Top 10 đội bóng mạnh nhất châu Á – Xếp hạng FIFA tháng 8/2021

Nhật Bản tiếp tục là đội bóng mạnh nhất châu Á theo bảng xếp hạng FIFA tháng 8/2021, trong khi Qatar là đội tiến bộ nhất khu vực.

Top 10 đội bóng mạnh nhất châu Á

FIFA dự kiến sẽ công bố Bảng xếp hạng cập nhật các đội tuyển bóng đá nam thế giới vào ngày 12/8/2021 sau khi các đội tuyển khu vực CONCACAF kết thúc giải bóng đá khu vực GOLD CUP. Kỳ cập nhật lần này của FIFA kéo dài từ ngày 27/5/2021 đến 12/8/2021 do hàng loạt giải vô địch bóng đá khu vực được tổ chức thời gian này như Copa America 2021, EURO 2020 và GOLD CUP CONCACAF 2021.

Tính đến ngày 1/8/2021, ngoại trừ khu vực CONCACAF, các đội tuyển tại các khu vực còn lại đã kết thúc các giải đấu lớn và tạm thời nghỉ ngơi cho đến sớm nhất là ngày 12/8/2021. Bởi vậy thứ hạng của nhiều đội tuyển, đặc biệt khi so sánh trong nội khu vực tại ngày hôm nay 1/8/2021 sẽ không thay đổi đến ngày 12/8/2021.

Tại khu vực châu Á, trong hơn hai tháng qua, các đội tuyển chỉ thi đấu giao hữu hoặc các trận vòng loại World Cup 2022 khu vực châu Á giai đoạn 2 (ngoại trừ Qatar – dự giải Gold Cup của khu vực CONCACAF với vai trò là khách mời và vào đến bán kết). Hầu hết các đội trong Top 10 đội bóng mạnh nhất châu Á đều có thành tích thi đấu tốt, qua đó được cộng điểm và thăng hạng FIFA.

Nhật Bản không phải là đội có thành tích tốt nhất song vẫn giữ được vị trí số 1 khu vực và tăng 4 hạng lên vị trí thứ 24 thế giới. Trong khi đó, Qatar là đội bóng có thành tích tốt nhất với số điểm cộng thêm nhiều nhất và tăng bậc nhiều nhất. Sở dĩ Qatar được cộng điểm nhiều nhất, bên cạch phong độ tốt của đội còn vì thi đấu nhiều hơn.

Không có đội nào ra / vào Top 10 trong lần xếp hạng này. Năm đội bóng mạnh nhất châu Á không có sự xáo trộn vị tí nào, cũng như Trung Quốc vẫn giữ vị trí số 8. UAE và Iraq thay thế lẫn nhau giữ số 6 và số 7.

Việt Nam ở vị trí thứ 13 với 1.260,85 điểm.

Dưới đây là bảng Top 10 đội bóng mạnh nhất châu Á cùng thành tích trong 2 tháng qua.

Top 10 đội bóng mạnh nhất châu Á

Hạng châu ÁHạng thế giớiĐội tuyểnĐiểm hiện tại
124  (↑4)Japan (Nhật Bản)1.529,43 (+20,09)
226  (↑5)Iran1.522,06 (+22,54)
335 (↑6)Australia (Úc)1.477,21 (+19,72)
436  (↑3)Korea Rep. (Hàn Quốc)1.474,96 (+14,71)
542 (↑16)Qatar ̣(Qua-ta)1.454,97 (+57,05)
661  (↑4)Saudi Arabia (Ả-rập Xê-út)1.386,03 (+21,64)
768  (↑5)UAE (Các tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất)1.360,33 (+30,17)
870  (↓2)Iraq (I-rắc)1.355,38 (+2,56)
971  (↑6)China (Trung Quốc)1.352,67 (+29,71)
1079  (↑1)Oman (Ô-man)1.305,01 (+3,50)
Top 10 đội bóng mạnh nhất châu Á - Xếp hạng FIFA tháng 8/2021
Đội bóng mạnh nhất châu Á – Nhật Bản

Kết quả các trận của Top 10 trong kỳ xếp hạng FIFA tháng 8/2021

01. Nhật Bản (Japan) – Hạng thế giới: 24  (↑4) | Điểm hiện tại: 1.529,43 (+20,09)
NgàyĐội sân nhàKết quảĐội sân kháchĐiểm trọng sốGiải đấu
28/05/2021  Japan (JPN)
(+4.05)
10 – 0  Myanmar (MYA)
(-4.05)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
07/06/2021  Japan (JPN)
(+4.99)
4 – 1  Tajikistan (TJK)
(-4.99)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
11/06/2021  Japan (JPN)
(+4.94)
1 – 0  Serbia (SRB)
(-4.94)
10Giao hữu
15/06/2021  Japan (JPN)
(+6.12)
5 – 1  Kyrgyzstan (KGZ)
(-6.12)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
02. Iran – Hạng thế giới: 26  (↑5) | Điểm hiện tại: 1.522,06 (+22,54)
NgàyĐội sân nhàKết quảĐội sân kháchĐiểm trọng sốGiải đấu
03/06/2021  Iran (IRN)
(+4.06)
3 – 1  Hong Kong (HKG)
(-4.06)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
07/06/2021  Iran (IRN)
(+6.82)
3 – 0  Bahrain (BHR)
(-6.82)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
11/06/2021  Cambodia (CAM)
(-2.63)
0 – 10  Iran (IRN)
(+2.63)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
15/06/2021  Iran (IRN)
(+9.03)
1 – 0  Iraq (IRQ)
(-9.03)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
03. Australia – Hạng thế giới: 35  (↑6) | Điểm hiện tại: 1.477,21 (+19,72)
NgàyĐội sân nhàKết quảĐội sân kháchĐiểm trọng sốGiải đấu
04/06/2021  Australia (AUS) (+4,41)3 – 0  Kuwait (KUW)
(-4,41)
25 Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
08/06/2021  Australia (AUS) (+4,45)5 – 1  Chinese Taipei (TPE) (-4,45)25 Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
11/06/2021  Nepal (NEP) (-3,30)0 – 3  Australia (AUS)
(+3,30)
25 Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
15/06/2021  Australia (AUS) (+7,59)1 – 0  Jordan (JOR)
(-7,59)
25 Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
04. Hàn Quốc (South Korea) – Hạng thế giới: 36  (↑3) | Điểm hiện tại: 1.474,96 (+14,71)
NgàyĐội sân nhàKết quảĐội sân kháchĐiểm trọng sốGiải đấu
05/06/2021  South Korea (KOR)
(+5.12)
5 – 0  Turkmenistan (TKM)
(-5.12)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
09/06/2021  Sri Lanka (SRI)
(-2.14)
0 – 5  South Korea (KOR)
(+2.14)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
13/06/2021  South Korea (KOR)
(+7.45)
2 – 1  Lebanon (LBN)
(-7.45)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
05. Qatar ̣- Hạng thế giới: 42  (↑16) | Điểm hiện tại: 1.454,97 (+57,05)
NgàyĐội sân nhàKết quảĐội sân kháchĐiểm trọng sốGiải đấu
03/06/2021  India (IND)
(-7.65)
0 – 1  Qatar (QAT)
(+7.65)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
07/06/2021  Oman (OMA)
(-10.06)
0 – 1  Qatar (QAT)
(+10.06)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
04/07/2021  El Salvador (SLV)
(-2.25)
0 – 1  Qatar (QAT)
(+2.25)
5Giao hữu
14/07/2021  Qatar (QAT)
(-2.55)
3 – 3  Panama (PAN)
(+2.55)
35Gold Cup
18/07/2021  Grenada (GRN)
(-5.67)
0 – 4  Qatar (QAT)
(+5.67)
35Gold Cup
21/07/2021  Honduras (HON)
(-16.36)
0 – 2  Qatar (QAT)
(+16.36)
35Gold Cup
25/07/2021  Qatar (QAT)
(+17.62)
3 – 2El Salvador (SLV)40Gold Cup – Play Offs
30/07/2021  Qatar (QAT)0 – 1 USA (USA)
(+14.14)
40Gold Cup – Play Offs
06. Ả-rập Xê-út (Saudi Arabia) – Hạng thế giới: 61  (↑4) | Điểm hiện tại: 1.386,03 (+21,64)
NgàyĐội sân nhàKết quảĐội sân kháchĐiểm trọng sốGiải đấu
06/06/2021  Saudi Arabia (KSA)
(+6.11)
3 – 0  Yemen (YEM)
(-6.11)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
12/06/2021  Singapore (SIN)
(-4.94)
0 – 3  Saudi Arabia (KSA)
(+4.94)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
16/06/2021  Saudi Arabia (KSA)
(+10.59)
3 – 0  Uzbekistan (UZB)
(-10.59)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
07. UAE – Hạng thế giới: 68  (↑5) | Điểm hiện tại: 1.360,33 (+30,17)
NgàyĐội sân nhàKết quảĐội sân kháchĐiểm trọng sốGiải đấu
03/06/2021  United Arab Emirates (UAE)
(+6.15)
4 – 0  Malaysia (MAS)
(-6.15)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
07/06/2021  United Arab Emirates (UAE)
(+8.71)
3 – 1  Thailand (THA)
(-8.71)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
11/06/2021  Indonesia (IDN)
(-4.67)
0 – 5  United Arab Emirates (UAE)
(+4.67)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
15/06/2021  United Arab Emirates (UAE)
(+10.64)
3 – 2  Vietnam (VIE)
(-10.64)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
08. I-rắc (Iraq) – Hạng thế giới: 70  (↓2) | Điểm hiện tại: 1.355,38 (+2,56)
NgàyĐội sân nhàKết quảĐội sân kháchĐiểm trọng sốGiải đấu
29/05/2021  Iraq (IRQ)
(+0.93)
6 – 2  Nepal (NEP)
(-0.93)
5Giao hữu
07/06/2021  Iraq (IRQ)
(+4.48)
4 – 1  Cambodia (CAM)
(-4.48)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
11/06/2021  Hong Kong (HKG)
(-6.18)
0 – 1  Iraq (IRQ)
(+6.18)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
15/06/2021  Iran (IRN)
(+9.03)
1 – 0  Iraq (IRQ)
(-9.03)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
09. Trung Quốc (China) – Hạng thế giới: 71  (↑6) | Điểm hiện tại: 1.352,67 (+29,71)
NgàyĐội sân nhàKết quảĐội sân kháchĐiểm trọng sốGiải đấu
30/05/2021  Guam (GUM)
(-3.77)
0 – 7  China (CHN)
(+3.77)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
07/06/2021  China (CHN)
(+8.12)
2 – 0  Philippines (PHI)
(-8.12)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
11/06/2021  China (CHN)
(+5.95)
5 – 0  Maldives (MDV)
(-5.95)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
16/06/2021  China (CHN)
(+11.87)
3 – 1  Syria (SYR)
(-11.87)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
10. Oman – Hạng thế giới: 79  (↑1) | Điểm hiện tại: 1.305,01 (+3,50)
NgàyĐội sân nhàKết quảĐội sân kháchĐiểm trọng sốGiải đấu
29/05/2021  Indonesia (IDN)
(-1.08)
1 – 3  Oman (OMA)
(+1.08)
5Giao hữu
07/06/2021  Oman (OMA)
(-10.06)
0 – 1  Qatar (QAT)
(+10.06)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
11/06/2021  Afghanistan (AFG)
(-7.05)
1 – 2  Oman (OMA)
(+7.05)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
15/06/2021  Bangladesh (BAN)
(-4.63)
0 – 3  Oman (OMA)
(+4.63)
25Vòng loại World Cup
– Giai đoạn 2
20/06/2021  Oman (OMA)
(+0.81)
2 – 1  Somalia (SOM)
(-0.81)
5FIFA Arab Cup
– Qualification

Danh sách và xếp hạng của tất cả đội tuyển châu Á

Hạng
châu Á
Hạng
thế giới
ĐộiTổng điểmĐiểm kỳ trước+/-
124Japan1529,451509,3420,11
226IR Iran1522,041499,5222,52
335Australia1477,211457,4919,72
436Korea Republic1474,961460,2514,71
542Qatar1455,231397,9257,31
661Saudi Arabia1386,031364,3921,64
768United Arab Emirates1362,301330,1632,14
870Iraq1354,511352,821,69
971China PR1352,681322,9629,72
1079Oman1305,011301,513,50
1180Syria1302,751304,12-1,37
1283Uzbekistan1284,421280,993,43
1392Vietnam1260,851258,062,79
1494Bahrain1251,291240,1011,19
1595Jordan1245,311251,63-6,32
1698Lebanon1237,981256,08-18,10
17101Kyrgyz Republic1223,401240,08-16,68
18102Palestine1216,251196,8019,45
19105India1180,211184,36-4,15
20111Korea DPR1169,961169,960,00
21116Tajikistan1157,771151,106,67
22120Thailand1148,631178,07-29,44
23128Philippines1131,931135,94-4,01
24130Turkmenistan1117,601106,5111,09
25142Kuwait1067,441056,3011,14
26145Myanmar1057,441081,26-23,82
27147Hong Kong1053,391072,00-18,61
28151Chinese Taipei1046,341078,48-32,14
29152Yemen1046,261070,54-24,28
30153Afghanistan1045,341052,24-6,90
31154Malaysia1040,811040,020,79
32158Maldives1028,301038,31-10,01
33160Singapore1000,351020,27-19,92
34168Nepal972,19967,884,31
35174Indonesia957,05964,07-7,02
36179Cambodia950,26963,79-13,53
37183Macau922,10922,100,00
38185Mongolia916,68896,9719,71
39186Laos912,07912,070,00
40187Bhutan910,96910,960,00
41188Bangladesh909,11917,38-8,27
42190Brunei Darussalam903,90903,900,00
43195Timor-Leste879,43879,430,00
44198Pakistan866,81866,810,00
45203Guam858,49872,83-14,34
46205Sri Lanka846,54853,07-6,53

Nguồn: FIFA

RSS
Follow by Email
YouTube
YouTube