Chứng khoán ngày 1/6/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu dòng thủy sản như IDI, VHC, ANV… gây chú ý hôm nay khi đồng loạt tăng giá trần và thu hút dòng tiền mạnh.
Top 10 chứng khoán ngày 1/6/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.299,52 điểm Tăng/giảm: 6,84 điểm 0,53% Tổng KLGD: 573,63 triệu CP Tổng GTGD: 16.049,22 tỷ đồng Nước ngoài mua: 1.797,11 tỷ đồng Nước ngoài bán: 1.197,31 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 599,80 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 ACC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC 7,00% 16.050 2 HAH CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An 6,98% 88.800 3 ACL Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang 6,95% 28.450 4 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I 6,93% 26.200 5 CMX CTCP Camimex Group 6,92% 20.850 6 FUCVREIT Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam 6,90% 9.290 7 VHC CTCP Vĩnh Hoàn 6,90% 109.900 8 PTC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện 6,86% 17.900 9 GMC CTCP Garmex Sài Gòn 6,85% 26.500 10 ANV CTCP Nam Việt 6,81% 56.400
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 SMA CTCP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn -6,90% 9.590 2 HOT Công ty cổ phần Du lịch – Dịch vụ Hội An -6,88% 31.850 3 HAI CTCP Nông dược H.A.I -6,84% 3.000 4 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros -6,82% 3.830 5 VMD Công ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex -6,49% 25.250 6 TNC CTCP Cao su Thống Nhất -6,48% 49.100 7 TDH CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức -6,25% 7.500 8 FUESSV30 Quỹ ETF SSIAM VN30 -5,86% 16.720 9 SRF CTCP Kỹ Nghệ Lạnh -5,80% 13.000 10 HSL CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà -5,60% 7.080
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 1/6/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 743,49 34.350 2 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 547,07 58.500 3 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 429,88 29.550 4 VHC CTCP Vĩnh Hoàn 374,57 109.900 5 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 358,49 229.800 6 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 352,32 61.900 7 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 327,68 22.250 8 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 325,92 39.200 9 HAH CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An 313,49 88.800 10 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 309,40 30.850
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 21,64 34.350 2 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 19,27 13.950 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 14,73 22.250 4 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 14,55 29.550 5 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 14,27 6.140 6 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 11,57 23.400 7 NKG CTCP Thép Nam Kim 10,56 28.800 8 PVD Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí 10,05 23.700 9 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 10,03 30.850 10 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 9,35 58.500
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 148,49 229.800 2 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 85,76 70.300 3 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 79,80 61.900 4 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 62,55 34.350 5 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 46,25 115.000 6 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 40,64 25.450 7 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 34,18 27.750 8 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 32,98 39.200 9 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 23,12 28.350 10 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP 22,09 121.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 1/6/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận -27,79 117.300 2 VRE CTCP Vincom Retail -24,66 30.050 3 GMD CTCP Gemadept -23,59 58.500 4 NKG CTCP Thép Nam Kim -20,13 28.800 5 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô -17,00 50.500 6 VNM CTCP Sữa Việt Nam -15,25 71.900 7 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP -14,24 44.500 8 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt -12,27 14.950 9 VHC CTCP Vĩnh Hoàn -9,88 109.900 10 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam -7,28 23.400
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 S4A CTCP Thủy điện Sê San 4A 37,40 197 35.200 2 TDH CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức 5,40 1.114 7.500 3 DRH Công ty cổ phần DRH Holdings 3,30 2.476 13.700 4 PTC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện 3,20 543 17.900 5 PPC CTCP Nhiệt điện Phả Lại 2,80 316 19.100 6 PXI CTCP Xây dựng công nghiệp và dân dụng Dầu khí 2,60 438 4.100 7 ACC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC 2,60 262 16.000 8 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP 2,40 1.740 121.000 9 SAB Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn 2,10 359 153.100 10 ACL Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang 2,10 993 28.500
Top 10 chứng khoán ngày 1/6/2022 trên HNX HNX-Index: 315,37 điểm Tăng/giảm: -0,39 điểm -0,12% Tổng KLGD: 74,62 triệu CP Tổng GTGD: 1.879,03 tỷ đồng Nước ngoài mua: 65,99 tỷ đồng Nước ngoài bán: 9,46 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 56,53 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 HPM CTCP Xây dựng Thương mại và Khoáng sản Hoàng Phúc 10,00% 17.600 2 PEN Công ty cổ phần Xây lắp III Petrolimex 10,00% 9.900 3 SDN CTCP Sơn Đồng Nai 9,88% 45.600 4 VXB CTCP Vật liệu xây dựng Bến Tre 9,66% 15.900 5 TC6 Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin 9,65% 10.800 6 ALT CTCP Văn hóa Tân Bình 9,52% 20.700 7 NBC Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin 9,52% 18.400 8 AMC Công ty cổ phần Khoáng sản Á Châu 9,50% 24.200 9 SDU CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà 9,45% 27.800 10 MDC Công ty cổ phần Than Mông Dương – Vinacomin 9,40% 12.800
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 CX8 Công ty cổ phần Đầu tư và Xây lắp Constrexim số 8 -10,00% 9.900 2 V12 CTCP Xây dựng số 12 -9,95% 17.200 3 TSB CTCP Ắc quy Tia sáng -9,60% 11.300 4 SAF CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco -9,49% 55.300 5 BST CTCP Sách – Thiết bị Bình Thuận -9,38% 17.400 6 TTT CTCP Du lịch – Thương mại Tây Ninh -9,09% 44.000 7 BSC CTCP Dịch vụ Bến Thành -8,86% 14.400 8 KST Công ty cổ phần KASATI -8,78% 13.500 9 VDL CTCP Thực phẩm Lâm Đồng -8,33% 22.000 10 THD CTCP Thaiholdings -7,87% 41.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 419,95 31.900 2 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 242,56 42.500 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 156,73 18.400 4 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 114,68 54.200 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 99,91 31.500 6 HUT CTCP Tasco 80,41 30.500 7 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 70,31 25.800 8 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 65,67 194.000 9 SCG #N/A 42,31 74.800 10 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 36,58 20.800
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán ngày 1/6/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 13,54 31.900 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 8,66 18.400 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 5,67 42.500 4 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 3,29 31.500 5 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 2,79 25.800 6 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 2,68 4.000 7 HUT CTCP Tasco 2,64 30.500 8 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 2,11 54.200 9 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 1,76 20.800 10 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 1,35 20.200
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 37,62 31.900 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 22,52 18.400 3 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 1,37 38.000 4 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 0,36 14.000 5 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam 0,19 12.400 6 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam 0,18 9.100 7 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 0,17 15.900 8 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 0,16 4.000 9 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 0,16 42.500 10 HUT CTCP Tasco 0,14 30.500
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP -2,59 32.000 2 THD CTCP Thaiholdings -1,55 41.000 3 HMH CTCP Hải Minh -1,05 24.700 4 EVS Công ty cổ phần Chứng khoán Everest -0,38 33.000 5 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP -0,35 54.200 6 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong -0,30 44.500 7 DP3 CTCP Dược phẩm Trung ương 3 -0,28 94.000 8 SCI CTCP SCI E&C -0,09 15.300 9 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG -0,09 31.500 10 MCF CTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm -0,06 9.200
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán ngày 1/6/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 BBS Công ty cổ phần VICEM Bao bì Bút Sơn 913,70 289 12.500 2 THT Công ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin 6,60 331 16.300 3 TVD Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin 4,50 894 16.300 4 TDN CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin 3,90 459 16.000 5 TC6 Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin 2,60 501 10.800 6 NBC Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin 2,50 702 18.400 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 1/6/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX