Có 17 loại bóng với kích thước và trọng lượng khác nhau được sử dụng làm dụng cụ thi đấu trong các môn thể thao tại Thế vận hội – Olympics 2021 tại Tokyo. Kích cỡ và trọng lượng cụ thể của chúng được biểu thị trong đồ họa sau đây.
Trong đồ họa này, vị trí của quả bóng thể hiện kích thước và trọng lượng của nó: Càng trên cao thì kích thước càng lớn; càng bên phải thì trọng lượng càng tăng. Chú thích tiếng Việt cho các loại bóng trong bảng bên dưới đồ họa.

Toàn bộ danh sách, kích cỡ và trọng lượng của các trái bóng tại Olympics 2021
Loại bóng | Đường kính | Trọng lượng |
Bóng rổ nam – Basketball (Men’s) | 24,35 cm | 608,0 gam |
Bóng rổ nữ – Basketball (Women’s) | 23,24 cm | 538,0 gam |
Bóng nước nam – Water Polo (Men’s) | 22,28 cm | 425,0 gam |
Bóng nước nữ – Water Polo (Women’s) | 21,01 cm | 425,0 gam |
Bóng đá – Soccer | 21,96 cm | 432,5 gam |
Bóng chuyền bãi biển – Beach Volleyball | 21,33 cm | 270,0 gam |
Bóng chuyền – Volleyball | 21,01 cm | 270,0 gam |
Thể dục dụng cụ – Rhythmic Gymnastics | 19,00 cm | 400,0 gam |
Bóng ném nam – Handball (Men’s) | 18,78 cm | 450,0 gam |
Bóng ném nữ – Handball (Women’s) | 17,51 cm | 350,0 gam |
Bóng tạ (trong môn Đẩy tạ) – Shot Put | 12,00 cm | 7.260,0 gam |
Bóng mềm (một biến thể của bóng chày) – Softball | 9,55 cm | 177,0 gam |
Bóng chày – Baseball | 7,50 cm | 149,0 gam |
Khúc côn cầu trên cỏ – Field Hockey | 7,48 cm | 163,0 gam |
Bóng quần vợt – Tennis | 6,70 cm | 57,7 gam |
Bóng gôn – Golf | 4,27 cm | 45,93 gam |
Bóng bàn – Table Tennis | 4,00 cm | 2,7 gam |
Theo visualcapitalist.com