Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 đáng chú ý: Tăng giá mạnh nhất, giảm giá mạnh nhất, thanh khoản nhiều nhất, nước ngoài mua/ bán ròng nhiều nhất.
- Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX)
Video tổng hợp Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật phiên 2/3/2021.Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 trên HOSE
- VN-INDEX 1.186,61 điểm
- Tăng/giảm: 0,44 điểm (0,04%)
- Tổng KLGD: 577,00 triệu CP
- Tổng GTGD: 15.217,10 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 1.362,70 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 1.570,92 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | PTC | CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện | 6,97% | 9.200 |
2 | TLH | CTCP Tập đoàn Thép Tiến Lên | 6,96% | 9.680 |
3 | TTA | CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành | 6,95% | 16.150 |
4 | NVT | CTCP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay | 6,94% | 9.700 |
5 | CLC | CTCP Cát Lợi | 6,92% | 43.250 |
6 | TDC | CTCP Kinh doanh và Phát triển Bình Dương | 6,91% | 21.650 |
7 | TTF | CTCP Tập đoàn Kỹ nghệ Gỗ Trường Thành | 6,91% | 5.410 |
8 | SC5 | CTCP Xây dựng số 5 | 6,90% | 22.450 |
9 | VNL | CTCP Logistics Vinalink | 6,89% | 18.600 |
10 | RIC | CTCP Quốc Tế Hoàng Gia | 6,88% | 40.350 |
Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã CK | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | LGC | CTCP Đầu tư Cầu đường CII | -7,00% | 74.400 |
2 | TIX | CTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình | -6,87% | 28.500 |
3 | UDC | CTCP Xây dựng và Phát triển đô thị Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | -6,49% | 6.200 |
4 | HPX | CTCP Đầu tư Hải Phát | -6,26% | 36.700 |
5 | FLC | CTCP Tập đoàn FLC | -6,16% | 6.100 |
6 | L10 | CTCP Lilama 10 | -5,59% | 16.050 |
7 | MDG | CTCP Miền Đông | -5,18% | 11.000 |
8 | TN1 | CTCP Thương mại Dịch vụ TNS Holdings | -4,62% | 62.000 |
9 | HVX | CTCP Xi măng Vicem Hải Vân | -3,95% | 3.650 |
10 | DXG | CTCP Tập đoàn Đất Xanh | -3,15% | 23.100 |
Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | 1.105,43 | 46.700 |
2 | TPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong | 511,37 | 29.750 |
3 | SSI | CTCP Chứng khoán SSI | 439,21 | 35.050 |
4 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 404,79 | 19.150 |
5 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 393,54 | 28.100 |
6 | TCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 345,65 | 40.300 |
7 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | 319,96 | 104.900 |
8 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 315,95 | 33.000 |
9 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 314,47 | 27.900 |
10 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 278,18 | 38.000 |
Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | 23,67 | 46.700 |
2 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 21,14 | 19.150 |
3 | TPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong | 17,19 | 29.750 |
4 | FLC | CTCP Tập đoàn FLC | 15,79 | 6.100 |
5 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 14,01 | 28.100 |
6 | LPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu Điện Liên Việt | 13,67 | 16.100 |
7 | SSI | CTCP Chứng khoán SSI | 12,53 | 35.050 |
8 | PVD | Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí | 11,60 | 23.950 |
9 | DCM | CTCP Phân bón Dầu Khí Cà Mau | 11,55 | 14.950 |
10 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 11,27 | 27.900 |
Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 95,69 | 58.600 |
2 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc | 31,75 | 39.250 |
3 | VJC | CTCP Hàng không Vietjet | 31,41 | 137.700 |
4 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | 23,60 | 19.990 |
5 | SSI | CTCP Chứng khoán SSI | 19,77 | 35.050 |
6 | DIG | Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng | 10,12 | 32.400 |
7 | PDR | CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 8,11 | 64.500 |
8 | VIB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam | 6,77 | 43.600 |
9 | NVB | #N/A | 5,97 | 15.100 |
10 | E1VFVN30 | Quỹ ETF VFMVN30 | 4,55 | 20.030 |
Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | -168,86 | 104.900 |
2 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | -145,78 | 46.700 |
3 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -51,21 | 108.200 |
4 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -47,87 | 38.000 |
5 | QNS | #N/A | -46,81 | 42.900 |
6 | PVS | #N/A | -43,93 | 22.800 |
7 | HDG | CTCP Tập đoàn Hà Đô | -40,2 | 42.800 |
8 | VHM | CTCP Vinhomes | -34,21 | 102.800 |
9 | VCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam | -33,13 | 99.300 |
10 | MSN | CTCP Tập đoàn Masan | -30,43 | 90.900 |
Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 có khối lượng giao dịch đột biến 10 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | ITD | CTCP Công nghệ Tiên Phong | 8,00 | 282 | 11.900 |
2 | TLG | CTCP Tập đoàn Thiên Long | 6,00 | 319 | 39.000 |
3 | TCD | CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải | 5,90 | 421 | 17.500 |
4 | QBS | CTCP Xuất nhập khẩu Quảng Bình | 5,00 | 490 | 2.500 |
5 | TAC | CTCP Dầu Thực vật Tường An | 4,50 | 143 | 50.900 |
6 | TTB | CTCP Tập đoàn Tiến Bộ | 3,90 | 4.103 | 6.900 |
7 | DQC | CTCP Bóng đèn Điện Quang | 3,60 | 218 | 19.800 |
8 | TDH | CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức | 3,30 | 5.297 | 7.200 |
9 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 3,20 | 5.292 | 59.000 |
10 | BFC | CTCP Phân bón Bình Điền | 3,10 | 1.080 | 18.900 |
Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 trên HNX
- HNX-Index: 247,94 điểm
- Tăng/giảm: -4,43 điểm (-1,76%)
- Tổng KLGD: 119,50 triệu CP
- Tổng GTGD: 2.112,13 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 18,88 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 64,87 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | BTW | CTCP Cấp nước Bến Thành | 10,00% | 33.000 |
2 | API | CTCP Đầu tư Châu Á Thái Bình Dương | 10,00% | 22.000 |
3 | L40 | CTCP Đầu tư và Xây dựng 40 | 10,00% | 40.700 |
4 | CLM | CTCP Xuất nhập khẩu Than – Vinacomin | 10,00% | 24.200 |
5 | KVC | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ | 10,00% | 2.200 |
6 | SDG | CTCP Sadico Cần Thơ | 10,00% | 45.100 |
7 | VC7 | Công ty Cổ Phần Xây dựng số 7 | 10,00% | 11.000 |
8 | VE1 | CTCP Xây dựng điện VNECO 1 | 10,00% | 5.500 |
9 | SCI | CTCP SCI E&C | 9,98% | 65.000 |
10 | SIC | CTCP ANI | 9,92% | 14.400 |
Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | VTL | CTCP Vang Thăng Long | -10,00% | 15.300 |
2 | MED | CTCP Dược Trung ương Mediplantex | -10,00% | 39.600 |
3 | VTS | CTCP Viglacera Từ Sơn | -9,93% | 25.400 |
4 | VCC | CTCP Vinaconex 25 | -9,86% | 12.800 |
5 | HLY | CTCP Viglacera Hạ Long I | -9,82% | 29.400 |
6 | BST | CTCP Sách và Thiết bị Bình Thuận | -8,05% | 16.000 |
7 | SJ1 | CTCP Nông nghiệp Hùng Hậu | -8,05% | 16.000 |
8 | MHL | CTCP Minh Hữu Liên | -7,89% | 3.500 |
9 | UNI | CTCP Viễn Liên | -7,69% | 15.600 |
10 | VKC | CTCP Cáp nhựa Vĩnh Khánh | -7,35% | 6.300 |
Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 có giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 380,57 | 22.800 |
2 | SHB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 379,60 | 16.100 |
3 | IDC | Tổng Công ty IDICO – CTCP | 201,13 | 40.100 |
4 | SHS | CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội | 182,05 | 28.000 |
5 | THD | CTCP Thaiholdings | 70,66 | 191.000 |
6 | NVB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân | 65,99 | 15.100 |
7 | S99 | CTCP SCI | 62,21 | 30.400 |
8 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 53,46 | 24.500 |
9 | MBS | CTCP Chứng khoán MB | 36,79 | 22.700 |
10 | PLC | Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex – CTCP | 30,97 | 29.300 |
Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 23,40 | 16.100 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 16,64 | 22.800 |
3 | SHS | CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội | 6,51 | 28.000 |
4 | IDC | Tổng Công ty IDICO – CTCP | 5,01 | 40.100 |
5 | NVB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân | 4,37 | 15.100 |
6 | HUT | CTCP Tasco | 4,13 | 5.100 |
7 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 3,77 | 2.600 |
8 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 2,76 | 11.000 |
9 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 2,43 | 5.100 |
10 | ACM | CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường | 2,27 | 1.400 |
Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | NVB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân | 5,97 | 15.100 |
2 | SHS | CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội | 0,45 | 28.000 |
3 | SED | CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam | 0,19 | 18.300 |
4 | SZB | CTCP Sonadezi Long Bình | 0,13 | 34.500 |
5 | VNR | Tổng CTCP Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam | 0,12 | 22.300 |
6 | MBG | CTCP Tập đoàn MBG | 0,10 | 7.300 |
7 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | 0,10 | 36.100 |
8 | PVI | CTCP PVI | 0,08 | 32.600 |
9 | THB | CTCP Bia Hà Nội – Thanh Hóa | 0,05 | 9.600 |
10 | TA9 | CTCP Xây lắp Thành An 96 | 0,05 | 12.200 |
Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | -43,93 | 22.800 |
2 | API | CTCP Đầu tư Châu Á Thái Bình Dương | -4,63 | 22.000 |
3 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -1,76 | 21.900 |
4 | VE1 | CTCP Xây dựng điện VNECO 1 | -0,61 | 5.500 |
5 | SD5 | CTCP Sông Đà 5 | -0,33 | 8.100 |
6 | DAE | CTCP Sách Giáo dục tại TP.Đà Nẵng | -0,29 | 19.400 |
7 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | -0,26 | 5.100 |
8 | INN | CTCP Bao bì và In Nông nghiệp | -0,19 | 32.000 |
9 | VCS | CTCP VICOSTONE | -0,18 | 87.800 |
10 | SHE | CTCP Phát triển Năng Lượng Sơn Hà | -0,18 | 19.000 |
Top 10 cổ phiếu ngày 2/3/2021 có khối lượng giao dịch đột biến 10 ngày (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | MPT | CTCP Tập đoàn Trường Tiền | 3,60 | 1.035 | 2.600 |
2 | GIC | CTCP Đầu tư Dịch vụ và Phát triển Xanh | 3,60 | 125 | 24.100 |
3 | VMC | CTCP VIMECO | 3,20 | 143 | 10.900 |
4 | PGS | CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam | 3,00 | 149 | 20.000 |
5 | DS3 | CTCP Quản lý Đường sông số 3 | 2,40 | 421 | 6.000 |
6 | TDN | CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin | 2,40 | 128 | 7.800 |
7 | TTH | CTCP Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành | 2,10 | 728 | 2.200 |
8 | ITQ | CTCP Tập đoàn Thiên Quang | 2,10 | 230 | 3.100 |
9 | EVS | CTCP Chứng khoán Everest | 2,10 | 208 | 12.400 |
10 | VC7 | Công ty Cổ Phần Xây dựng số 7 | 2,10 | 116 | 10.000 |
Nguồn dữ liệu: VCSC, Fiinpro