Chứng khoán ngày 25/4/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu VCB gây chú ý hôm nay khi giảm điểm ít nhất trong rổ VN30 và nằm trong danh sách giao dịch đột biến trên HOSE.
Top 10 chứng khoán ngày 25/4/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.310,92 điểm Tăng/giảm: -68,31 điểm -4,95% Tổng KLGD: 762,88 triệu CP Tổng GTGD: 21.945,23 tỷ đồng Nước ngoài mua: 692,01 tỷ đồng Nước ngoài bán: 523,45 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 168,56 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 DXV CTCP VICEM Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng 6,89% 5.890 2 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương 6,81% 11.750 3 ST8 CTCP Siêu Thanh 6,80% 13.350 4 VRC CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC 6,74% 14.250 5 TAC CTCP Dầu Thực vật Tường An 6,22% 64.800 6 BTT CTCP Thương mại – Dịch vụ Bến Thành 5,82% 50.900 7 THI CTCP Thiết Bị Điện 4,73% 29.850 8 VSI CTCP Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước 4,01% 22.000 9 SC5 CTCP Xây dựng số 5 3,50% 20.700 10 SCR CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín 3,45% 16.450
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 FIT Công ty cổ phần Tập đoàn F.I.T -7,10% 8.500 2 PVT Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí -7,00% 18.600 3 VHC CTCP Vĩnh Hoàn -7,00% 89.100 4 DCL CTCP Dược phẩm Cửu Long -7,00% 27.900 5 D2D CTCP Phát triển Đô thị Công nghiệp Số 2 -7,00% 46.500 6 FCN Công ty cổ phần FECON -7,00% 18.600 7 TIP Công ty cổ phần Phát triển Khu Công nghiệp Tín Nghĩa -7,00% 32.550 8 C47 CTCP Xây dựng 47 -7,00% 17.950 9 CTR Tổng CTCP Công trình Viettel -7,00% 101.100 10 HVH CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC -7,00% 8.640
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 25/4/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 1.184,00 40.750 2 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 1.121,33 34.250 3 MWG Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động 537,74 144.900 4 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 505,61 41.050 5 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 483,12 29.450 6 FPT CTCP FPT 476,25 103.400 7 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 455,18 28.100 8 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 443,13 221.400 9 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 441,04 56.300 10 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 432,02 63.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 32,74 34.250 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 29,06 40.750 3 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 18,29 9.120 4 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 17,10 6.810 5 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 16,40 29.450 6 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 16,20 28.100 7 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 16,16 4.070 8 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 14,56 4.630 9 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 14,39 26.800 10 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 13,77 12.450
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SBT Công ty cổ phần Thành Thành Công – Biên Hòa 132,90 18.100 2 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 55,46 221.400 3 GMD CTCP Gemadept 44,98 48.750 4 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 36,94 116.000 5 BCM Tổng Công ty Đầu tư và phát triển Công nghiệp – CTCP 32,54 76.500 6 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 30,47 27.500 7 PVD Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí 24,63 21.750 8 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP 23,98 104.500 9 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 20,91 35.900 10 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 19,75 56.300
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 25/4/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -119,07 40.750 2 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh -73,86 33.450 3 OCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông -32,98 22.350 4 PTB CTCP Phú Tài -20,07 101.300 5 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI -12,01 33.550 6 DHC CTCP Đông Hải Bến Tre -10,86 77.500 7 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -10,64 80.100 8 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín -9,91 26.800 9 BWE CTCP Nước – Môi trường Bình Dương -9,08 53.500 10 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 -8,00 23.080
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 VNS CTCP Ánh Dương Việt Nam 9,50 116 12.400 2 FUEVN100 Quỹ ETF VINACAPITAL VN100 9,20 190 18.000 3 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 9,00 2.301 27.500 4 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 7,80 2.195 23.100 5 IBC CTCP Đầu tư Apax Holdings 5,00 478 20.000 6 TDG CTCP Dầu khí Thái Dương 2,30 901 7.400 7 AST CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco 2,30 105 59.000 8 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 2,30 2.479 81.800 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Top 10 chứng khoán ngày 25/4/2022 trên HNX HNX-Index: 337,51 điểm Tăng/giảm: -21,61 điểm -6,02% Tổng KLGD: 108,69 triệu CP Tổng GTGD: 2.375,84 tỷ đồng Nước ngoài mua: 33,03 tỷ đồng Nước ngoài bán: 18,87 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 14,16 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 TPH CTCP In Sách giáo khoa tại T.P Hà Nội 10,00% 19.800 2 HHC CTCP Bánh kẹo Hải Hà 9,94% 85.200 3 THS Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà 9,83% 19.000 4 LM7 CTCP Lilama 7 9,76% 4.500 5 CJC CTCP Cơ điện Miền Trung 9,66% 19.300 6 GMA CTCP Enteco Việt Nam 9,26% 59.000 7 ADC CTCP Mĩ thuật và Truyền thông 9,22% 22.500 8 KTT Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư KTT 8,91% 11.000 9 PDC Công ty cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông 8,75% 8.700 10 SD2 CTCP Sông Đà 2 8,57% 7.600
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 UNI CTCP Viễn Liên -10,00% 19.800 2 DS3 CTCP Quản lý Đường sông số 3 -10,00% 6.300 3 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương -10,00% 14.400 4 DXP Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá -10,00% 17.100 5 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 -9,98% 179.400 6 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O -9,97% 34.300 7 SDG CTCP Sadico Cần Thơ -9,97% 32.500 8 NBC Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin -9,93% 13.600 9 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí -9,93% 36.300 10 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam -9,92% 10.900
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 261,38 53.600 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 239,16 21.500 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 140,10 34.300 4 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 124,51 31.400 5 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 122,19 18.500 6 HUT CTCP Tasco 79,36 25.000 7 SCG #N/A 60,92 86.400 8 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 37,92 179.400 9 TAR CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An 36,22 21.200 10 THD CTCP Thaiholdings 34,40 106.900
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán ngày 25/4/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 10,47 21.500 2 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 7,20 3.900 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 6,35 18.500 4 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 4,96 5.600 5 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 4,77 53.600 6 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 3,86 34.300 7 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 3,86 31.400 8 ART CTCP Chứng khoán BOS 3,37 5.100 9 HUT CTCP Tasco 3,10 25.000 10 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 2,94 10.900
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 15,87 21.500 2 PVI CTCP PVI 2,84 48.500 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 2,55 18.500 4 TVD Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin 1,75 14.200 5 HOM Công ty cổ phần Xi măng VICEM Hoàng Mai 0,77 8.400 6 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 0,71 15.800 7 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt 0,50 25.200 8 CLH Công ty cổ phần Xi măng La Hiên VVMI 0,48 34.600 9 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 0,33 31.400 10 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 0,20 103.500
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 MBG Công ty cổ phần Tập đoàn MBG -6,37 9.600 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP -2,89 53.600 3 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam -1,30 15.200 4 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng -1,10 138.000 5 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc -0,76 56.500 6 SCI CTCP SCI E&C -0,06 17.000 7 KDM CTCP Tập đoàn đầu tư Lê Gia -0,04 21.500 8 PGN CTCP Phụ gia Nhựa -0,03 14.200 9 HAD CTCP Bia Hà Nội – Hải Dương -0,03 16.500 10 PCE Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Trung -0,03 25.700
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán ngày 25/4/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 CDN Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng 19,80 146 28.500 2 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh 4,40 2.030 6.000 3 HDA CTCP Hãng sơn Đông Á 4,20 760 21.200 4 SMT Công ty cổ phần SAMETEL 3,50 330 12.300 5 ICG CTCP Xây dựng Sông Hồng 3,40 107 11.900 6 VGS CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE 2,90 597 18.900 7 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 2,60 4.959 5.600 8 SD5 CTCP Sông Đà 5 2,30 348 10.200 9 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 2,10 208 179.400 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 25/4/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX