Chứng khoán ngày 2/6/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu MIG gây chú ý hôm nay khi tăng giá trần, được nước ngoài mua ròng nhiều thứ 8 trên HOSE.
Top 10 chứng khoán ngày 2/6/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.288,62 điểm Tăng/giảm: -10,90 điểm -0,84% Tổng KLGD: 572,55 triệu CP Tổng GTGD: 16.463,89 tỷ đồng Nước ngoài mua: 1.082,39 tỷ đồng Nước ngoài bán: 1.619,10 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -536,71 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 MIG Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội 6,94% 31.550 2 VMD Công ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex 6,93% 27.000 3 TNC CTCP Cao su Thống Nhất 6,92% 52.500 4 PET Tổng CTCP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí 6,87% 43.500 5 CSV CTCP Hóa chất Cơ bản miền Nam 6,86% 52.900 6 GIL CTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh 6,86% 73.200 7 AAM CTCP Thủy sản Mekong 6,77% 13.400 8 BWE CTCP Nước – Môi trường Bình Dương 6,60% 54.900 9 ACC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC 6,54% 17.100 10 BBC CTCP Bibica 6,10% 80.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 VRC CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC -6,93% 13.450 2 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang -6,92% 8.480 3 CKG CTCP Tập đoàn Tư vấn Đầu tư & Xây dựng Kiên Giang -6,77% 19.300 4 ST8 CTCP Siêu Thanh -6,63% 16.900 5 OGC CTCP Tập đoàn Đại Dương -6,62% 12.000 6 NHA Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội -6,15% 29.000 7 SFC CTCP Nhiên liệu Sài Gòn -6,11% 22.300 8 PXS CTCP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí -6,08% 5.100 9 LDG CTCP Đầu tư LDG -5,62% 12.600 10 VPS CTCP Thuốc sát trùng Việt Nam -5,52% 12.850
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 2/6/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 841,37 33.150 2 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 557,72 29.000 3 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 490,14 55.700 4 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 478,74 233.600 5 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 343,29 21.550 6 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận 333,74 123.200 7 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 287,38 25.850 8 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 272,86 24.850 9 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 272,42 30.250 10 MWG Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động 266,75 147.700
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 25,38 33.150 2 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 19,23 29.000 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 15,93 21.550 4 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 11,79 21.650 5 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 11,65 8.900 6 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 11,31 6.000 7 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 11,12 25.850 8 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 10,98 24.850 9 PVD Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí 10,92 23.000 10 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 9,62 22.400
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 86,12 233.600 2 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 64,99 27.750 3 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh 38,03 26.000 4 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 19,08 114.300 5 TPB Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong 17,17 32.000 6 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long 15,93 45.000 7 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 13,17 79.000 8 MIG Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội 10,12 31.550 9 VRE CTCP Vincom Retail 8,49 29.950 10 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 7,62 21.650
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 2/6/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -160,92 33.150 2 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -98,54 78.900 3 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP -91,24 118.900 4 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP -49,20 61.500 5 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau -37,85 38.800 6 BWE CTCP Nước – Môi trường Bình Dương -29,72 54.900 7 PVD Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí -29,21 23.000 8 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt -29,02 14.600 9 GMD CTCP Gemadept -26,86 57.500 10 VCI Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt -22,01 39.200
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 BWE CTCP Nước – Môi trường Bình Dương 5,40 1.335 54.900 2 PTC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện 4,40 785 17.600 3 PTB CTCP Phú Tài 3,20 489 83.000 4 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận 3,20 2.709 123.200 5 DRH Công ty cổ phần DRH Holdings 2,80 2.378 13.200 6 GIL CTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh 2,80 1.368 73.200 7 TCM CTCP Dệt may – Đầu tư – Thương mại Thành Công 2,70 1.492 62.000 8 SZC Công ty cổ phần Sonadezi Châu Đức 2,60 1.522 55.900 9 BMI Tổng CTCP Bảo Minh 2,40 909 30.600 10 NTL CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm 2,20 646 28.200
Top 10 chứng khoán ngày 2/6/2022 trên HNX HNX-Index: 311,77 điểm Tăng/giảm: -3,60 điểm -1,14% Tổng KLGD: 89,44 triệu CP Tổng GTGD: 2.191,93 tỷ đồng Nước ngoài mua: 7,25 tỷ đồng Nước ngoài bán: 16,18 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -8,93 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 VLA CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang 9,82% 60.400 2 VC7 CTCP Tập đoàn BGI 9,77% 14.600 3 PSC Công ty cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Sài Gòn 9,63% 14.800 4 APP CTCP Phát triển Phụ gia và Sản phẩm Dầu mỏ 9,41% 9.300 5 L61 CTCP Lilama 69-1 9,20% 9.500 6 PEN Công ty cổ phần Xây lắp III Petrolimex 9,09% 10.800 7 MED Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex 7,69% 28.000 8 CET Công ty cổ phần Tech-Vina 7,69% 7.000 9 SJ1 Công ty cổ phần Nông nghiệp Hùng Hậu 7,03% 13.700 10 HUT CTCP Tasco 6,89% 32.600
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 GLT Công ty cổ phần Kỹ thuật điện Toàn Cầu -9,73% 29.700 2 SDU CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà -9,71% 25.100 3 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 -9,12% 176.300 4 CTP CTCP Minh Khang Capital Trading Public -9,09% 6.000 5 VTC CTCP Viễn thông VTC -8,97% 14.200 6 SDG CTCP Sadico Cần Thơ -8,72% 27.200 7 BPC Công ty cổ phần Vicem Bao bì Bỉm Sơn -7,83% 10.600 8 TPP CTCP Nhựa Tân Phú -7,83% 10.600 9 WCS CTCP Bến xe Miền Tây -7,57% 171.000 10 PBP Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam -7,06% 15.800
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 451,95 30.900 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 289,34 18.500 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 255,42 40.000 4 HUT CTCP Tasco 229,97 32.600 5 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 145,71 53.500 6 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 107,37 29.500 7 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 68,91 24.800 8 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 52,16 19.600 9 TAR CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An 39,06 27.300 10 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 36,69 176.300
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán ngày 2/6/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 15,29 18.500 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 14,48 30.900 3 HUT CTCP Tasco 7,21 32.600 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 6,17 40.000 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 3,61 29.500 6 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 2,73 24.800 7 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 2,69 53.500 8 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 2,67 3.900 9 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 2,58 19.600 10 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 1,71 5.900
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 1,68 18.500 2 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 0,99 37.800 3 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam 0,84 11.600 4 PVI CTCP PVI 0,57 50.500 5 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ 0,54 16.900 6 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 0,53 10.300 7 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 0,28 13.800 8 BAX CTCP Thống Nhất 0,22 81.000 9 NBC Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin 0,16 18.500 10 HUT CTCP Tasco 0,13 32.600
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 THD CTCP Thaiholdings -5,63 41.200 2 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP -2,78 31.600 3 TVD Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin -1,59 16.300 4 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -1,35 22.100 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG -1,14 29.500 6 DP3 CTCP Dược phẩm Trung ương 3 -0,61 94.000 7 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương -0,55 19.600 8 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí -0,31 31.100 9 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong -0,27 43.800 10 DHT CTCP Dược phẩm Hà Tây -0,20 40.800
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán ngày 2/6/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 QHD CTCP Que hàn điện Việt Đức 982,90 190 48.500 2 VC7 CTCP Tập đoàn BGI 3,20 632 14.600 3 TVD Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin 3,00 663 16.300 4 LDP CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar 2,40 304 18.000 5 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí 2,40 113 31.100 6 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn 2,40 1.260 16.800 7 HUT CTCP Tasco 2,20 7.207 32.600 8 PVB Công ty cổ phần Bọc ống Dầu khí Việt Nam 2,00 219 16.800 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 2/6/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX