Chứng khoán ngày 8/6/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu DGW gây chú ý hôm nay khi tăng giá trần và nằm trong danh sách giao dịch đột biến trên HOSE.
Top 10 chứng khoán ngày 8/6/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.307,91 điểm Tăng/giảm: 16,56 điểm 1,28% Tổng KLGD: 584,57 triệu CP Tổng GTGD: 16.756,74 tỷ đồng Nước ngoài mua: 1.497,23 tỷ đồng Nước ngoài bán: 1.222,69 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 274,54 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 DGW Công ty cổ phần Thế giới số 7,00% 139.100 2 JVC Công ty cổ phần Thiết bị Y tế Việt Nhật 6,99% 6.430 3 LDG CTCP Đầu tư LDG 6,99% 12.250 4 PAN CTCP Tập đoàn PAN 6,98% 26.050 5 MSH Công ty cổ phần May Sông Hồng 6,98% 59.800 6 QCG CTCP Quốc Cường Gia Lai 6,97% 9.970 7 VGC Tổng Công ty Viglacera – CTCP 6,97% 44.500 8 YEG CTCP Tập đoàn Yeah1 6,97% 26.100 9 IJC CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật 6,97% 21.500 10 HOT Công ty cổ phần Du lịch – Dịch vụ Hội An 6,96% 29.950
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 LAF CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An -6,93% 22.150 2 TNC CTCP Cao su Thống Nhất -6,92% 47.750 3 VHC CTCP Vĩnh Hoàn -5,26% 108.000 4 ADS Công ty cổ phần Damsan -5,19% 27.400 5 TTE CTCP Đầu tư Năng lượng Trường Thịnh -5,10% 14.900 6 CMV CTCP Thương nghiệp Cà Mau -4,95% 14.400 7 CVT CTCP CMC -4,42% 40.000 8 ANV CTCP Nam Việt -3,72% 57.000 9 ABR CTCP Đầu tư Nhãn hiệu Việt -3,68% 17.000 10 SMA CTCP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn -3,43% 9.300
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 8/6/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 821,25 32.900 2 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 594,08 31.800 3 PVD Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí 464,20 24.150 4 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 439,87 29.300 5 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 409,66 66.800 6 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 406,39 15.400 7 VHC CTCP Vĩnh Hoàn 339,41 108.000 8 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 327,33 27.950 9 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 323,10 42.250 10 MWG Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động 321,76 153.400
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 26,26 15.400 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 24,84 32.900 3 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 19,01 31.800 4 PVD Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí 19,01 24.150 5 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 15,16 29.300 6 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 12,31 23.400 7 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 11,82 27.950 8 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 11,49 21.600 9 ASM CTCP Tập đoàn Sao Mai 10,03 20.400 10 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 8,70 24.700
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 85,08 66.800 2 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 84,02 119.300 3 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP 65,35 128.900 4 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 56,28 42.250 5 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận 40,08 128.000 6 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long 38,26 44.050 7 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 31,16 44.800 8 HAH CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An 26,26 87.900 9 CTD CTCP Xây dựng Coteccons 19,78 56.600 10 FUESSVFL Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD 18,94 17.800
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 8/6/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -182,15 32.900 2 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -45,48 76.400 3 MWG Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động -36,52 153.400 4 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 -32,01 22.400 5 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -24,78 78.100 6 VNM CTCP Sữa Việt Nam -24,20 71.000 7 VHM Công ty cổ phần Vinhomes -19,93 68.500 8 VHC CTCP Vĩnh Hoàn -14,10 108.000 9 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh -12,74 25.950 10 SBT Công ty cổ phần Thành Thành Công – Biên Hòa -11,53 18.200
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 DBD CTCP Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định 8,70 435 59.900 2 DPR CTCP Cao su Đồng Phú 5,20 1.616 85.200 3 TCO CTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải 4,20 214 12.200 4 SGR Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn 3,70 145 19.400 5 BIC Tổng CTCP Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam 3,60 199 29.500 6 DGW Công ty cổ phần Thế giới số 3,20 1.898 139.100 7 DRC CTCP Cao su Đà Nẵng 3,00 1.272 31.700 8 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang 2,80 1.564 7.200 9 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 2,60 2.312 26.000 10 PHR Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa 2,50 1.094 73.500
Top 10 chứng khoán ngày 8/6/2022 trên HNX HNX-Index: 310,93 điểm Tăng/giảm: 6,78 điểm 2,23% Tổng KLGD: 82,03 triệu CP Tổng GTGD: 2.027,22 tỷ đồng Nước ngoài mua: 60,61 tỷ đồng Nước ngoài bán: 75,40 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -14,79 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 QHD CTCP Que hàn điện Việt Đức 9,98% 54.000 2 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam 9,92% 13.300 3 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 9,61% 182.500 4 CX8 Công ty cổ phần Đầu tư và Xây lắp Constrexim số 8 9,48% 12.700 5 VE3 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 3 9,43% 11.600 6 DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng 9,35% 11.700 7 SMT Công ty cổ phần SAMETEL 9,32% 12.900 8 VC1 CTCP Xây dựng số 1 9,09% 14.400 9 PTI Tổng CTCP Bảo hiểm Bưu điện 8,94% 67.000 10 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 8,82% 3.700
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 L61 CTCP Lilama 69-1 -9,80% 9.200 2 SDU CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà -9,73% 20.400 3 DAE CTCP Sách Giáo dục tại Tp. Đà Nẵng -9,52% 20.900 4 SFN CTCP Dệt lưới Sài Gòn -9,32% 21.400 5 HHC CTCP Bánh kẹo Hải Hà -8,88% 77.000 6 SSM CTCP Chế tạo Kết cấu Thép VNECO.SSM -8,86% 7.200 7 DAD CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng -8,64% 22.200 8 VC2 CTCP Đầu tư và Xây dựng Vina2 -8,63% 38.100 9 CTT CTCP Chế tạo máy Vinacomin -8,11% 17.000 10 HMH CTCP Hải Minh -7,62% 19.400
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 449,09 32.000 2 HUT CTCP Tasco 189,84 30.700 3 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 173,66 32.500 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 170,48 41.000 5 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 149,13 18.300 6 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 118,69 53.100 7 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 71,07 25.300 8 TAR CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An 68,07 30.700 9 THD CTCP Thaiholdings 61,52 39.300 10 SCG #N/A 39,25 72.900
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán ngày 8/6/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 13,72 32.000 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 8,16 18.300 3 HUT CTCP Tasco 6,19 30.700 4 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 5,26 32.500 5 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 4,18 41.000 6 AMV CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ 2,98 9.600 7 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 2,91 3.700 8 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 2,72 25.300 9 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 2,33 4.600 10 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 2,24 53.100
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 21,34 18.300 2 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 16,99 32.500 3 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 12,95 53.100 4 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam 0,91 13.300 5 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 0,51 38.300 6 CAP CTCP Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái 0,37 113.000 7 NAG Công ty cổ phần Tập đoàn Nagakawa 0,26 17.000 8 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 0,20 15.500 9 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ 0,19 16.300 10 VNR Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam 0,13 26.800
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -66,36 32.000 2 HUT CTCP Tasco -0,62 30.700 3 SD5 CTCP Sông Đà 5 -0,60 10.100 4 PVI CTCP PVI -0,56 53.000 5 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng -0,46 13.300 6 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE -0,23 88.000 7 PTS CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng -0,14 13.000 8 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam -0,11 9.100 9 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP -0,07 25.300 10 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -0,04 21.600
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán ngày 8/6/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 QHD CTCP Que hàn điện Việt Đức 8,30 152 54.000 2 VNF Công ty cổ phần Vinafreight 6,20 102 22.100 3 PGS CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam 5,50 118 27.400 4 DXP Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá 4,30 439 16.800 5 DTD CTCP Đầu tư phát triển Thành Đạt 3,90 722 28.600 6 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam 3,60 1.320 13.300 7 PVB Công ty cổ phần Bọc ống Dầu khí Việt Nam 3,50 399 18.700 8 TDN CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin 3,00 458 16.000 9 PVI CTCP PVI 2,80 256 53.000 10 BNA CTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc 2,40 845 33.000
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 8/6/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX