Cổ phiếu tuần 15-19/3/2021: Top 10 tăng giá mạnh nhất, giảm giá mạnh nhất, thanh khoản nhiều nhất, nước ngoài mua/bán ròng nhiều nhất.
LỐI TẮT
- Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX)
Video tổng hợp cổ phiếu tuần 15-19/3/2021: Top 10 giao dịch nổi bậtTop 10 cổ phiếu tuần 15-19/3/2021 trên HOSE
- VN-INDEX 1.194,05 điểm
- Tăng/giảm: 12,49 điểm 1,06%
- Tổng KLGD: 3.371,45 triệu CP
- Tổng GTGD: 78.886,07 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 6.428,35 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 9.607,98 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng -3.179,63 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | TS4 | Công ty cổ phần Thủy sản số 4 | 30,52% | 5.730 |
2 | HAP | CTCP Tập đoàn Hapaco | 29,91% | 15.200 |
3 | TGG | CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang | 29,80% | 2.700 |
4 | TMS | CTCP Transimex | 27,39% | 57.200 |
5 | TSC | CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ | 25,83% | 5.650 |
6 | DTA | CTCP Đệ Tam | 25,00% | 12.250 |
7 | SHI | Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà | 21,37% | 15.900 |
8 | CMV | CTCP Thương nghiệp Cà Mau | 21,05% | 17.250 |
9 | NHA | Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội | 16,66% | 49.000 |
10 | ELC | CTCP Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn thông | 16,33% | 14.600 |
Top 10 cổ phiếu tuần 15-19/3/2021 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | CMV | CTCP Thương nghiệp Cà Mau | -6,87% | 14.250 |
2 | RIC | CTCP Quốc tế Hoàng Gia | -6,85% | 27.900 |
3 | HU3 | Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 | -6,25% | 7.500 |
4 | SFG | CTCP Phân bón Miền Nam | -4,81% | 9.710 |
5 | QBS | CTCP Xuất nhập khẩu Quảng Bình | -4,52% | 2.960 |
6 | GMC | CTCP Garmex Sài Gòn | -3,74% | 36.100 |
7 | DTT | CTCP Kỹ nghệ Đô Thành | -3,58% | 13.500 |
8 | GTN | Công ty cổ phần GTNfoods | -3,47% | 25.100 |
9 | CEE | CTCP Xây dựng Hạ tầng CII | -3,41% | 17.000 |
10 | SVD | CTCP Đầu tư và Thương mại Vũ Đăng | -3,37% | 15.800 |
Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 3.155,50 | 47.150 |
2 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 2.503,24 | 19.600 |
3 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 2.445,08 | 40.450 |
4 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 2.192,11 | 42.000 |
5 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 2.119,93 | 29.200 |
6 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 1.607,84 | 33.800 |
7 | VIX | Công ty cổ phần Chứng khoán VIX | 1.555,73 | 36.050 |
8 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | 1.517,67 | 101.700 |
9 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 1.512,13 | 33.300 |
10 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | 1.300,12 | 13.400 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 167,23 | 8.020 |
2 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 129,28 | 19.600 |
3 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 125,76 | 4.020 |
4 | HQC | Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 102,03 | 2.990 |
5 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | 94,93 | 13.400 |
6 | HNG | Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai | 74,32 | 12.300 |
7 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 73,18 | 29.200 |
8 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 67,75 | 47.150 |
9 | ITA | CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo | 64,11 | 6.910 |
10 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 61,84 | 40.450 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | 378,39 | 20.420 |
2 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 334,69 | 56.300 |
3 | PDR | Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 230,21 | 68.500 |
4 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 134,46 | 41.500 |
5 | OCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông | 40,01 | 24.900 |
6 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 30,86 | 30.750 |
7 | FCN | Công ty cổ phần FECON | 23,43 | 14.400 |
8 | GVR | Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam | 23,06 | 30.000 |
9 | DHC | CTCP Đông Hải Bến Tre | 21,09 | 83.400 |
10 | IJC | CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật | 14,89 | 32.750 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | -655,99 | 101.700 |
2 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -536,91 | 40.450 |
3 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | -329,87 | 47.150 |
4 | NVL | Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | -309,48 | 79.000 |
5 | VRE | CTCP Vincom Retail | -303,11 | 34.000 |
6 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | -298,79 | 97.800 |
7 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | -296,73 | 13.400 |
8 | VCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | -232,37 | 94.200 |
9 | MSB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam | -183,69 | 22.450 |
10 | VJC | Công ty cổ phần Hàng không VietJet | -134,25 | 130.500 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | BVH | Tập đoàn Bảo Việt | 4,90 | 3.085 | 61.000 |
2 | MCG | CTCP Cơ điện và Xây dựng Việt Nam | 4,80 | 468 | 3.500 |
3 | HHP | Công ty cổ phần Giấy Hoàng Hà Hải Phòng | 3,40 | 850 | 18.100 |
4 | SGR | Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn | 3,30 | 308 | 41.200 |
5 | TGG | CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang | 3,20 | 2.562 | 2.700 |
6 | EVE | Công ty cổ phần Everpia | 3,10 | 125 | 14.400 |
7 | TSC | CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ | 2,90 | 5.222 | 5.700 |
8 | ITD | CTCP Công nghệ Tiên Phong | 2,90 | 315 | 13.100 |
9 | TYA | CTCP Dây và Cáp điện Taya Việt Nam | 2,90 | 162 | 16.800 |
10 | TMT | CTCP Ô tô TMT | 2,70 | 162 | 9.300 |
Top 10 cổ phiếu tuần 15-19/3/2021 trên HNX
- HNX-Index: 277,70 điểm
- Tăng/giảm: 3,79 điểm 1,38%
- Tổng KLGD: 758,73 triệu CP
- Tổng GTGD: 12.658,32 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 37,11 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 96,04 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng -58,93 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | HLY | CTCP Viglacera Hạ Long I | 44,76% | 20.700 |
2 | KTT | Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư KTT | 43,30% | 13.900 |
3 | L18 | CTCP Đầu tư và Xây dựng số 18 | 43,25% | 12.200 |
4 | PCG | CTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị | 40,98% | 8.600 |
5 | VE4 | CTCP Xây dựng điện VNECO4 | 32,20% | 27.100 |
6 | MIM | CTCP Khoáng sản và Cơ khí | 29,63% | 7.000 |
7 | MCO | CTCP Đầu tư và Xây dựng BDC Việt Nam | 28,57% | 3.600 |
8 | NSH | CTCP Nhôm Sông Hồng | 25,86% | 7.300 |
9 | VC7 | CTCP Tập đoàn BGI | 25,78% | 16.100 |
10 | DTD | CTCP Đầu tư phát triển Thành Đạt | 25,43% | 43.900 |
Top 10 cổ phiếu tuần 15-19/3/2021 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | PBP | Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam | -19,81% | 8.500 |
2 | C92 | CTCP Xây dựng và Đầu tư 492 | -19,44% | 5.800 |
3 | APP | CTCP Phát triển Phụ gia và Sản phẩm Dầu mỏ | -17,02% | 7.800 |
4 | SDC | CTCP Tư vấn Sông Đà | -15,52% | 9.800 |
5 | PGT | CTCP PGT Holdings | -13,10% | 7.300 |
6 | SCI | CTCP SCI E&C | -12,70% | 55.000 |
7 | KSD | Công ty cổ phần Đầu tư DNA | -12,00% | 4.400 |
8 | PSC | Công ty cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Sài Gòn | -10,60% | 13.500 |
9 | HCT | CTCP Thương mại Dịch vụ Vận tải Xi măng Hải Phòng | -10,00% | 14.400 |
10 | VDL | CTCP Thực phẩm Lâm Đồng | -9,77% | 23.100 |
Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 4.568,23 | 19.600 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 1.396,10 | 23.900 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 1.081,41 | 29.300 |
4 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 427,28 | 37.500 |
5 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 396,15 | 15.100 |
6 | THD | CTCP Thaiholdings | 392,37 | 199.500 |
7 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 293,74 | 12.100 |
8 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 257,67 | 24.300 |
9 | HUT | CTCP Tasco | 184,80 | 6.100 |
10 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 182,87 | 23.300 |
Top 10 cổ phiếu tuần 15-19/3/2021 có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 242,99 | 19.600 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 58,51 | 23.900 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 38,20 | 29.300 |
4 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 37,68 | 3.100 |
5 | HUT | CTCP Tasco | 30,78 | 6.100 |
6 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 26,73 | 15.100 |
7 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 23,87 | 12.100 |
8 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 21,54 | 6.300 |
9 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 11,97 | 8.600 |
10 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 11,36 | 37.500 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 6,55 | 91.800 |
2 | INN | CTCP Bao bì và In Nông nghiệp | 1,59 | 30.700 |
3 | LHC | CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng | 1,45 | 83.800 |
4 | IDJ | Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam | 1,21 | 16.600 |
5 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 1,04 | 15.100 |
6 | DP3 | CTCP Dược phẩm Trung ương 3 | 0,95 | 138.200 |
7 | BAX | CTCP Thống Nhất | 0,90 | 75.000 |
8 | DXP | Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá | 0,79 | 18.900 |
9 | TVC | Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt | 0,64 | 12.200 |
10 | CAP | CTCP Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái | 0,62 | 62.200 |
Top 10 cổ phiếu tuần 15-19/3/2021 nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | -43,52 | 23.900 |
2 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -7,56 | 23.200 |
3 | SDT | CTCP Sông Đà 10 | -4,96 | 6.700 |
4 | CSC | CTCP Tập đoàn COTANA | -2,53 | 37.000 |
5 | API | CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương | -2,31 | 25.000 |
6 | APS | CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương | -2,07 | 9.100 |
7 | KTS | Công ty cổ phần Đường Kon Tum | -2,06 | 20.900 |
8 | PMB | Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc | -1,67 | 8.800 |
9 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | -1,43 | 19.600 |
10 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | -1,2 | 36.400 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | CTC | Công ty cổ phần Gia Lai CTC | 388,60 | 4.862 | 3.100 |
2 | OCH | CTCP Khách sạn và Dịch vụ OCH | 23,80 | 673 | 9.300 |
3 | NHP | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu NHP | 6,60 | 763 | 600 |
4 | PGN | CTCP Phụ gia Nhựa | 5,20 | 181 | 16.700 |
5 | NSH | CTCP Nhôm Sông Hồng | 4,80 | 631 | 7.300 |
6 | PGT | CTCP PGT Holdings | 3,60 | 102 | 7.300 |
7 | CVN | Công ty cổ phần Vinam | 3,30 | 985 | 11.100 |
8 | ITQ | Công ty cổ phần Tập đoàn Thiên Quang | 3,30 | 912 | 4.100 |
9 | VC7 | CTCP Tập đoàn BGI | 3,00 | 307 | 16.100 |
10 | MST | CTCP Đầu tư MST | 2,40 | 2.512 | 9.600 |
Nguồn dữ liệu: VCSC, Fiinpro