Chứng khoán ngày 23/5/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu SSI gây chú ý hôm nay khi giảm sàn, dẫn đầu về giá trị giao dịch và khối lượng giao dịch, được nước ngoài bán ròng nhiều nhất và nằm trong danh sách giao dịch đột biến trên HOSE.
Top 10 chứng khoán ngày 23/5/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.218,81 điểm Tăng/giảm: -21,90 điểm -1,77% Tổng KLGD: 557,43 triệu CP Tổng GTGD: 13.332,64 tỷ đồng Nước ngoài mua: 933,58 tỷ đồng Nước ngoài bán: 1.369,63 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -436,05 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I 6,95% 20.750 2 NBB CTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy 6,33% 19.300 3 COM CTCP Vật tư – Xăng dầu 6,25% 61.200 4 EMC Công ty cổ phần Cơ điện Thủ Đức 6,19% 24.000 5 ABT CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre 4,69% 42.400 6 GMC CTCP Garmex Sài Gòn 4,53% 21.900 7 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 4,29% 5.590 8 RDP CTCP Rạng Đông Holding 4,17% 9.480 9 PMG CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung 4,05% 15.400 10 ANV CTCP Nam Việt 3,79% 42.400
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 HDC CTCP Phát triển nhà Bà Rịa-Vũng Tàu -6,98% 54.700 2 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng -6,97% 54.800 3 HCM CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh -6,93% 21.500 4 CVT CTCP CMC -6,92% 41.700 5 SMA CTCP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn -6,92% 9.960 6 NHA Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội -6,89% 28.400 7 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI -6,86% 26.500 8 CCI CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp – Thương mại Củ Chi -6,82% 30.750 9 FTS CTCP Chứng khoán FPT -6,76% 34.500 10 SVI CTCP Bao bì Biên Hòa -6,60% 62.300
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 23/5/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 817,07 26.500 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 627,27 20.350 3 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 529,76 54.800 4 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 374,07 36.750 5 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 323,79 29.300 6 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 251,88 33.300 7 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 243,70 55.000 8 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 243,23 214.600 9 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 234,89 23.300 10 NKG CTCP Thép Nam Kim 224,17 30.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 30,83 26.500 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 30,82 20.350 3 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 16,96 5.590 4 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 14,92 8.810 5 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 11,05 29.300 6 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 10,74 12.750 7 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 10,18 36.750 8 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 10,10 21.000 9 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 10,08 23.300 10 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 10,00 14.500
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 83,24 25.400 2 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 51,69 33.300 3 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 44,79 55.000 4 BCG Công ty cổ phần Bamboo Capital 22,05 19.900 5 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh 20,88 24.200 6 FRT Công ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT 16,36 111.500 7 CTR Tổng CTCP Công trình Viettel 11,35 77.500 8 DGW Công ty cổ phần Thế giới số 8,76 108.200 9 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 7,59 14.400 10 MIG Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội 7,41 25.400
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 23/5/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI -154,26 26.500 2 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -80,05 77.400 3 VNM CTCP Sữa Việt Nam -49,51 66.300 4 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -47,67 36.750 5 VHM Công ty cổ phần Vinhomes -47,19 66.700 6 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT -41,14 23.300 7 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -32,48 76.400 8 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam -21,19 25.000 9 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng -18,84 54.800 10 CII Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh -17,88 20.800
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 2,20 30.833 26.500 2 CRC CTCP Create Capital Việt Nam 2,10 201 7.800 3 VCI Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt 2,00 6.221 35.300 4 0 #N/A – – – 5 0 #N/A – – – 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Top 10 chứng khoán ngày 23/5/2022 trên HNX HNX-Index: 300,66 điểm Tăng/giảm: -6,36 điểm -2,07% Tổng KLGD: 75,19 triệu CP Tổng GTGD: 1.718,73 tỷ đồng Nước ngoài mua: 7,56 tỷ đồng Nước ngoài bán: 11,14 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -3,58 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 VTL CTCP Vang Thăng Long 9,91% 12.200 2 MAC CTCP Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải 9,59% 8.000 3 DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng 9,30% 14.100 4 VE8 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 8 8,14% 9.300 5 AMV CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ 7,87% 9.600 6 SIC Công ty cổ phần ANI 7,18% 22.400 7 NFC CTCP Phân lân Ninh Bình 6,25% 17.000 8 DZM CTCP Cơ điện Dzĩ An 5,43% 9.700 9 CCR Công ty cổ phần Cảng Cam Ranh 5,13% 20.500 10 SFN CTCP Dệt lưới Sài Gòn 4,72% 26.600
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 -10,00% 134.100 2 TMX Công ty cổ phần VICEM Thương mại Xi măng -10,00% 9.900 3 CMS Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam -10,00% 15.300 4 CX8 Công ty cổ phần Đầu tư và Xây lắp Constrexim số 8 -10,00% 9.900 5 TKU CTCP Công nghiệp Tung Kuang -9,77% 24.000 6 VCC CTCP Vinaconex 25 -9,74% 17.600 7 CET Công ty cổ phần Tech-Vina -9,59% 6.600 8 SDN CTCP Sơn Đồng Nai -9,51% 48.500 9 VXB CTCP Vật liệu xây dựng Bến Tre -9,38% 14.500 10 ALT CTCP Văn hóa Tân Bình -9,05% 18.100
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 319,42 27.900 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 217,13 16.100 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 201,28 36.600 4 HUT CTCP Tasco 147,07 27.100 5 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 115,89 49.000 6 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 62,48 27.600 7 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 47,03 17.800 8 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 45,06 22.600 9 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 38,15 19.500 10 SCG #N/A 38,03 67.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán ngày 23/5/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 13,17 16.100 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 11,43 27.900 3 HUT CTCP Tasco 5,32 27.100 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 5,28 36.600 5 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 2,53 17.800 6 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 2,43 4.300 7 AMV CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ 2,34 9.600 8 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 2,31 49.000 9 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 2,25 27.600 10 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 1,99 22.600
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 2,06 49.000 2 BAX CTCP Thống Nhất 1,70 81.000 3 PVI CTCP PVI 0,98 49.000 4 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 0,82 34.000 5 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 0,26 15.600 6 BTS Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn 0,09 8.700 7 VTV CTCP Năng lượng và Môi trường VICEM 0,06 6.400 8 HLD CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND 0,06 35.900 9 NRC CTCP Tập đoàn Danh Khôi 0,05 17.000 10 PGT CTCP PGT Holdings 0,04 6.800
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 THD CTCP Thaiholdings -3,34 56.300 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -1,73 27.900 3 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong -1,07 44.600 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -0,90 16.100 5 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -0,67 20.400 6 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O -0,61 36.600 7 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE -0,59 86.700 8 HUT CTCP Tasco -0,23 27.100 9 HMH CTCP Hải Minh -0,19 19.200 10 DTD CTCP Đầu tư phát triển Thành Đạt -0,11 25.200
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán ngày 23/5/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 TV4 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 4 6,30 144 20.000 2 CMS Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam 5,10 232 15.300 3 AMV CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ 2,40 2.339 9.600 4 0 #N/A – – – 5 0 #N/A – – – 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 23/5/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX