Chứng khoán ngày 6/6/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu phân bón như DCM, DPM gây chú ý hôm nay khi tăng giá trần, thu hút dòng tiền và được nước ngoài mua ròng nhiều nhất trên HOSE.
Top 10 chứng khoán ngày 6/6/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.290,01 điểm Tăng/giảm: 2,03 điểm 0,16% Tổng KLGD: 589,88 triệu CP Tổng GTGD: 16.942,09 tỷ đồng Nước ngoài mua: 2.078,78 tỷ đồng Nước ngoài bán: 2.024,42 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 54,36 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 CSM CTCP Công nghiệp Cao su Miền Nam 6,96% 17.650 2 PC1 Công ty cổ phần Xây lắp điện 1 6,91% 40.200 3 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 6,80% 25.100 4 YEG CTCP Tập đoàn Yeah1 6,77% 22.850 5 COM CTCP Vật tư – Xăng dầu 6,74% 66.500 6 CEE CTCP Xây dựng Hạ tầng CII 6,51% 13.900 7 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 6,26% 43.250 8 BSI Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 6,15% 30.200 9 CCI CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp – Thương mại Củ Chi 5,68% 32.550 10 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 5,63% 67.500
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh -7,00% 23.250 2 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng -7,00% 53.200 3 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương -7,00% 9.580 4 ABR CTCP Đầu tư Nhãn hiệu Việt -6,99% 17.300 5 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang -6,98% 7.340 6 DTT CTCP Kỹ nghệ Đô Thành -6,97% 11.350 7 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC -6,97% 5.210 8 MIG Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội -6,95% 30.150 9 ANV CTCP Nam Việt -6,91% 56.600 10 FUCVREIT Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam -6,90% 8.640
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 6/6/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 591,72 33.300 2 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 546,21 118.100 3 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 534,61 67.500 4 GMD CTCP Gemadept 465,91 59.800 5 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 460,18 23.250 6 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 381,78 29.000 7 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 351,83 20.500 8 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 350,23 53.200 9 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 345,90 43.250 10 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 344,07 13.800
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 24,93 13.800 2 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 19,79 23.250 3 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 17,77 33.300 4 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 17,16 20.500 5 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 15,70 5.210 6 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 14,31 3.330 7 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 13,16 29.000 8 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 10,23 5.850 9 PVD Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí 10,00 22.600 10 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 8,93 21.600
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 201,71 67.500 2 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 112,13 43.250 3 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 91,52 28.800 4 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 46,89 117.000 5 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 43,00 27.200 6 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 38,08 69.300 7 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh 26,24 25.300 8 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 14,78 79.700 9 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận 14,24 125.000 10 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 14,20 21.500
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 6/6/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -101,06 33.300 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín -84,00 20.500 3 GMD CTCP Gemadept -80,74 59.800 4 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh -56,60 23.250 5 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -38,30 76.300 6 REE CTCP Cơ điện lạnh -31,40 91.800 7 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI -29,00 29.000 8 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -28,25 78.500 9 TPB Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong -27,90 30.700 10 PVT Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí -22,52 21.850
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 5,80 3.799 25.100 2 VSH CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh 3,70 801 39.000 3 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 3,10 4.625 118.100 4 IBC CTCP Đầu tư Apax Holdings 2,90 142 20.000 5 PTC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện 2,80 648 15.900 6 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP 2,80 2.646 129.900 7 GMD CTCP Gemadept 2,80 7.791 59.800 8 GEG Công ty cổ phần Điện Gia Lai 2,70 3.035 25.400 9 PPC CTCP Nhiệt điện Phả Lại 2,70 336 18.800 10 BSI Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 2,70 1.313 30.200
Top 10 chứng khoán ngày 6/6/2022 trên HNX HNX-Index: 306,81 điểm Tăng/giảm: -3,67 điểm -1,18% Tổng KLGD: 85,91 triệu CP Tổng GTGD: 1.873,77 tỷ đồng Nước ngoài mua: 5,15 tỷ đồng Nước ngoài bán: 46,21 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -41,06 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 HLC CTCP Than Hà Lầm – Vinacomin 10,00% 16.500 2 VNT Công ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương 9,98% 67.200 3 VLA CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang 9,93% 66.400 4 SDN CTCP Sơn Đồng Nai 9,87% 50.100 5 DTK Tổng công ty Điện lực TKV – CTCP 9,84% 13.400 6 RCL CTCP Địa ốc Chợ Lớn 9,60% 21.700 7 QHD CTCP Que hàn điện Việt Đức 9,09% 54.000 8 PCG CTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị 8,70% 7.500 9 TVD Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin 8,54% 17.800 10 CAN CTCP Đồ hộp Hạ Long 8,47% 64.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 PTI Tổng CTCP Bảo hiểm Bưu điện -9,60% 56.500 2 CMS Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam -9,38% 11.600 3 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt -9,33% 6.800 4 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư -9,26% 4.900 5 BKC CTCP Khoáng sản Bắc Kạn -9,09% 8.000 6 ART CTCP Chứng khoán BOS -8,62% 5.300 7 CET Công ty cổ phần Tech-Vina -8,57% 6.400 8 VMS CTCP Phát triển Hàng hải -7,94% 11.600 9 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh -7,84% 4.700 10 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS -7,69% 3.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 446,91 31.500 2 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 148,58 40.100 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 148,02 17.900 4 HUT CTCP Tasco 113,51 30.700 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 93,06 29.200 6 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 89,37 50.100 7 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 63,99 25.200 8 TAR CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An 49,01 27.900 9 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 37,61 19.000 10 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 31,73 19.600
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán ngày 6/6/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 13,87 31.500 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 8,10 17.900 3 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 7,20 3.600 4 ART CTCP Chứng khoán BOS 3,69 5.300 5 HUT CTCP Tasco 3,56 30.700 6 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 3,54 40.100 7 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 3,16 29.200 8 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 2,64 4.900 9 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 2,48 25.200 10 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 1,93 19.000
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 1,98 29.200 2 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 0,51 37.500 3 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 0,40 3.600 4 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 0,36 50.100 5 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 0,28 15.900 6 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam 0,26 11.800 7 BAX CTCP Thống Nhất 0,25 81.500 8 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 0,14 17.900 9 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ 0,08 16.800 10 PVI CTCP PVI 0,08 49.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -38,48 31.500 2 THD CTCP Thaiholdings -3,32 40.200 3 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP -1,62 29.800 4 PTI Tổng CTCP Bảo hiểm Bưu điện -0,95 56.500 5 HUT CTCP Tasco -0,28 30.700 6 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng -0,22 130.100 7 NRC CTCP Tập đoàn Danh Khôi -0,17 16.500 8 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -0,16 21.300 9 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam -0,10 19.000 10 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE -0,09 88.200
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán ngày 6/6/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 BBS Công ty cổ phần VICEM Bao bì Bút Sơn 24,00 352 12.500 2 RCL CTCP Địa ốc Chợ Lớn 20,00 249 21.700 3 QHD CTCP Que hàn điện Việt Đức 13,40 130 54.000 4 DXP Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá 9,10 660 16.000 5 HMH CTCP Hải Minh 7,70 133 25.300 6 PCG CTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị 5,30 163 7.500 7 TVD Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin 4,00 1.015 17.800 8 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 2,70 229 88.200 9 DS3 CTCP Quản lý Đường sông số 3 2,50 302 6.100 10 THT Công ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin 2,40 161 15.900
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 6/6/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX