Tự doanh ngày 20.5.2022, các CTCK đã mua ròng hơn 132 tỷ đồng giá trị cổ phiếu trên sàn HOSE. Trong phiên trước đó, khối này bán ròng 246 tỷ đồng.
- Top 10 cổ phiếu được mua / bán ròng bởi CTCK ngày 19.5.2022
- Top 10 cổ phiếu được mua / bán ròng bởi CTCK ngày 18.5.2022
- Top 10 cổ phiếu trên HOSE được tự doanh CTCK mua/bán ròng nhiều nhất
- Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 19/5/2022
- Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 18/5/2022
Phiên này, các CTCK chuyển sang mua ròng 132 tỷ đồng giá trị cổ phiếu, trong đó có 4 cổ phiếu được giao dịch thỏa thuận, gồm: APH (mua ròng 2 triệu CP, giá trị 30 tỷ đồng); HII (mua ròng 1,173 triệu CP, giá trị 11,28 tỷ đồng); NHH (mua ròng 0,5 triệu CP, giá trị 8,75 tỷ đồng); và HSG (bán ròng 0,2 triệu CP, giá trị 4,3 tỷ đồng).
Còn lại có 90 cổ phiếu được giao dịch thông qua khớp lệnh. Trong số này có 40 cổ phiếu được mua ròng và 50 cổ phiếu bị bán ròng. Các cổ phiếu được mua ròng nhiều nhất hay bán ròng nhiều nhất đều có sự góp mặt của các mã trong nhóm VN30.
Dưới đây là bảng các cổ phiếu được mua/bán ròng nhiều nhất.
Top 10 cổ phiếu trên HOSE được CTCK mua ròng nhiều nhất ngày 20.5.2022
STT | Mã CK | KL Mua | KL Bán | Giá trị Mua (nghìn đồng) | Giá trị Bán (nghìn đồng) | Giá trị Mua ròng (nghìn đồng) |
1 | FPT | 292.900 | 85.700 | 28.629.190 | 8.405.180 | 20.224.010 |
2 | VPB | 614.000 | 148.800 | 18.841.885 | 4.546.455 | 14.295.430 |
3 | MWG | 166.800 | 62.400 | 22.371.600 | 8.400.100 | 13.971.500 |
4 | PNJ | 152.600 | 22.000 | 16.034.810 | 2.309.960 | 13.724.850 |
5 | TCB | 463.200 | 165.000 | 16.696.875 | 5.922.910 | 10.773.965 |
6 | MBB | 485.600 | 120.600 | 13.134.495 | 3.251.995 | 9.882.500 |
7 | REE | 121.600 | 9.269.430 | 9.269.430 | ||
8 | ACB | 467.000 | 159.000 | 13.567.870 | 4.596.490 | 8.971.380 |
9 | GMD | 151.100 | 7.673.810 | 7.673.810 | ||
10 | VHC | 65.000 | 5.881.000 | 5.881.000 |
Top 10 cổ phiếu trên HOSE được CTCK bán ròng nhiều nhất ngày 20.5.2022
STT | Mã CK | KL Mua | KL Bán | Giá trị Mua (nghìn đồng) | Giá trị Bán (nghìn đồng) | Giá trị Bán ròng (nghìn đồng) |
1 | BCM | 25.000 | 300.000 | 1.900.000 | 22.193.600 | 20.293.600 |
2 | HDG | 40.000 | 285.300 | 600.000 | 13.304.835 | 12.704.835 |
3 | HPX | 386.000 | 10.199.820 | 10.199.820 | ||
4 | MSN | 40.100 | 110.000 | 4.432.350 | 12.012.790 | 7.580.440 |
5 | DGC | 20.000 | 4.340.000 | 4.340.000 | ||
6 | KDH | 157.200 | 249.700 | 6.530.735 | 10.354.235 | 3.823.500 |
7 | VJC | 20.000 | 40.600 | 2.502.560 | 5.032.150 | 2.529.590 |
8 | OCB | 54.200 | 140.200 | 1.095.250 | 2.838.250 | 1.743.000 |
9 | NKG | 55.500 | 1.631.670 | 1.631.670 | ||
10 | SSI | 117.600 | 167.700 | 3.408.215 | 4.779.555 | 1.371.340 |
Toàn bộ dữ liệu tự doanh ngày 20.5.2022 của các CTCK thông qua giao dịch khớp lệnh trên HOSE
(Nghìn đồng)
Nguồn: HOSE