Top 10 cổ phiếu được CTCK giao dịch tự doanh ngày 6.6.2022

Tự doanh ngày 6.6.2022, các công ty chứng khoán bán ròng hơn 338 tỷ đồng giá trị cổ phiếu trên sàn HOSE, một nửa lượng bán ra thông qua giao dịch thỏa thuận.

Tổng cộng có 64 mã cổ phiếu trên HOSE được các công ty chứng khoán giao dịch tự doanh ngày 6.6.2022 với tổng giá trị cổ phiếu khớp lệnh mua vào đạt 415 tỷ đồng và khớp lệnh bán ra đạt 352 tỷ đồng.

Đáng chú ý, bên cạnh giao dịch khớp lệnh kể trên, có 9 mã được giao dịch tự doanh thông qua thỏa thuận với tổng giá trị mua vào gần 18 tỷ đồng, trong khi bán ra lên đến 419 tỷ đồng.

Tổng hợp cả giao dịch khớp lệnh và thỏa thuận, giao dịch tự doanh ngày 6.6.2022 của các CTCK trên sàn HOSE nghiêng mạnh về bên bán với giá trị bán ròng đạt 338 tỷ đồng.

Top 10 cổ phiếu trên HOSE bị CTCK bán ròng tự doanh ngày 6.6.2022

STTMã CKKL MuaKL BánGiá trị Mua
(nghìn đồng)
Giá trị Bán
(nghìn đồng)
Giá trị ròng
(nghìn đồng)
1TDM072.900.0000124.896.300-124.896.300
2GAS3.000651.100385.54084.323.760-83.938.220
3DPM01.074.500072.530.760-72.530.760
4DCM01.000.000043.250.000-43.250.000
5CTR0500.000041.886.990-41.886.990
6PVT01.200.000026.319.025-26.319.025
7NVL50.002362.3003.810.97227.718.770-23.907.798
8STB277.2002.249.6005.772.28028.100.340-22.328.060
9GEX01.000.100021.785.285-21.785.285
10VCB22.500263.5001.742.92020.049.600-18.306.680

Mã TDM phiên này, về giao dịch tự doanh của các CTCK chỉ bán ra với giá trị gần 125 tỷ đồng, tương ứng 72,9 triệu cổ phiếu. Đây cũng là giao dịch lớn nhất cả về khối lượng và giá trị của trong số các CTCK phiên này.

Đáng chú ý, nằm trong Top 4 mã được CTCK bán ra nhiều nhất có DPM và DCM. Đây lại chính là hai mã được các nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất phiên này.

Ở chiều mua vào, MWG và FPT được các CTCK mua ròng nhiều nhất phiên này. Trong đó, MWG đạt 66,7 tỷ đồng còn FPT đạt 42,7 tỷ đồng. Tiếp theo là PNJ và REE. Đây vốn là những cổ phiếu có xu hướng tăng giá ngược với xu hướng chung của thị trường trong thời gian gần đây.

Top 10 cổ phiếu trên HOSE được CTCK mua ròng nhiều nhất ngày 6.6.2022

STTMã CKKL MuaKL BánGiá trị Mua
(nghìn đồng)
Giá trị Bán
(nghìn đồng)
Giá trị ròng
(nghìn đồng)
1MWG470.80047.00074.085.0207.324.53066.760.490
2FPT488.600115.90056.004.33013.289.43042.714.900
3PNJ413.300146.70052.327.06018.597.69033.729.370
4REE326.400030.748.250030.748.250
5ACB1.008.70042.90025.643.5851.089.74024.553.845
6MBB740.80094.70020.235.8152.577.62017.658.195
7VPB777.900297.70023.872.9759.170.16514.702.810
8TPB330.00067.80010.391.6502.124.2758.267.375
9VIB293.80007.654.79507.654.795
10MSB357.00007.062.69007.062.690

Nguồn: HOSE