Toàn bộ Top 10 này thuộc về châu Âu, Á và Đại Dương, không có cái tên nào đến từ châu Mỹ với tuổi thọ trung bình từ 83,5 năm trở lên.
- Top 10 quốc gia hạnh phúc nhất thế giới [Cuộc sống thời COVID-19]
- Top 10 quốc gia, lãnh thổ có GDP đầu người cao nhất thế giới
- Top 10 nước giàu nhất thế giới – Cập nhật đến 2020
- Top 10 quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới
3 quốc gia, lãnh thổ dẫn đầu đều đến từ châu Á với vị trí số 1 thuộc về Hồng Kông, tiếp đến là Nhật Bản và Macao.
Người dân Hồng Kông có tuổi thọ trung bình của cả nam và nữ là 85,29 năm. Trong đó nữ là 88,17 năm và nam là 82,38 năm.
Nhật Bản đứng thứ hai với tuổi thọ bình quân tương ứng là 85,03 – 88,09 – 81,91.
Macao xếp thứ ba với các con số lần lượt là 84,68 – 87,62 – 81,73.
7 quốc gia và lãnh thổ tiếp theo như trong bảng dưới đây.
Tuổi thọ trung bình của dân số Việt Nam năm 2020 là 73,7 tuổi (tăng 0,1 tuổi so với năm 2019: 73,6 tuổi), theo công bố mới đây của chính phủ Việt Nam. Còn theo bảng thống kê từ trang worldometers thì tuổi thọ bình quân của Việt Nam là 75,77 năm (cả nam và nữ); trong đó nữ là 79,85 và nam là 71,73, xếp thứ 84 thế giới.
STT | Quốc gia/ Lãnh thổ | Tuổi thọ bình quân (cả nam và nữ) | Tuổi thọ bình quân (nữ) | Tuổi thọ bình quân (nam) |
1 | Hồng Kông | 85,29 | 88,17 | 82,38 |
2 | Nhật Bản | 85,03 | 88,09 | 81,91 |
3 | Macao | 84,68 | 87,62 | 81,73 |
4 | Thụy Sỹ | 84,25 | 86,02 | 82,42 |
5 | Singapore | 84,07 | 86,15 | 82,06 |
6 | Italy | 84,01 | 85,97 | 81,90 |
7 | Tây Ban Nhà | 83,99 | 86,68 | 81,27 |
8 | Australia | 83,94 | 85,80 | 82,08 |
9 | Channel Islands | 83,60 | 85,31 | 81,82 |
10 | Iceland | 83,52 | 84,90 | 82,15 |
Tuổi thọ bình quân của dân số toàn thế giới là 73,2 năm (cả nam lẫn nữ), trong đó nữ là 75,6 và nam là 70,8.
Tuổi thọ bình quân của dân số thế giới liên tục tăng trong ít nhất 70 năm qua, như thể hiện trong biểu đồ dưới đây:
>> Top 10 quốc gia, lãnh thổ sở hữu nhiều tỷ phú đô la nhất thế giới