Chứng khoán ngày 13/6/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu POW gây chú ý hôm nay khi là mã tăng giá duy nhất trong rổ VN30, dẫn đầu về khối lượng giao dịch và trong Top 2 về giá trị giao dịch trên HOSE.
Top 10 chứng khoán ngày 13/6/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.227,04 điểm Tăng/giảm: -57,04 điểm -4,44% Tổng KLGD TB: 733,45 triệu CP Tổng GTGD TB: 18.523,28 tỷ đồng Nước ngoài mua: 1.368,43 tỷ đồng Nước ngoài bán: 1.550,52 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -182,09 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 TNC CTCP Cao su Thống Nhất 6,99% 50.500 2 DTT CTCP Kỹ nghệ Đô Thành 6,97% 13.800 3 PDN CTCP Cảng Đồng Nai 6,96% 102.900 4 BBC CTCP Bibica 6,88% 90.000 5 SVI CTCP Bao bì Biên Hòa 6,76% 69.400 6 CCI CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp – Thương mại Củ Chi 6,60% 33.100 7 COM CTCP Vật tư – Xăng dầu 5,19% 68.900 8 MCP Công ty cổ phần In và Bao bì Mỹ Châu 4,52% 30.000 9 UDC Công ty cổ phần Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu 3,20% 9.990 10 VSH CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh 3,03% 40.700
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 TTF CTCP Tập đoàn Kỹ nghệ Gỗ Trường Thành -7,00% 8.510 2 TSC CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ -7,00% 8.510 3 NKG CTCP Thép Nam Kim -7,00% 21.950 4 PSH CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu -7,00% 13.950 5 HCD CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD -7,00% 9.580 6 DXS CTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh -7,00% 18.600 7 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long -7,00% 39.900 8 TDG CTCP Dầu khí Thái Dương -7,00% 6.510 9 APH CTCP Tập đoàn An Phát Holdings -7,00% 13.950 10 CII Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh -7,00% 18.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 13/6/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 675,30 31.800 2 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 623,66 15.250 3 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 602,61 28.750 4 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 542,01 25.950 5 MWG Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động 452,06 140.000 6 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 413,33 25.650 7 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 400,21 48.400 8 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 359,91 36.700 9 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 359,32 58.000 10 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 343,61 20.600
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 40,90 15.250 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 21,24 31.800 3 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 20,96 28.750 4 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 20,89 25.950 5 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 17,58 7.620 6 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 16,68 20.600 7 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 16,11 25.650 8 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 14,98 22.850 9 PVD Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí 13,16 21.250 10 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 12,72 5.200
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP 71,32 118.000 2 GMD CTCP Gemadept 56,75 51.500 3 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 52,14 36.700 4 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 47,41 109.000 5 MWG Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động 33,69 140.000 6 VGC Tổng Công ty Viglacera – CTCP 27,25 46.700 7 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 24,40 22.200 8 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 19,09 58.000 9 CTD CTCP Xây dựng Coteccons 17,19 53.600 10 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh 15,63 24.550
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 13/6/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND -245,41 27.150 2 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang -41,90 121.800 3 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI -37,12 25.950 4 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam -33,03 76.400 5 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -29,97 76.400 6 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam -29,91 25.250 7 VNM CTCP Sữa Việt Nam -27,18 66.400 8 KDC CTCP Tập đoàn Kido -26,04 61.200 9 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 -25,11 21.740 10 VHM Công ty cổ phần Vinhomes -24,38 66.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 DTA CTCP Đệ Tam 5,60 103 9.800 2 RAL CTCP Bóng đèn Phích nước Rạng Đông 4,70 120 115.900 3 KHP CTCP Điện lực Khánh Hòa 4,30 720 13.200 4 IBC CTCP Đầu tư Apax Holdings 3,50 216 20.100 5 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 3,10 4.343 27.300 6 DHA CTCP Hóa An 3,10 197 41.000 7 EVG CTCP Đầu tư Everland 2,80 359 6.700 8 SVD CTCP Đầu tư và Thương mại Vũ Đăng 2,80 276 7.100 9 HTN CTCP Hưng Thịnh Incons 2,70 470 33.200 10 BCE CTCP Xây dựng và Giao thông Bình Dương 2,70 381 9.900
Top 10 chứng khoán ngày 13/6/2022 trên HNX HNX-Index: 288,37 điểm Tăng/giảm: -18,07 điểm -5,90% Tổng KLGD TB: 115,54 triệu CP Tổng GTGD TB: 2.738,10 tỷ đồng Nước ngoài mua: 15,62 tỷ đồng Nước ngoài bán: 10,59 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 5,03 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 ALT CTCP Văn hóa Tân Bình 9,90% 21.100 2 SFN CTCP Dệt lưới Sài Gòn 9,81% 23.500 3 VMS CTCP Phát triển Hàng hải 9,24% 13.000 4 NFC CTCP Phân lân Ninh Bình 5,88% 18.000 5 MAC CTCP Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải 5,04% 12.500 6 CMC CTCP Đầu tư CMC 4,44% 9.400 7 TFC CTCP Trang 4,29% 7.300 8 VIF Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam – CTCP 3,66% 17.000 9 TTZ Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Công nghệ Tiến Trung 2,78% 3.700 10 V21 CTCP VINACONEX 21 2,56% 8.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 VIG CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam -10,00% 7.200 2 BNA CTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc -10,00% 30.600 3 CPC CTCP Thuốc sát trùng Cần Thơ -10,00% 21.600 4 BTS Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn -10,00% 9.000 5 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP -10,00% 20.700 6 HUT CTCP Tasco -10,00% 27.900 7 TAR CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An -10,00% 26.100 8 PTI Tổng CTCP Bảo hiểm Bưu điện -10,00% 63.000 9 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh -10,00% 3.600 10 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam -10,00% 16.200
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 526,82 27.200 2 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 212,11 34.300 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 181,96 15.800 4 HUT CTCP Tasco 168,98 27.900 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 158,68 27.700 6 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 151,68 50.900 7 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 70,33 20.700 8 TAR CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An 61,07 26.100 9 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 45,41 16.200 10 SCG #N/A 38,33 68.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán ngày 13/6/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 18,66 27.200 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 11,14 15.800 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 6,02 34.300 4 HUT CTCP Tasco 5,92 27.900 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 5,51 27.700 6 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 3,48 3.300 7 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 3,31 20.700 8 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 2,92 50.900 9 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 2,70 16.200 10 TAR CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An 2,25 26.100
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HUT CTCP Tasco 5,55 27.900 2 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 2,81 34.300 3 PVI CTCP PVI 2,59 48.600 4 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 1,66 27.700 5 INN CTCP Bao bì và In Nông nghiệp 0,39 44.100 6 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 0,17 16.200 7 HLD CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND 0,17 33.700 8 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam 0,11 8.500 9 PCG CTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị 0,10 6.800 10 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 0,10 79.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP -2,96 50.900 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -2,14 15.800 3 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP -1,33 27.500 4 DP3 CTCP Dược phẩm Trung ương 3 -0,85 90.000 5 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -0,47 27.200 6 THD CTCP Thaiholdings -0,30 38.400 7 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân -0,28 35.000 8 BTS Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn -0,19 9.000 9 NAG Công ty cổ phần Tập đoàn Nagakawa -0,13 15.800 10 MAC CTCP Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải -0,07 12.500
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán ngày 13/6/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 VTV CTCP Năng lượng và Môi trường VICEM 4,60 256 5.700 2 FID CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam 3,90 544 3.800 3 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 3,00 243 79.000 4 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong 2,70 143 42.000 5 PV2 Công ty cổ phần Đầu tư PV2 2,50 343 3.700 6 KSQ Công ty cổ phần CNC Capital Việt Nam 2,50 320 3.600 7 TVD Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin 2,10 796 16.400 8 VHE CTCP Dược liệu và Thực phẩm Việt Nam 2,10 271 5.600 9 LIG CTCP Licogi 13 2,10 1.393 7.100 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 13/6/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX