Chứng khoán ngày 9/5/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu VHM gây chú ý hôm nay khi được nước ngoài mua ròng nhiều nhất trên HOSE.
Top 10 chứng khoán ngày 9/5/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.269,62 điểm Tăng/giảm: -59,64 điểm -4,49% Tổng KLGD TB: 645,24 triệu CP Tổng GTGD TB: 18.745,83 tỷ đồng Nước ngoài mua: 1.877,32 tỷ đồng Nước ngoài bán: 1.303,09 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 574,23 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 BAF #N/A 83,06% 29.850 2 MDG CTCP miền Đông 6,99% 17.600 3 KPF CTCP Đầu tư tài chính Hoàng Minh 6,90% 14.700 4 COM CTCP Vật tư – Xăng dầu 6,82% 50.900 5 ST8 CTCP Siêu Thanh 6,77% 15.750 6 EMC Công ty cổ phần Cơ điện Thủ Đức 5,99% 22.100 7 MCP Công ty cổ phần In và Bao bì Mỹ Châu 5,12% 28.700 8 FUESSV30 Quỹ ETF SSIAM VN30 4,23% 18.440 9 SHI Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà 3,79% 15.050 10 BBC CTCP Bibica 3,47% 71.500
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 APG CTCP Chứng khoán APG -7,00% 9.440 2 CMX CTCP Camimex Group -7,00% 18.600 3 BCG Công ty cổ phần Bamboo Capital -7,00% 18.600 4 FTS CTCP Chứng khoán FPT -7,00% 41.850 5 CIG CTCP COMA18 -7,00% 9.580 6 CNG Công ty cổ phần CNG Việt Nam -7,00% 37.200 7 KMR CTCP Mirae -7,00% 5.720 8 TDM Công ty cổ phần Nước Thủ Dầu Một -7,00% 36.550 9 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) -6,99% 38.600 10 TCO CTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải -6,99% 12.650
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 9/5/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 1.050,03 39.950 2 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 761,01 31.800 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 569,36 23.750 4 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 521,14 26.850 5 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 477,16 38.600 6 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 442,07 50.400 7 FPT CTCP FPT 422,92 94.000 8 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 412,56 26.200 9 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 384,77 68.000 10 MWG Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động 367,43 136.400
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 26,28 39.950 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 23,97 23.750 3 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 23,93 31.800 4 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 19,41 26.850 5 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 16,58 8.750 6 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 16,51 6.780 7 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 15,75 26.200 8 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 15,58 14.500 9 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 15,38 12.950 10 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 14,59 25.150
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 93,90 68.000 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 63,81 39.950 3 GMD CTCP Gemadept 60,30 53.500 4 VRE CTCP Vincom Retail 50,29 28.200 5 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 48,97 214.900 6 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 41,09 26.300 7 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 32,26 26.850 8 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 25,94 59.300 9 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long 25,30 46.050 10 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 18,12 25.150
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 9/5/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -38,54 78.500 2 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam -20,00 77.900 3 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam -16,96 24.700 4 SBT Công ty cổ phần Thành Thành Công – Biên Hòa -10,95 17.250 5 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín -10,55 23.750 6 VHC CTCP Vĩnh Hoàn -8,80 98.300 7 TDM Công ty cổ phần Nước Thủ Dầu Một -7,40 36.550 8 VJC Công ty cổ phần Hàng không VietJet -5,51 124.000 9 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh -5,28 30.300 10 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP -5,19 12.950
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 6,00 3.392 26.300 2 CHP CTCP Thủy điện miền Trung 4,70 132 25.000 3 VSH CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh 3,20 381 32.800 4 PPC CTCP Nhiệt điện Phả Lại 2,40 323 17.900 5 SHA CTCP Sơn Hà Sài Gòn 2,40 147 6.800 6 AAT CTCP Tiên Sơn Thanh Hóa 2,40 724 14.200 7 TTA CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành 2,20 756 12.600 8 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 2,10 2 3.97323.800 9 SGR Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn 2,10 126 21.100 10 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 2,00 19.409 26.900
Top 10 chứng khoán ngày 9/5/2022 trên HNX HNX-Index: 323,39 điểm Tăng/giảm: -20,07 điểm -5,84% Tổng KLGD: 98,41 triệu CP Tổng GTGD: 2.038,10 tỷ đồng Nước ngoài mua: 23,28 tỷ đồng Nước ngoài bán: 8,43 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 14,85 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 HJS CTCP Thủy điện Nậm Mu 9,94% 38.700 2 VNT Công ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương 9,94% 85.200 3 QTC CTCP Công trình Giao thông Vận tải Quảng Nam 9,93% 16.600 4 NBW CTCP Cấp nước Nhà Bè 9,62% 22.800 5 ALT CTCP Văn hóa Tân Bình 9,55% 19.500 6 VIF Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam – CTCP 8,89% 19.600 7 MAS Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng không Sân bay Đà Nẵng 8,19% 44.900 8 SDN CTCP Sơn Đồng Nai 8,11% 56.000 9 TST CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông 6,80% 11.000 10 SDG CTCP Sadico Cần Thơ 6,47% 32.900
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 PHP Công ty cổ phần Cảng Hải Phòng -10,00% 19.800 2 VC2 CTCP Đầu tư và Xây dựng Vina2 -10,00% 54.900 3 CSC CTCP Tập đoàn COTANA -10,00% 72.000 4 DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng -10,00% 16.200 5 L18 CTCP Đầu tư và Xây dựng số 18 -10,00% 34.200 6 LAS Công ty cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao -10,00% 13.500 7 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP -10,00% 30.600 8 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh -10,00% 5.400 9 UNI CTCP Viễn Liên -10,00% 19.800 10 THD CTCP Thaiholdings -9,96% 98.500
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 400,75 47.700 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 271,00 22.000 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 186,44 30.000 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 113,98 15.000 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 100,78 29.100 6 HUT CTCP Tasco 91,04 22.900 7 SCG #N/A 42,45 77.900 8 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 31,21 17.300 9 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 29,90 10.100 10 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 29,37 138.300
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán ngày 9/5/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 11,80 22.000 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 8,26 47.700 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 7,40 15.000 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 6,05 30.000 5 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 4,31 4.000 6 HUT CTCP Tasco 3,89 22.900 7 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 3,37 29.100 8 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 2,90 10.100 9 ART CTCP Chứng khoán BOS 2,30 5.500 10 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 1,75 17.300
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 16,00 22.000 2 DNM Tổng Công ty cổ phần Y tế Danameco 1,12 38.200 3 PVI CTCP PVI 0,61 49.000 4 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam 0,35 8.800 5 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 0,23 38.100 6 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 0,22 15.600 7 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 0,22 86.200 8 MBG Công ty cổ phần Tập đoàn MBG 0,21 9.100 9 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ 0,11 15.700 10 VNR Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam 0,11 24.200
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -2,46 15.000 2 THD CTCP Thaiholdings -1,23 98.500 3 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG -0,39 29.100 4 NRC CTCP Tập đoàn Danh Khôi -0,09 18.700 5 MST CTCP Đầu tư MST -0,07 15.000 6 SCI CTCP SCI E&C -0,07 16.500 7 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP -0,06 17.300 8 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng -0,04 13.700 9 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP -0,04 30.600 10 SEB CTCP Đầu tư và Phát triển Điện miền Trung -0,04 52.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán ngày 9/5/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 TV3 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 3 17,20 156 24.000 2 NDX CTCP Xây lắp Phát triển Nhà Đà Nẵng 3,00 129 7.300 3 VNR Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam 2,20 172 24.200 4 MAC CTCP Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải 2,10 379 6.700 5 0 #N/A – – – 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 9/5/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX