Hai tháng đầu năm (đến 1/3/2021) có những cố phiếu đáng chú ý như: RIC tăng đến hơn 600%; Tổng giá trị giao dịch của HPG lên đến 1,5 tỷ USD; Khối ngoại bán ròng hơn 6000 tỷ HPG…
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX )Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX )Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX )Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX )Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX )Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX )Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX )Video tổng hợp Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật phiên 1/3/2021. Top 10 cổ phiếu đáng chú ý hai tháng đầu năm trên HOSE VN-INDEX 1.186,17 điểm Tăng/giảm: 82,30 điểm 7,04% Tổng KLGD: 20.312 triệu CP Tổng GTGD: 466.924 tỷ đồng Nước ngoài bán ròng: -4.069 tỷ đồng Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất hai tháng đầu năm (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 RIC CTCP Quốc Tế Hoàng Gia 612,26% 37.750 2 SGT CTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn 122,22% 15.600 3 GMC CTCP Garmex Sài Gòn 102,62% 38.600 4 CIG CTCP COMA 18 83,07% 3.570 5 TEG CTCP Năng Lượng và Bất động sản Trường Thành 74,85% 9.320 6 NVT CTCP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay 74,42% 9.070 7 SAV CTCP Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex 70,05% 29.250 8 TNT CTCP Tài Nguyên 67,74% 3.120 9 ABS CTCP Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận 64,47% 33.800 10 GIL CTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh 60,60% 68.900
Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất hai tháng đầu năm (HOSE) STT Mã CK Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 KPF CTCP Đầu tư Tài chính Hoàng Minh -33,11% 10.600 2 FIT CTCP Tập đoàn F.I.T -32,63% 11.050 3 TTA CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành -27,06% 15.100 4 TN1 CTCP Thương mại Dịch vụ TNS Holdings -24,75% 65.000 5 TDP CTCP Thuận Đức -23,67% 25.800 6 TDH CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức -23,42% 7.230 7 HOT #N/A -23,26% 26.900 8 EMC #N/A -22,63% 15.050 9 ICT CTCP Viễn thông – Tin học Bưu điện -22,41% 20.600 10 HNG CTCP Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai -21,82% 11.650
Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất hai tháng đầu năm (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát 36.286,33 46.200 2 TCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam 21.268,71 40.200 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 19.816,41 19.100 4 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 18.345,57 28.350 5 SSI CTCP Chứng khoán SSI 15.912,07 35.000 6 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 13.311,53 38.100 7 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc 11.463,69 39.300 8 VNM CTCP Sữa Việt Nam 11.298,30 105.600 9 ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu 10.698,36 33.250 10 NVL CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 10.537,99 79.700
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất hai tháng đầu năm (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 1.059,74 19.100 2 FLC CTCP Tập đoàn FLC 867,18 6.500 3 ROS CTCP Xây dựng FLC FAROS 866,88 3.420 4 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát 856,36 46.200 5 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 720,78 28.350 6 HQC CTCP Tư vấn – Thương mại – Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 669,49 2.560 7 TCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam 599,40 40.200 8 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 551,51 6.520 9 SSI CTCP Chứng khoán SSI 487,70 35.000 10 LPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu Điện Liên Việt 476,31 15.700
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất hai tháng đầu năm (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 4.934,81 19.950 2 VHM CTCP Vinhomes 2.112,51 103.000 3 NVL CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 1.985,91 79.700 4 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc 1.757,24 39.300 5 MWG CTCP Đầu tư Thế Giới Di Động 1.681,31 134.800 6 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP 1.626,61 108.500 7 FUESSVFL Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD 1.180,28 15.690 8 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 1.113,43 20.030 9 VRE CTCP Vincom Retail 868,81 34.250 10 VJC CTCP Hàng không Vietjet 584,99 136.200
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất hai tháng đầu năm (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát -6203,29 46.200 2 MSN CTCP Tập đoàn Masan -2061,51 91.300 3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam -1711,43 38.100 4 VNM CTCP Sữa Việt Nam -1393,84 105.600 5 VND CTCP Chứng khoán VNDIRECT -1382,65 29.200 6 SSI CTCP Chứng khoán SSI -1147,78 35.000 7 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP -846,28 91.900 8 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam -767,86 59.000 9 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen -609,28 28.000 10 FCN CTCP FECON -586,51 12.900
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 TCD CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải 11,90 421 17.500 2 RDP CTCP Rạng Đông Holding 5,20 160 10.500 3 TLG CTCP Tập đoàn Thiên Long 4,70 319 39.000 4 CLC CTCP Cát Lợi 4,60 107 40.500 5 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 4,40 5.292 59.000 6 TAC CTCP Dầu Thực vật Tường An 3,30 143 50.900 7 HSL CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà 3,00 814 6.600 8 ITD CTCP Công nghệ Tiên Phong 3,00 282 11.900 9 LPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu Điện Liên Việt 2,90 36.421 15.700 10 LIX CTCP Bột giặt LIX 2,90 330 58.300
Top 10 cổ phiếu đáng chú ý hai tháng đầu năm trên HNX HNX-Index: 252,37 điểm Tăng/giảm: 42,93 điểm 17,23% Tổng KLGD: 5.053 triệu CP Tổng GTGD: 76.038 tỷ đồng Nước ngoài bán ròng: -142 tỷ đồng Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất hai tháng đầu năm (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 SPI CTCP SPI 205,56% 5.500 2 PGT CTCP PGT Holdings 172,41% 7.900 3 KDM CTCP Tập đoàn Đầu tư Lê Gia 152,00% 6.300 4 UNI CTCP Viễn Liên 98,82% 16.900 5 PPE CTCP Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam 82,98% 8.600 6 BII CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 82,05% 7.100 7 THD CTCP Thaiholdings 73,60% 201.200 8 S99 CTCP SCI 71,58% 31.400 9 NRC CTCP Tập đoàn Danh Khôi 68,42% 25.600 10 KKC CTCP Kim khí KKC 64,10% 12.800
Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất hai tháng đầu năm (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 CAG CTCP Cảng An Giang -79,05% 18.000 2 NAP CTCP Cảng Nghệ Tĩnh -42,86% 8.000 3 DL1 CTCP Tập đoàn Năng lượng Tái tạo Việt Nam -40,98% 18.000 4 HLY CTCP Viglacera Hạ Long I -40,73% 32.600 5 ARM CTCP Xuất nhập khẩu Hàng không -27,00% 36.500 6 SGH CTCP Khách sạn Sài Gòn -26,83% 40.900 7 POT CTCP Thiết bị Bưu điện -25,91% 14.300 8 GMA CTCP Enteco Việt Nam -23,30% 39.500 9 TXM CTCP VICEM Thạch cao Xi Măng -22,95% 4.700 10 LUT CTCP Đầu tư Xây dựng Lương Tài -22,39% 5.200
Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất hai tháng đầu năm (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 17.051,87 16.200 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 8.492,36 23.300 3 IDC Tổng Công ty IDICO – CTCP 7.152,84 39.900 4 SHS CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội 5.873,63 28.000 5 THD CTCP Thaiholdings 3.310,55 201.200 6 NVB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân 2.566,35 15.100 7 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 2.462,61 24.100 8 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 1.842,84 11.000 9 HUT CTCP Tasco 1.539,84 5.200 10 MBS CTCP Chứng khoán MB 1.455,46 22.700
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất hai tháng đầu năm (HNX) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 1.005,99 16.200 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 426,90 23.300 3 HUT CTCP Tasco 321,76 5.200 4 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 250,78 2.600 5 SHS CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội 224,39 28.000 6 ART CTCP Chứng khoán BOS 208,96 5.100 7 NVB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân 195,96 15.100 8 IDC Tổng Công ty IDICO – CTCP 176,25 39.900 9 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 165,56 11.000 10 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 119,47 24.100
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất hai tháng đầu năm (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 NVB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân 206,76 15.100 2 SHS CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội 111,00 28.000 3 SZB CTCP Sonadezi Long Bình 15,58 34.500 4 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex – CTCP 13,35 27.600 5 BAX CTCP Thống Nhất 12,69 83.000 6 THD CTCP Thaiholdings 8,99 201.200 7 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc 3,80 71.000 8 MBG CTCP Tập đoàn MBG 3,09 7.100 9 TAR CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An 2,69 23.200 10 DP3 Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung Ương 3 2,55 112.200
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất hai tháng đầu năm (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội -234,97 16.200 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -76,15 23.300 3 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -74,79 22.200 4 VNC CTCP Tập đoàn Vinacontrol -37,65 35.000 5 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương -17,94 7.500 6 IDJ CTCP Đầu tư IDJ Việt Nam -10,13 15.900 7 CSC CTCP Tập đoàn COTANA -9,26 33.100 8 PPS CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam -6,98 8.400 9 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG -6,87 24.100 10 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng -6,29 86.000
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HNX)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 S99 CTCP SCI 3,40 2.816 31.400 2 SCI CTCP SCI E&C 3,10 301 59.100 3 VC7 Công ty Cổ Phần Xây dựng số 7 2,60 116 10.000 4 EVS CTCP Chứng khoán Everest 2,60 208 12.400 5 DS3 CTCP Quản lý Đường sông số 3 2,50 421 6.000 6 PGS CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam 2,30 149 20.000 7 VMC CTCP VIMECO 2,30 143 10.900 8 ITQ CTCP Tập đoàn Thiên Quang 2,10 230 3.100 9 EVS CTCP Chứng khoán Everest 2,10 208 12.400 10 VC7 Công ty Cổ Phần Xây dựng số 7 2,10 116 10.000
Nguồn dữ liệu: HSX , HNX , VCSC , Fiinpro