Cổ phiếu tuần 1-5/3/2021: Top 10 tăng giá mạnh nhất, giảm giá mạnh nhất, thanh khoản nhiều nhất, nước ngoài mua/ bán ròng nhiều nhất.
LỐI TẮT
- Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX)
Video tổng hợp Cổ phiếu tuần 1-5/3/2021: Top 10 giao dịch nổi bậtCổ phiếu tuần 1-5/3/2021 trên HOSE
- VN-INDEX 1.168,69 điểm
- Tăng/giảm: 0,22 điểm 0,02%
- Tổng KLGD: 3.119,99 triệu CP
- Tổng GTGD: 78.331,41 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 6.248,72 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 9.219,14 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng -2.970,42 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu tuần 1-5/3/2021 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | TLH | CTCP Tập đoàn Thép Tiến Lên | 30,38% | 11.800 |
2 | PTC | CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện | 30,23% | 11.200 |
3 | NVT | CTCP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay | 30,09% | 11.800 |
4 | BMC | CTCP Khoáng sản Bình Định | 29,78% | 20.700 |
5 | RDP | CTCP Rạng Đông Holding | 29,52% | 13.600 |
6 | DQC | CTCP Bóng đèn Điện Quang | 26,07% | 24.900 |
7 | SHI | CTCP Quốc tế Sơn Hà | 23,14% | 13.300 |
8 | HAP | CTCP Tập Đoàn Hapaco | 21,97% | 8.660 |
9 | DCM | CTCP Phân bón Dầu Khí Cà Mau | 20,00% | 16.800 |
10 | POM | CTCP Thép Pomina | 19,93% | 18.650 |
Top 10 cổ phiếu tuần 1-5/3/2021 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | HPX | CTCP Đầu tư Hải Phát | -12,39% | 34.300 |
2 | TCD | CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải | -10,29% | 15.700 |
3 | IJC | CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật | -8,88% | 29.250 |
4 | NNC | CTCP Đá Núi Nhỏ | -8,75% | 33.400 |
5 | TIX | CTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình | -8,17% | 28.100 |
6 | ELC | CTCP Đầu tư Phát triển Công nghệ điện tử – Viễn thông | -7,93% | 10.450 |
7 | BCG | CTCP Bamboo Capital | -7,65% | 14.500 |
8 | TNC | #N/A | -6,99% | 27.300 |
9 | DIG | Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng | -6,88% | 30.500 |
10 | CLW | CTCP Cấp nước Chợ Lớn | -6,81% | 21.900 |
Top 10 cổ phiếu tuần 1-5/3/2021 có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | 5.431,36 | 46.000 |
2 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 2.629,45 | 27.350 |
3 | SSI | CTCP Chứng khoán SSI | 2.452,92 | 33.450 |
4 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 2.301,02 | 18.700 |
5 | TCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 2.265,25 | 39.200 |
6 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 2.095,54 | 38.000 |
7 | PVD | Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí | 1.560,41 | 25.250 |
8 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 1.546,63 | 32.450 |
9 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 1.544,46 | 27.950 |
10 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | 1.532,87 | 103.000 |
Top 10 cổ phiếu tuần 1-5/3/2021 có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 121,95 | 18.700 |
2 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | 117,29 | 46.000 |
3 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 94,73 | 27.350 |
4 | FLC | CTCP Tập đoàn FLC | 94,09 | 6.300 |
5 | LPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu Điện Liên Việt | 87,27 | 15.750 |
6 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam | 83,77 | 13.450 |
7 | SSI | CTCP Chứng khoán SSI | 71,43 | 33.450 |
8 | PVD | Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí | 64,02 | 25.250 |
9 | ROS | CTCP Xây dựng FLC FAROS | 60,19 | 3.470 |
10 | HQC | CTCP Tư vấn – Thương mại – Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 59,06 | 2.600 |
Top 10 cổ phiếu tuần 1-5/3/2021 nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 505,91 | 58.000 |
2 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | 110,39 | 19.600 |
3 | VJC | CTCP Hàng không Vietjet | 59,37 | 136.800 |
4 | DCM | CTCP Phân bón Dầu Khí Cà Mau | 47,48 | 16.800 |
5 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc | 44,44 | 37.400 |
6 | DPM | Tổng CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí | 42,59 | 19.200 |
7 | GVR | Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam | 34,37 | 29.050 |
8 | DGC | CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang | 26,67 | 71.400 |
9 | DIG | Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng | 22,61 | 30.500 |
10 | VIB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam | 21,28 | 43.300 |
Top 10 cổ phiếu tuần 1-5/3/2021 nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | -698,8 | 103.000 |
2 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -425,17 | 38.000 |
3 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam | -374,11 | 13.450 |
4 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -275,21 | 106.300 |
5 | VCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam | -222,06 | 96.400 |
6 | VHM | CTCP Vinhomes | -217,7 | 98.400 |
7 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | -207,45 | 46.000 |
8 | KDH | CTCP Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | -118,55 | 31.450 |
9 | HDG | CTCP Tập đoàn Hà Đô | -108,39 | 43.900 |
10 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | -102,37 | 27.350 |
Top 10 cổ phiếu tuần 1-5/3/2021 có khối lượng giao dịch đột biến 10 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | PXI | CTCP Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí | 8,70 | 311 | 3.900 |
2 | UDC | CTCP Xây dựng và Phát triển đô thị Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 7,60 | 189 | 7.500 |
3 | VPH | CTCP Vạn Phát Hưng | 6,90 | 782 | 5.500 |
4 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam | 4,80 | 44.357 | 13.400 |
5 | VIS | CTCP Thép Việt Ý | 4,50 | 107 | 19.900 |
6 | CNG | CTCP CNG Việt Nam | 3,90 | 536 | 24.900 |
7 | HCD | CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD | 3,40 | 1.079 | 2.900 |
8 | TSC | CTCP Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ | 3,30 | 2.315 | 4.000 |
9 | DTA | CTCP Đệ Tam | 3,30 | 152 | 8.500 |
10 | RIC | CTCP Quốc Tế Hoàng Gia | 3,20 | 302 | 43.000 |
Top 10 cổ phiếu tuần 1-5/3/2021 trên HNX
- HNX-Index: 259,80 điểm
- Tăng/giảm: 10,58 điểm 4,14%
- Tổng KLGD: 711,77 triệu CP
- Tổng GTGD: 11.600,81 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 71,61 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 163,43 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng -91,82 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu tuần 1-5/3/2021 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | VE1 | CTCP Xây dựng điện VNECO 1 | 44,00% | 7.200 |
2 | SPI | CTCP SPI | 43,64% | 7.900 |
3 | KTT | CTCP Tập đoàn Đầu tư KTT | 43,48% | 6.600 |
4 | KVC | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ | 40,00% | 2.800 |
5 | SVN | CTCP Tập đoàn Vexilla Việt Nam | 39,39% | 4.600 |
6 | L43 | CTCP Lilama 45.3 | 35,90% | 5.300 |
7 | PTS | CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng | 30,95% | 11.000 |
8 | APP | CTCP Phát triển Phụ gia và Sản phẩm dầu mỏ | 30,95% | 5.500 |
9 | FID | CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam | 30,00% | 2.600 |
10 | LAS | CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | 29,55% | 11.400 |
Top 10 cổ phiếu tuần 1-5/3/2021 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | HLY | CTCP Viglacera Hạ Long I | -33,74% | 21.600 |
2 | UNI | CTCP Viễn Liên | -27,81% | 12.200 |
3 | VTS | CTCP Viglacera Từ Sơn | -18,79% | 22.900 |
4 | MHL | CTCP Minh Hữu Liên | -13,16% | 3.300 |
5 | VTL | CTCP Vang Thăng Long | -10,00% | 15.300 |
6 | DNC | CTCP Điện nước Lắp máy Hải Phòng | -10,00% | 45.000 |
7 | L61 | CTCP Lilama 69-1 | -9,88% | 7.300 |
8 | PCG | CTCP Đầu tư Phát triển Gas Đô thị | -9,84% | 5.500 |
9 | KTS | CTCP Đường Kon Tum | -9,09% | 18.000 |
10 | MED | CTCP Dược Trung ương Mediplantex | -9,09% | 40.000 |
Top 10 cổ phiếu tuần 1-5/3/2021 có giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 2.014,29 | 24.900 |
2 | SHB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 1.836,75 | 15.800 |
3 | SHS | CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội | 1.145,68 | 27.500 |
4 | IDC | Tổng Công ty IDICO – CTCP | 893,70 | 37.000 |
5 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 421,52 | 25.000 |
6 | NVB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân | 421,44 | 15.200 |
7 | S99 | CTCP SCI | 398,42 | 33.200 |
8 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 387,18 | 12.100 |
9 | THD | CTCP Thaiholdings | 306,47 | 203.900 |
10 | MBS | CTCP Chứng khoán MB | 284,64 | 23.800 |
Top 10 cổ phiếu tuần 1-5/3/2021 có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 114,91 | 15.800 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 85,92 | 24.900 |
3 | SHS | CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội | 41,94 | 27.500 |
4 | HUT | CTCP Tasco | 36,26 | 5.600 |
5 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 34,23 | 12.100 |
6 | NVB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân | 27,75 | 15.200 |
7 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 26,10 | 5.800 |
8 | IDC | Tổng Công ty IDICO – CTCP | 23,04 | 37.000 |
9 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 20,04 | 2.700 |
10 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 17,26 | 25.000 |
Top 10 cổ phiếu tuần 1-5/3/2021 nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | NVB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân | 27,21 | 15.200 |
2 | BAX | CTCP Thống Nhất | 2,14 | 83.300 |
3 | BNA | CTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc | 1,40 | 42.000 |
4 | SZB | CTCP Sonadezi Long Bình | 0,98 | 34.200 |
5 | APS | CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương | 0,72 | 7.900 |
6 | NDN | CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng | 0,66 | 23.300 |
7 | THT | CTCP Than Hà Tu – Vinacomin | 0,54 | 8.300 |
8 | PVB | CTCP Bọc ống Dầu khí Việt Nam | 0,41 | 20.800 |
9 | VIG | CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | 0,36 | 4.600 |
10 | L14 | CTCP Licogi 14 | 0,36 | 77.300 |
Top 10 cổ phiếu tuần 1-5/3/2021 nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | -54,82 | 24.900 |
2 | INN | CTCP Bao bì và In Nông nghiệp | -20,39 | 32.000 |
3 | SHS | CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội | -14 | 27.500 |
4 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -12 | 22.700 |
5 | API | CTCP Đầu tư Châu Á Thái Bình Dương | -7,66 | 24.000 |
6 | VCS | CTCP VICOSTONE | -3,25 | 87.400 |
7 | HUT | CTCP Tasco | -2,76 | 5.600 |
8 | IDC | Tổng Công ty IDICO – CTCP | -1,31 | 37.000 |
9 | MBS | CTCP Chứng khoán MB | -1,07 | 23.800 |
10 | DNP | CTCP Nhựa Đồng Nai | -1 | 24.300 |
Top 10 cổ phiếu tuần 1-5/3/2021 có khối lượng giao dịch đột biến 10 ngày (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | BBS | CTCP VICEM Bao bì Bút Sơn | 182,70 | 127 | 11.600 |
2 | VTJ | CTCP Thương mại và Đầu tư VI NA TA BA | 32,70 | 493 | 4.600 |
3 | PVG | CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam | 16,70 | 1.417 | 10.200 |
4 | NHP | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu NHP | 10,00 | 1.167 | 600 |
5 | CTP | CTCP Minh Khang Capital Trading Public | 5,30 | 137 | 4.500 |
6 | TTH | CTCP Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành | 4,80 | 2.527 | 2.600 |
7 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | 4,40 | 156 | 37.300 |
8 | HHP | CTCP Giấy Hoàng Hà Hải Phòng | 4,30 | 434 | 15.900 |
9 | INN | CTCP Bao bì và In Nông nghiệp | 4,20 | 250 | 32.000 |
10 | PGT | CTCP PGT Holdings | 3,50 | 112 | 8.400 |
Nguồn dữ liệu: VCSC, Fiinpro