Chứng khoán ngày 11/5/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu DIG gây chú ý hôm nay khi tăng giá trần, dẫn đầu về giá trị giao dịch và trong Top 3 về khối lượng giao dịch trên HOSE.
Top 10 chứng khoán ngày 11/5/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.301,53 điểm Tăng/giảm: 7,97 điểm 0,62% Tổng KLGD: 418,23 triệu CP Tổng GTGD: 11.519,85 tỷ đồng Nước ngoài mua: 1.282,56 tỷ đồng Nước ngoài bán: 1.377,37 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -94,81 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 PNC CTCP Văn hóa Phương Nam 6,99% 9.640 2 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 6,98% 56.700 3 TNC CTCP Cao su Thống Nhất 6,98% 49.800 4 NBB CTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy 6,97% 18.400 5 EIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam 6,97% 31.450 6 PDN CTCP Cảng Đồng Nai 6,95% 112.300 7 REE CTCP Cơ điện lạnh 6,92% 92.600 8 DAG CTCP Tập đoàn Nhựa Đông Á 6,92% 8.650 9 LDG CTCP Đầu tư LDG 6,88% 13.200 10 EMC Công ty cổ phần Cơ điện Thủ Đức 6,87% 22.550
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 TCR CTCP Công nghiệp Gốm sứ Taicera -6,76% 5.520 2 DTL CTCP Đại Thiên Lộc -6,18% 38.000 3 SGT CTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn -6,04% 29.600 4 AAM CTCP Thủy sản Mekong -5,67% 12.500 5 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I -5,22% 22.700 6 HU3 Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 -4,52% 8.450 7 SFG CTCP Phân bón Miền Nam -4,44% 15.100 8 TLH CTCP Tập đoàn Thép Tiến Lên -4,42% 13.000 9 MSN CTCP Tập đoàn MaSan -3,62% 111.900 10 DCL CTCP Dược phẩm Cửu Long -3,39% 28.500
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 11/5/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 660,06 56.700 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 388,61 40.650 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 307,75 23.550 4 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 254,29 33.400 5 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 239,23 31.000 6 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 216,63 70.500 7 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 211,57 78.700 8 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 199,99 57.200 9 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 193,29 23.800 10 REE CTCP Cơ điện lạnh 190,34 92.600
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 13,07 23.550 2 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 11,89 5.160 3 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 11,64 56.700 4 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 9,83 5.810 5 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 9,72 7.720 6 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 9,56 40.650 7 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 8,52 8.960 8 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 8,12 23.800 9 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 7,72 31.000 10 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 7,61 33.400
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 49,47 57.200 2 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 49,31 26.700 3 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 41,23 212.000 4 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 33,93 70.500 5 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 25,54 27.650 6 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long 19,98 49.600 7 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 18,34 23.550 8 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP 17,52 80.500 9 KDC CTCP Tập đoàn Kido 16,61 51.000 10 BCM Tổng Công ty Đầu tư và phát triển Công nghiệp – CTCP 13,39 84.700
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 11/5/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VNM CTCP Sữa Việt Nam -70,21 69.500 2 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 -54,19 22.800 3 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh -47,59 31.000 4 MSN CTCP Tập đoàn MaSan -30,63 111.900 5 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam -21,22 41.500 6 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -21,17 78.700 7 PET Tổng CTCP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí -15,56 38.150 8 DGW Công ty cổ phần Thế giới số -15,52 115.800 9 FCN Công ty cổ phần FECON -13,96 17.600 10 LHG CTCP Long Hậu -10,99 38.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 ST8 CTCP Siêu Thanh 5,40 112 17.000 2 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 4,00 2.725 22.800 3 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 2,80 2.120 27.600 4 FIR CTCP Địa ốc First Real 2,40 588 56.700 5 REE CTCP Cơ điện lạnh 2,10 2.056 92.600 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Top 10 chứng khoán ngày 11/5/2022 trên HNX HNX-Index: 333,04 điểm Tăng/giảm: 3,02 điểm 0,92% Tổng KLGD: 50,13 triệu CP Tổng GTGD: 1.109,20 tỷ đồng Nước ngoài mua: 7,98 tỷ đồng Nước ngoài bán: 4,19 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 3,79 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 ART CTCP Chứng khoán BOS 10,00% 6.600 2 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 10,00% 36.300 3 THS Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà 10,00% 18.700 4 WCS CTCP Bến xe Miền Tây 10,00% 180.400 5 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 9,99% 154.200 6 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 9,94% 18.800 7 TOT CTCP Vận tải Transimex 9,92% 13.300 8 EVS Công ty cổ phần Chứng khoán Everest 9,85% 30.100 9 TJC Công ty cổ phần Dịch vụ Vận tải và Thương mại 9,70% 18.100 10 DST CTCP Đầu tư Sao Thăng Long 9,52% 9.200
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 BST CTCP Sách – Thiết bị Bình Thuận -10,00% 15.300 2 TTT CTCP Du lịch – Thương mại Tây Ninh -9,91% 49.100 3 HEV CTCP Sách Đại học – Dạy nghề -9,75% 32.400 4 SDU CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà -9,68% 22.400 5 VE2 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 2 -9,43% 9.600 6 VC1 CTCP Xây dựng số 1 -9,38% 14.500 7 DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng -8,64% 14.800 8 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân -8,60% 34.000 9 VMS CTCP Phát triển Hàng hải -7,69% 12.000 10 HKT CTCP Đầu tư EGO Việt Nam -7,58% 6.100
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 203,58 25.000 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 114,80 51.500 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 98,42 36.300 4 HUT CTCP Tasco 52,50 23.300 5 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 49,58 16.300 6 SCG #N/A 38,16 77.200 7 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 35,58 31.100 8 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 29,06 18.500 9 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 25,12 18.800 10 GKM CTCP Khang Minh Group 24,02 53.100
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán ngày 11/5/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 8,11 25.000 2 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 3,72 4.700 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 3,08 16.300 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 2,79 36.300 5 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 2,27 51.500 6 HUT CTCP Tasco 2,27 23.300 7 ART CTCP Chứng khoán BOS 2,21 6.600 8 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 1,59 18.500 9 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 1,34 18.800 10 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 1,24 10.900
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 6,48 25.000 2 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc 0,26 55.900 3 PVI CTCP PVI 0,17 51.500 4 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam 0,13 9.400 5 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 0,12 36.300 6 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 0,07 18.800 7 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh 0,06 5.700 8 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ 0,06 15.800 9 VHL CTCP Viglacera Hạ Long 0,02 25.900 10 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 0,02 154.200
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 THD CTCP Thaiholdings -1,39 103.600 2 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí -0,80 32.000 3 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng -0,61 134.000 4 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn -0,16 16.700 5 PTI Tổng CTCP Bảo hiểm Bưu điện -0,12 69.000 6 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam -0,11 10.500 7 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -0,10 16.300 8 HMH CTCP Hải Minh -0,10 19.500 9 CLH Công ty cổ phần Xi măng La Hiên VVMI -0,10 33.500 10 CDN Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng -0,07 28.800
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán ngày 11/5/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 HDA CTCP Hãng sơn Đông Á 2,10 944 24.000 2 NRC CTCP Tập đoàn Danh Khôi 2,00 781 19.500 3 0 #N/A – – – 4 0 #N/A – – – 5 0 #N/A – – – 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 11/5/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX