Chứng khoán tuần 9-13/5/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu PDN tăng giá mạnh nhất trên HOSE tuần qua với 14%.
Top 10 chứng khoán tuần 9-13/5/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.182,77 điểm Tăng/giảm: -146,49 điểm -11,02% Tổng KLGD TB: 599,94 triệu CP Tổng GTGD TB: 16.826,34 tỷ đồng Nước ngoài mua: 9.753,88 tỷ đồng Nước ngoài bán: 8.071,67 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 1.682,21 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 PDN CTCP Cảng Đồng Nai 14,35% 112.300 2 PNC CTCP Văn hóa Phương Nam 14,31% 10.300 3 EMC Công ty cổ phần Cơ điện Thủ Đức 11,99% 23.350 4 COM CTCP Vật tư – Xăng dầu 11,22% 53.000 5 BBC CTCP Bibica 6,94% 73.900 6 ABT CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre 6,71% 43.700 7 FIR CTCP Địa ốc First Real 6,38% 39.200 8 SC5 CTCP Xây dựng số 5 5,75% 21.900 9 EIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam 5,74% 31.300 10 ST8 CTCP Siêu Thanh 5,42% 15.550
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 PET Tổng CTCP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí -24,46% 33.050 2 HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh -24,40% 18.600 3 VGC Tổng Công ty Viglacera – CTCP -23,46% 34.600 4 TTF CTCP Tập đoàn Kỹ nghệ Gỗ Trường Thành -23,25% 8.750 5 DXS CTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh -23,11% 21.300 6 FRT Công ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT -23,05% 109.200 7 PSH CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu -22,76% 12.900 8 SGT CTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn -22,75% 25.650 9 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam -22,42% 20.600 10 GSP Công ty cổ phần Vận tải Sản phẩm khí quốc tế -22,31% 10.100
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 9-13/5/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 4.747,15 35.900 2 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 2.950,67 49.150 3 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 2.668,21 29.000 4 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 2.309,07 20.450 5 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 2.177,44 25.800 6 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 1.826,85 183.400 7 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 1.811,19 33.800 8 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 1.660,19 68.000 9 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 1.526,47 20.600 10 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 1.514,34 24.100
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 123,53 35.900 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 102,18 20.450 3 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 85,01 29.000 4 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 81,90 25.800 5 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 70,00 7.760 6 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 66,95 6.680 7 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 66,38 20.600 8 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 63,83 11.450 9 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 60,64 12.800 10 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 58,67 24.100
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 646,93 25.490 2 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 288,15 183.400 3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 151,84 23.900 4 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 138,75 68.000 5 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long 121,66 43.800 6 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 85,20 49.500 7 BCM Tổng Công ty Đầu tư và phát triển Công nghiệp – CTCP 65,92 73.300 8 GMD CTCP Gemadept 62,83 52.000 9 VRE CTCP Vincom Retail 60,00 25.300 10 VCI Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt 58,78 30.050
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 9-13/5/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -142,82 35.900 2 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -102,49 75.000 3 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam -100,05 73.000 4 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 -93,41 21.500 5 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh -52,60 26.850 6 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam -38,86 37.350 7 SBT Công ty cổ phần Thành Thành Công – Biên Hòa -35,21 14.400 8 PVD Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí -28,74 16.500 9 CTD CTCP Xây dựng Coteccons -23,67 42.950 10 SAB Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn -23,02 162.700
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 FUEMAV30 Quỹ ETF MAFM VN30 12,50 203 14.400 2 TNT CTCP Tài nguyên 3,90 718 11.600 3 HTI CTCP Đầu tư phát triển hạ tầng IDICO 3,70 127 17.900 4 SJS CTCP Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà 3,50 116 70.400 5 VPG CTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát 3,40 2.823 48.600 6 DXS CTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh 3,30 884 21.300 7 GSP Công ty cổ phần Vận tải Sản phẩm khí quốc tế 2,60 395 10.100 8 DBD CTCP Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định 2,50 190 54.300 9 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 2,50 42.998 35.900 10 VCI Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt 2,40 6.020 30.000
Top 10 chứng khoán tuần 9-13/5/2022 trên HNX HNX-Index: 302,39 điểm Tăng/giảm: -41,07 điểm -11,96% Tổng KLGD TB: 81,11 triệu CP Tổng GTGD TB: 1.657,88 tỷ đồng Nước ngoài mua: 94,07 tỷ đồng Nước ngoài bán: 88,84 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 5,23 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 VLA CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang 15,47% 50.000 2 TST CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông 14,56% 11.800 3 L40 CTCP Đầu tư và Xây dựng 40 13,81% 27.200 4 MED Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex 13,56% 26.800 5 SEB CTCP Đầu tư và Phát triển Điện miền Trung 12,15% 55.700 6 VE3 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 3 10,31% 10.700 7 QHD CTCP Que hàn điện Việt Đức 10,22% 44.200 8 THS Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà 10,00% 18.700 9 TJC Công ty cổ phần Dịch vụ Vận tải và Thương mại 9,70% 18.100 10 SGD Công ty cổ phần Sách Giáo dục tại T.P Hồ Chí Minh 9,68% 17.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -27,13% 18.000 2 UNI CTCP Viễn Liên -26,82% 16.100 3 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB -26,81% 20.200 4 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam -25,64% 8.700 5 HMR #N/A -25,18% 10.400 6 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí -24,57% 26.100 7 CMS Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam -24,02% 17.400 8 THD CTCP Thaiholdings -22,76% 84.500 9 ITQ Công ty cổ phần Tập đoàn Thiên Quang -22,73% 5.100 10 BNA CTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc -22,71% 32.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 1.325,39 23.100 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 982,76 44.400 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 842,96 30.800 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 550,58 14.100 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 427,17 25.200 6 HUT CTCP Tasco 343,28 21.300 7 SCG #N/A 212,49 69.400 8 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 167,56 16.300 9 IPA Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư I.P.A 163,01 28.900 10 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 158,69 17.500
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 9-13/5/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 56,17 23.100 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 36,25 14.100 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 26,01 30.800 4 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 23,87 4.100 5 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 20,33 44.400 6 HUT CTCP Tasco 15,40 21.300 7 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 14,85 25.200 8 ART CTCP Chứng khoán BOS 11,71 5.900 9 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 9,89 16.300 10 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 9,16 17.500
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 40,80 23.100 2 PVI CTCP PVI 13,79 47.500 3 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 4,22 25.200 4 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam 1,24 8.800 5 DNM Tổng Công ty cổ phần Y tế Danameco 1,22 38.700 6 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc 0,98 53.200 7 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt 0,90 18.000 8 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 0,81 17.500 9 MBG Công ty cổ phần Tập đoàn MBG 0,72 8.000 10 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ 0,52 13.700
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -31,43 14.100 2 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE -11,89 82.100 3 THD CTCP Thaiholdings -11,56 84.500 4 DP3 CTCP Dược phẩm Trung ương 3 -1,43 91.000 5 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí -1,30 26.100 6 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP -1,00 27.100 7 CLH Công ty cổ phần Xi măng La Hiên VVMI -0,87 31.300 8 GKM CTCP Khang Minh Group -0,52 52.200 9 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng -0,33 121.500 10 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP -0,30 44.400
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 9-13/5/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 SDT CTCP Sông Đà 10 10,80 686 5.400 2 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 4,20 1.353 1.900 3 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ 3,40 181 13.700 4 HLD CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND 3,00 188 34.000 5 HDA CTCP Hãng sơn Đông Á 2,80 1.495 24.800 6 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 2,60 12.423 14.100 7 MAC CTCP Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải 2,50 464 6.700 8 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 2,30 1.627 20.200 9 VAT CTCP VT Vạn Xuân 2,20 339 2.200 10 DTD CTCP Đầu tư phát triển Thành Đạt 2,10 432 22.600
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 9-13/5/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX