |
9 | CTS | Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam | -17,38% | 21.400 |
10 | HAI | CTCP Nông dược H.A.I | -17,07% | 3.450 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 9.954,74 | 47.300 |
2 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 9.850,51 | 56.600 |
3 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 8.005,25 | 68.800 |
4 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 6.282,71 | 29.100 |
5 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 5.810,23 | 41.850 |
6 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 4.562,95 | 37.600 |
7 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 4.218,83 | 52.600 |
8 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 2.792,40 | 112.500 |
9 | NVL | Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | 2.648,92 | 103.500 |
10 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 2.628,64 | 35.450 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 5-9/7/2021
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 203,81 | 29.100 |
2 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 203,36 | 47.300 |
3 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 173,92 | 56.600 |
4 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 138,68 | 41.850 |
5 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 128,30 | 11.150 |
6 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 113,35 | 68.800 |
7 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 104,98 | 5.190 |
8 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 104,85 | 37.600 |
9 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 77,79 | 52.600 |
10 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 72,32 | 32.200 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 835,44 | 41.850 |
2 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 727,36 | 112.500 |
3 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 319,37 | 47.300 |
4 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 305,59 | 29.100 |
5 | MSN | CTCP Tập đoàn MaSan | 295,12 | 116.900 |
6 | GEX | Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam | 274,13 | 22.700 |
7 | VCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 188,51 | 109.800 |
8 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | 181,38 | 87.000 |
9 | GAS | Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP | 177,43 | 91.700 |
10 | HDB | Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh | 165,03 | 35.000 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | NVL | Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | -770,24 | 103.500 |
2 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | -282,48 | 68.800 |
3 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -250,50 | 37.600 |
4 | E1VFVN30 | Quỹ ETF VFMVN30 | -193,34 | 25.490 |
5 | VRE | CTCP Vincom Retail | -64,47 | 28.000 |
6 | BVH | Tập đoàn Bảo Việt | -48,36 | 53.100 |
7 | VCI | Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt | -46,15 | 55.000 |
8 | FRT | Công ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT | -32,54 | 29.100 |
9 | FIT | Công ty cổ phần Tập đoàn F.I.T | -32,34 | 16.650 |
10 | PNJ | CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận | -31,69 | 105.500 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | HSL | CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà | 7,80 | 674 | 7.200 |
2 | TCR | CTCP Công nghiệp Gốm sứ Taicera | 5,60 | 148 | 3.500 |
3 | VIB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam | 4,20 | 6.019 | 52.400 |
4 | E1VFVN30 | Quỹ ETF VFMVN30 | 3,80 | 1.237 | 25.600 |
5 | HDG | CTCP Tập đoàn Hà Đô | 3,40 | 4.377 | 45.800 |
6 | MHC | CTCP MHC | 3,00 | 2.404 | 11.200 |
7 | AAT | CTCP Tiên Sơn Thanh Hóa | 2,70 | 1.442 | 18.600 |
8 | TCO | CTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải | 2,60 | 618 | 15.100 |
9 | ITD | CTCP Công nghệ Tiên Phong | 2,50 | 629 | 18.000 |
10 | FRT | Công ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT | 2,40 | 3.576 | 29.100 |
Top 10 chứng khoán tuần 5-9/7/2021 trên HNX
- HNX-Index: 306,73 điểm
- Tăng/giảm: -21,28 điểm -6,49%
- Tổng KLGD: 746,13 triệu CP
- Tổng GTGD: 17.391,69 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 216,16 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 304,96 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -88,80 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | HDA | CTCP Hãng sơn Đông Á | 39,64% | 15.500 |
2 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 35,38% | 8.800 |
3 | PGT | CTCP PGT Holdings | 25,58% | 5.400 |
4 | ALT | CTCP Văn hóa Tân Bình | 19,13% | 13.700 |
5 | SDG | CTCP Sadico Cần Thơ | 18,38% | 38.000 |
6 | KKC | CTCP Kim khí KKC | 16,09% | 26.700 |
7 | TMX | Công ty cổ phần VICEM Thương mại Xi măng | 15,65% | 13.300 |
8 | HHC | CTCP Bánh kẹo Hải Hà | 12,29% | 85.000 |
9 | BST | CTCP Sách – Thiết bị Bình Thuận | 11,87% | 17.900 |
10 | QHD | CTCP Que hàn điện Việt Đức | 9,97% | 37.500 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | WSS | CTCP Chứng khoán Phố Wall | -24,00% | 7.600 |
2 | BTS | Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn | -23,38% | 5.900 |
3 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | -21,57% | 4.000 |
4 | VGS | CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE | -20,63% | 15.000 |
5 | PSI | Công ty cổ phần Chứng khoán Dầu khí | -20,35% | 9.000 |
6 | MDC | Công ty cổ phần Than Mông Dương – Vinacomin | -19,42% | 8.300 |
7 | APS | CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương | -19,28% | 13.400 |
8 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -19,12% | 27.500 |
9 | HEV | CTCP Sách Đại học – Dạy nghề | -17,88% | 12.400 |
10 | HBS | CTCP Chứng khoán Hòa Bình | -17,35% | 8.100 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 4.505,47 | 26.000 |
2 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 1.879,75 | 42.000 |
3 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 1.719,24 | 41.800 |
4 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 1.702,18 | 23.400 |
5 | THD | CTCP Thaiholdings | 752,46 | 206.300 |
6 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 534,89 | 32.000 |
7 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 416,61 | 34.000 |
8 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 413,01 | 19.100 |
9 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 242,25 | 20.100 |
10 | BSI | Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 241,88 | 21.500 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 153,24 | 26.000 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 66,09 | 23.400 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 42,71 | 42.000 |
4 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 38,53 | 41.800 |
5 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 35,69 | 4.000 |
6 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 24,75 | 8.700 |
7 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 23,00 | 8.800 |
8 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 20,51 | 19.100 |
9 | HUT | CTCP Tasco | 16,05 | 7.300 |
10 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 15,97 | 32.000 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | THD | CTCP Thaiholdings | 31,19 | 206.300 |
2 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 25,98 | 32.000 |
3 | BSI | Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 16,10 | 21.500 |
4 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | 13,41 | 27.500 |
5 | TVB | Công ty cổ phần Chứng khoán Trí Việt | 6,10 | 13.500 |
6 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 1,82 | 26.000 |
7 | MAS | Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng không Sân bay Đà Nẵng | 0,96 | 45.000 |
8 | NDN | CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng | 0,87 | 21.500 |
9 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 0,81 | 108.400 |
10 | THT | Công ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin | 0,59 | 9.700 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | – 158,73 | 41.800 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | – 15,20 | 23.400 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | -3,83 | 42.000 |
4 | APS | CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương | -3,16 | 13.400 |
5 | NBC | Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin | -2,59 | 13.600 |
6 | ACM | CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường | -2,09 | 2.800 |
7 | VGS | CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE | -1,05 | 15.000 |
8 | PCG | CTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị | -1,01 | 6.100 |
9 | KVC | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ | -0,95 | 3.300 |
10 | QTC | CTCP Công trình Giao thông Vận tải Quảng Nam | -0,37 | 15.000 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | VC2 | CTCP Đầu tư và Xây dựng Vina2 | 16,10 | 899 | 18.100 |
2 | SVN | Công ty cổ phần Tập đoàn Vexilla Việt Nam | 7,40 | 415 | 3.800 |
3 | LIG | CTCP Licogi 13 | 3,00 | 1.312 | 7.200 |
4 | VHE | CTCP Dược liệu và Thực phẩm Việt Nam | 2,20 | 380 | 10.400 |
5 | ITQ | Công ty cổ phần Tập đoàn Thiên Quang | 2,10 | 436 | 4.800 |
6 | 0 | #N/A | – | – | – |
7 | 0 | #N/A | – | – | – |
8 | 0 | #N/A | – | – | – |
9 | 0 | #N/A | – | – | – |
10 | 0 | #N/A | – | – | – |
Nguồn dữ liệu: VPS