Chứng khoán ngày 4/5/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu POW gây chú ý hôm nay khi tăng giá trần, trong Top 6 về giá trị giao dịch và Top 2 về khối lượng giao dịch trên HOSE.
Top 10 chứng khoán ngày 4/5/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.348,68 điểm Tăng/giảm: -18,12 điểm -1,33% Tổng KLGD: 528,29 triệu CP Tổng GTGD: 14.454,61 tỷ đồng Nước ngoài mua: 634,65 tỷ đồng Nước ngoài bán: 939,98 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -305,33 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 LCM CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai 6,99% 5.510 2 VCG Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam 6,99% 31.350 3 SGT CTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn 6,96% 29.950 4 TMT CTCP Ô tô TMT 6,92% 20.850 5 MDG CTCP miền Đông 6,90% 17.800 6 VSC Công ty cổ phần Tập đoàn Container Việt Nam 6,88% 52.000 7 MIG Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội 6,88% 29.500 8 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 6,84% 14.050 9 MCP Công ty cổ phần In và Bao bì Mỹ Châu 6,80% 27.450 10 NVT CTCP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay 6,77% 18.900
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 DTT CTCP Kỹ nghệ Đô Thành -7,00% 15.300 2 MSH Công ty cổ phần May Sông Hồng -6,99% 85.200 3 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau -6,99% 35.950 4 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP -6,98% 62.700 5 BFC Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền -6,94% 31.550 6 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC -6,92% 8.210 7 DBC CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam -6,92% 28.950 8 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen -6,90% 26.350 9 AMD Công ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone -6,89% 4.600 10 VRC CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC -6,89% 14.200
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 4/5/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 625,85 42.000 2 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 430,24 35.800 3 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 428,02 61.000 4 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 424,71 26.350 5 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 405,32 62.700 6 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 286,54 14.050 7 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 275,23 27.950 8 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 268,15 42.000 9 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 245,91 239.400 10 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 245,53 80.500
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 27,13 5.050 2 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 20,39 14.050 3 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 16,12 26.350 4 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 14,90 42.000 5 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 14,15 6.010 6 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 12,02 35.800 7 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 10,51 9.920 8 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 9,85 27.950 9 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 9,62 12.400 10 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 8,98 26.750
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long 45,61 47.850 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 31,99 42.000 3 BCG Công ty cổ phần Bamboo Capital 20,75 20.800 4 BID Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam 12,50 37.250 5 OCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông 7,58 23.050 6 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 6,30 28.600 7 VSC Công ty cổ phần Tập đoàn Container Việt Nam 6,06 52.000 8 HAH CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An 4,82 84.700 9 SAB Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn 4,02 163.500 10 ANV CTCP Nam Việt 3,87 47.400
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 4/5/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền -47,03 46.500 2 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang -29,85 239.400 3 VHC CTCP Vĩnh Hoàn -22,17 104.000 4 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng -20,35 61.000 5 DGW Công ty cổ phần Thế giới số -19,02 136.600 6 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP -15,11 108.000 7 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam -14,36 79.900 8 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT -13,81 30.000 9 MSN CTCP Tập đoàn MaSan -13,52 113.100 10 VHM Công ty cổ phần Vinhomes -12,58 64.500
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 PGI Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Petrolimex 3,90 106 27.500 2 FTM CTCP Đầu tư và Phát triển Đức Quân 2,80 1.789 3.400 3 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 2,60 16.118 26.400 4 VSC Công ty cổ phần Tập đoàn Container Việt Nam 2,50 3.362 52.000 5 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang 2,40 1.512 13.100 6 VSH CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh 2,30 265 33.500 7 MSH Công ty cổ phần May Sông Hồng 2,20 403 85.200 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Top 10 chứng khoán ngày 4/5/2022 trên HNX HNX-Index: 360,97 điểm Tăng/giảm: -4,86 điểm -1,33% Tổng KLGD: 73,84 triệu CP Tổng GTGD: 1.631,64 tỷ đồng Nước ngoài mua: 34,35 tỷ đồng Nước ngoài bán: 7,93 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 26,42 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 SAF CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco 9,98% 61.700 2 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ 9,88% 17.800 3 VGP CTCP Cảng Rau quả 9,80% 28.000 4 BXH Công ty cổ phần VICEM Bao bì Hải Phòng 9,76% 13.500 5 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn 9,76% 18.000 6 NBW CTCP Cấp nước Nhà Bè 9,66% 22.700 7 PBP Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam 9,63% 20.500 8 VC9 CTCP Xây dựng số 9 9,59% 16.000 9 SDG CTCP Sadico Cần Thơ 9,43% 29.000 10 BTS Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn 9,26% 11.800
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh -10,00% 6.300 2 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 -10,00% 182.700 3 KHS CTCP Kiên Hùng -9,97% 29.800 4 CX8 Công ty cổ phần Đầu tư và Xây lắp Constrexim số 8 -9,89% 8.200 5 VNC CTCP Tập đoàn Vinacontrol -9,84% 49.500 6 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS -9,80% 4.600 7 PMP Công ty cổ phần Bao bì Đạm Phú Mỹ -9,77% 19.400 8 L40 CTCP Đầu tư và Xây dựng 40 -9,70% 24.200 9 CTB CTCP Chế tạo Bơm Hải Dương -9,64% 22.500 10 ART CTCP Chứng khoán BOS -9,59% 6.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 305,54 25.600 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 171,58 56.100 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 133,40 38.000 4 HUT CTCP Tasco 107,64 28.800 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 98,54 34.400 6 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 43,20 18.700 7 SCG #N/A 42,02 86.700 8 GKM CTCP Khang Minh Group 38,39 55.000 9 THD CTCP Thaiholdings 37,89 114.500 10 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 36,95 4.600
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán ngày 4/5/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 12,07 25.600 2 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 7,92 4.600 3 HUT CTCP Tasco 3,60 28.800 4 ART CTCP Chứng khoán BOS 3,43 6.600 5 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 3,35 38.000 6 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 3,04 56.100 7 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 2,83 34.400 8 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 2,82 7.000 9 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 2,27 18.700 10 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 1,88 11.900
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 29,10 25.600 2 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 1,29 18.000 3 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ 0,48 17.800 4 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh 0,38 6.300 5 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam 0,25 12.400 6 DNM Tổng Công ty cổ phần Y tế Danameco 0,20 42.100 7 HVT CTCP Hóa chất Việt Trì 0,20 65.500 8 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong 0,19 53.600 9 VNR Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam 0,12 27.200 10 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 0,09 21.100
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP -1,13 36.200 2 TVD Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin -0,96 15.700 3 PVI CTCP PVI -0,72 54.000 4 CLH Công ty cổ phần Xi măng La Hiên VVMI -0,45 32.700 5 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí -0,41 36.300 6 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE -0,38 100.400 7 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc -0,30 57.200 8 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng -0,25 15.000 9 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng -0,24 140.100 10 HMH CTCP Hải Minh -0,18 19.500
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán ngày 4/5/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 LDP CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar 5,30 558 28.900 2 DS3 CTCP Quản lý Đường sông số 3 4,70 332 6.600 3 HDA CTCP Hãng sơn Đông Á 2,60 780 25.000 4 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh 2,40 1.360 6.300 5 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 2,10 129 18.000 6 SDT CTCP Sông Đà 10 2,00 205 6.300 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 4/5/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX