- Top 10 công ty chứng khoán kiếm lời nhiều nhất mùa dịch Covid-19
- Top 10 công ty chứng khoán lớn nhất – Cập nhật BCTC quý 1/2021
- Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần 28/6-2/7/2021
- Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 1/7/2021
- Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 30/6/2021
Chứng khoán tháng 6: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Sóng chứng khoán mạnh mẽ trong tháng 6 gồm FTS, VCI, HCM, SSI, VDS, CTS khi đều tăng giá hơn 20%.
>> ĐĂNG KÝ kênh YouTube của TOP 10 để cập nhật những video thú vị về THẾ GIỚI XẾP HẠNG

____________________________________
Top 10 chứng khoán tháng 6 trên HOSE
- VN-INDEX: 1.420,27 điểm
- Tăng/giảm: 80,50 điểm 6,01%
- Tổng KLGD: 17.851,95 triệu CP
- Tổng GTGD: 570.688,33 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 39.386,42 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 43.191,22 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -3.804,80 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | VOS | CTCP Vận tải biển Việt Nam | 86,21% | 7.430 |
2 | TGG | CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang | 82,10% | 9.670 |
3 | HID | CTCP Halcom Việt Nam | 51,76% | 6.450 |
4 | ANV | CTCP Nam Việt | 42,50% | 34.200 |
5 | HVX | CTCP Xi măng Vicem Hải Vân | 38,65% | 6.170 |
6 | VNE | Tổng công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam | 37,16% | 8.600 |
7 | FTS | CTCP Chứng khoán FPT | 32,49% | 36.900 |
8 | SCR | CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | 31,92% | 11.900 |
9 | VCI | Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt | 31,32% | 52.200 |
10 | HCM | CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | 30,19% | 51.100 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | TSC | CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ | -36,00% | 11.200 |
2 | ABS | Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận | -31,14% | 30.300 |
3 | APH | CTCP Tập đoàn An Phát Holdings | -20,06% | 58.600 |
4 | DXG | CTCP Tập đoàn Đất Xanh | -14,29% | 24.000 |
5 | MHC | CTCP MHC | -14,24% | 12.050 |
6 | PSH | CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu | -13,78% | 26.600 |
7 | SHI | Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà | -13,64% | 25.650 |
8 | PMG | CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung | -13,19% | 18.100 |
9 | GMC | CTCP Garmex Sài Gòn | -13,16% | 33.000 |
10 | MCP | Công ty cổ phần In và Bao bì Mỹ Châu | -13,14% | 22.150 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 52.246,28 | 67.700 |
2 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 33.960,84 | 51.500 |
3 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 22.703,55 | 43.350 |
4 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 21.223,16 | 52.700 |
5 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 20.948,47 | 30.600 |
6 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 19.274,32 | 52.700 |
7 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 17.077,77 | 55.000 |
8 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 11.345,23 | 118.000 |
9 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 10.949,99 | 41.900 |
10 | PDR | Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 10.255,72 | 93.400 |

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tháng 6
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 748,90 | 67.700 |
2 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 694,48 | 13.300 |
3 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 687,25 | 30.600 |
4 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 648,34 | 51.500 |
5 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 562,78 | 43.350 |
6 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 408,04 | 52.700 |
7 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 383,27 | 6.550 |
8 | HQC | Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 379,28 | 3.840 |
9 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 369,54 | 52.700 |
10 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 344,63 | 55.000 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VHM | CTCP Vinhomes | 1.445,40 | 118.000 |
2 | VCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 1.119,21 | 116.400 |
3 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 756,62 | 54.800 |
4 | VRE | CTCP Vincom Retail | 709,68 | 31.750 |
5 | NVL | CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | 684,97 | 121.000 |
6 | PDR | CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 594,56 | 93.400 |
7 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 414,49 | 30.600 |
8 | GAS | Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP | 410,59 | 93.000 |
9 | OCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông | 410,14 | 30.700 |
10 | SSI | CTCP Chứng khoán SSI | 401,69 | 55.000 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | -5.016,09 | 51.500 |
2 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | -1.723,18 | 67.700 |
3 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | -1.656,03 | 43.350 |
4 | KDC | CTCP Tập đoàn KIDO | -859,24 | 61.800 |
5 | DXG | CTCP Tập đoàn Đất Xanh | -839,99 | 24.000 |
6 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -827,14 | 119.000 |
7 | GEX | Tổng CTCP Thiết bị điện Việt Nam | -525,15 | 22.000 |
8 | VSC | CTCP Container Việt Nam | -363,50 | 60.000 |
9 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -331,17 | 52.700 |
10 | CII | CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM | -274,48 | 19.100 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | ITD | CTCP Công nghệ Tiên Phong | 12,10 | 855 | 14.400 |
2 | HID | CTCP Halcom Việt Nam | 9,60 | 4.869 | 6.400 |
3 | GSP | Công ty cổ phần Vận tải Sản phẩm khí quốc tế | 7,80 | 193 | 12.100 |
4 | VPH | CTCP Vạn Phát Hưng | 4,50 | 639 | 5.800 |
5 | TCL | CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng | 3,60 | 856 | 40.400 |
6 | VNE | Tổng công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam | 3,10 | 1.722 | 8.600 |
7 | DPM | Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP | 2,80 | 5.923 | 23.800 |
8 | TCO | CTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải | 2,70 | 221 | 13.800 |
9 | FTM | CTCP Đầu tư và Phát triển Đức Quân | 2,50 | 1.969 | 3.300 |
10 | HSL | CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà | 2,50 | 185 | 6.800 |
Top 10 chứng khoán tháng 6 trên HNX

- HNX-Index: 323,32 điểm
- Tăng/giảm: 5,47 điểm 1,72%
- Tổng KLGD: 3.880,88 triệu CP
- Tổng GTGD: 93.268,90 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 862,70 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 1.856,82 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -994,12 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | NBC | Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin | 111,11% | 15.200 |
2 | SHN | CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội | 94,44% | 14.000 |
3 | KKC | CTCP Kim khí KKC | 77,47% | 23.200 |
4 | TDN | CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin | 63,89% | 11.800 |
5 | ECI | CTCP Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục | 59,92% | 38.700 |
6 | TVD | Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin | 56,94% | 11.300 |
7 | MDC | Công ty cổ phần Than Mông Dương – Vinacomin | 55,47% | 11.100 |
8 | VSA | Công ty cổ phần Đại lý Hàng hải Việt Nam | 51,30% | 31.800 |
9 | TC6 | Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin | 50,97% | 7.700 |
10 | MIM | CTCP Khoáng sản và Cơ khí | 50,85% | 8.900 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | THS | Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà | -38,19% | 19.100 |
2 | VTL | CTCP Vang Thăng Long | -32,10% | 11.000 |
3 | PPY | Công ty cổ phần Xăng dầu Dầu khí Phú Yên | -31,87% | 10.900 |
4 | VNT | Công ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương | -28,29% | 50.200 |
5 | VE2 | Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 2 | -24,14% | 11.000 |
6 | DVG | CTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt | -22,22% | 13.300 |
7 | SIC | Công ty cổ phần ANI | -21,78% | 17.600 |
8 | PEN | Công ty cổ phần Xây lắp III Petrolimex | -20,00% | 7.200 |
9 | KDM | CTCP Tập đoàn đầu tư Lê Gia | -17,98% | 7.300 |
10 | MCC | CTCP Gạch ngói cao cấp | -17,52% | 11.300 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 18.136,84 | 28.700 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 10.731,30 | 28.800 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 8.874,89 | 44.000 |
4 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 7.586,84 | 44.400 |
5 | THD | CTCP Thaiholdings | 3.974,07 | 207.100 |
6 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 3.877,23 | 36.000 |
7 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 3.534,32 | 19.300 |
8 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 1.769,88 | 31.400 |
9 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 1.637,37 | 22.900 |
10 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 1.539,50 | 10.200 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 619,04 | 28.700 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 371,72 | 28.800 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 222,16 | 44.000 |
4 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 181,28 | 19.300 |
5 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 162,36 | 44.400 |
6 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 151,95 | 5.100 |
7 | HUT | CTCP Tasco | 147,33 | 7.900 |
8 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 140,19 | 10.200 |
9 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 101,02 | 36.000 |
10 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 97,55 | 9.900 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | THD | CTCP Thaiholdings | 55,92 | 207.100 |
2 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 12,74 | 28.700 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 8,97 | 44.000 |
4 | NSC | Công ty cổ phần Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam | 4,06 | 80.700 |
5 | PLC | Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP | 3,13 | 26.400 |
6 | MBG | Công ty cổ phần Tập đoàn MBG | 2,33 | 7.200 |
7 | NBC | Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin | 2,29 | 15.200 |
8 | IDV | CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc | 2,29 | 67.300 |
9 | VGS | CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE | 2,03 | 19.000 |
10 | TVB | Công ty cổ phần Chứng khoán Trí Việt | 1,96 | 15.200 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PVI | CTCP PVI | -455,34 | 41.800 |
2 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | -281,59 | 44.400 |
3 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | -113,74 | 28.800 |
4 | PAN | CTCP Tập đoàn PAN | -97,92 | 27.100 |
5 | PVC | Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP | -27,37 | 11.500 |
6 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -24,71 | 30.100 |
7 | NRC | CTCP Tập đoàn Danh Khôi | -11,85 | 20.200 |
8 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | -10,24 | 108.800 |
9 | APS | CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương | -9,60 | 15.200 |
10 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | -8,16 | 22.900 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | BTS | Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn | 15,50 | 1.459 | 7.200 |
2 | HDA | CTCP Hãng sơn Đông Á | 11,50 | 158 | 11.000 |
3 | DL1 | CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam | 10,80 | 254 | 8.400 |
4 | PMB | Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc | 5,60 | 347 | 10.700 |
5 | TVD | Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin | 4,50 | 936 | 11.300 |
6 | TDN | CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin | 4,00 | 635 | 11.800 |
7 | NBC | Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin | 3,30 | 1.490 | 15.200 |
8 | THT | Công ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin | 3,20 | 507 | 12.000 |
9 | DVG | CTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt | 2,20 | 129 | 13.300 |
10 | 0 | #N/A | – | – | – |