Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tháng 6

Có thể bạn quan tâm

Chứng khoán tháng 6: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Sóng chứng khoán mạnh mẽ trong tháng 6 gồm FTS, VCI, HCM, SSI, VDS, CTS khi đều tăng giá hơn 20%.

>> ĐĂNG KÝ kênh YouTube của TOP 10 để cập nhật những video thú vị về THẾ GIỚI XẾP HẠNG

____________________________________

Top 10 chứng khoán tháng 6 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.420,27 điểm
  • Tăng/giảm: 80,50 điểm 6,01%
  • Tổng KLGD: 17.851,95 triệu CP
  • Tổng GTGD: 570.688,33 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 39.386,42 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 43.191,22 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: -3.804,80 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1VOSCTCP Vận tải biển Việt Nam86,21%7.430
2TGGCTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang82,10%9.670
3HIDCTCP Halcom Việt Nam51,76%6.450
4ANVCTCP Nam Việt42,50%34.200
5HVXCTCP Xi măng Vicem Hải Vân38,65%6.170
6VNETổng công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam37,16%8.600
7FTSCTCP Chứng khoán FPT32,49%36.900
8SCRCTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín31,92%11.900
9VCICông ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt31,32%52.200
10HCMCTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh30,19%51.100

>> Mục lục

Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1TSCCTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ-36,00%11.200
2ABSCông ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận-31,14%30.300
3APHCTCP Tập đoàn An Phát Holdings-20,06%58.600
4DXGCTCP Tập đoàn Đất Xanh-14,29%24.000
5MHCCTCP MHC-14,24%12.050
6PSHCTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu-13,78%26.600
7SHICông ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà-13,64%25.650
8PMGCTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung-13,19%18.100
9GMCCTCP Garmex Sài Gòn-13,16%33.000
10MCPCông ty cổ phần In và Bao bì Mỹ Châu-13,14%22.150

>> Mục lục

Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng52.246,2867.700
2HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát33.960,8451.500
3MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội22.703,5543.350
4TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)21.223,1652.700
5STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín20.948,4730.600
6CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam19.274,3252.700
7SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI17.077,7755.000
8VHMCông ty cổ phần Vinhomes11.345,23118.000
9HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen10.949,9941.900
10PDRCông ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt10.255,7293.400

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tháng 6

STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng748,9067.700
2FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC694,4813.300
3STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín687,2530.600
4HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát648,3451.500
5MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội562,7843.350
6TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)408,0452.700
7ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros383,276.550
8HQCCông ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân379,283.840
9CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam369,5452.700
10SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI344,6355.000

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VHMCTCP Vinhomes1.445,40118.000
2VCBNgân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam1.119,21116.400
3PLXTập đoàn Xăng dầu Việt Nam756,6254.800
4VRECTCP Vincom Retail709,6831.750
5NVLCTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va684,97121.000
6PDRCTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt594,5693.400
7STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín414,4930.600
8GASTổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP410,5993.000
9OCBNgân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông410,1430.700
10SSICTCP Chứng khoán SSI401,6955.000

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1HPGCTCP Tập đoàn Hòa Phát-5.016,0951.500
2VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng-1.723,1867.700
3MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội-1.656,0343.350
4KDCCTCP Tập đoàn KIDO-859,2461.800
5DXGCTCP Tập đoàn Đất Xanh-839,9924.000
6VICTập đoàn Vingroup – CTCP-827,14119.000
7GEXTổng CTCP Thiết bị điện Việt Nam-525,1522.000
8VSCCTCP Container Việt Nam-363,5060.000
9CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam-331,1752.700
10CIICTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM-274,4819.100

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1ITDCTCP Công nghệ Tiên Phong12,1085514.400
2HIDCTCP Halcom Việt Nam9,604.8696.400
3GSPCông ty cổ phần Vận tải Sản phẩm khí quốc tế7,8019312.100
4VPHCTCP Vạn Phát Hưng4,506395.800
5TCLCTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng3,6085640.400
6VNETổng công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam3,101.7228.600
7DPMTổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP2,805.92323.800
8TCOCTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải2,7022113.800
9FTMCTCP Đầu tư và Phát triển Đức Quân2,501.9693.300
10HSLCTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà2,501856.800

>> Mục lục

Top 10 chứng khoán tháng 6 trên HNX

chứng khoán tuần 5-9/4/2021
  • HNX-Index: 323,32 điểm
  • Tăng/giảm: 5,47 điểm 1,72%
  • Tổng KLGD: 3.880,88 triệu CP
  • Tổng GTGD: 93.268,90 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 862,70 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 1.856,82 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: -994,12 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1NBCCông ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin111,11%15.200
2SHNCTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội94,44%14.000
3KKCCTCP Kim khí KKC77,47%23.200
4TDNCTCP Than Đèo Nai – Vinacomin63,89%11.800
5ECICTCP Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục59,92%38.700
6TVDCông ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin56,94%11.300
7MDCCông ty cổ phần Than Mông Dương – Vinacomin55,47%11.100
8VSACông ty cổ phần Đại lý Hàng hải Việt Nam51,30%31.800
9TC6Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin50,97%7.700
10MIMCTCP Khoáng sản và Cơ khí50,85%8.900

>> Mục lục

Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1THSCông ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà-38,19%19.100
2VTLCTCP Vang Thăng Long-32,10%11.000
3PPYCông ty cổ phần Xăng dầu Dầu khí Phú Yên-31,87%10.900
4VNTCông ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương-28,29%50.200
5VE2Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 2-24,14%11.000
6DVGCTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt-22,22%13.300
7SICCông ty cổ phần ANI-21,78%17.600
8PENCông ty cổ phần Xây lắp III Petrolimex-20,00%7.200
9KDMCTCP Tập đoàn đầu tư Lê Gia-17,98%7.300
10MCCCTCP Gạch ngói cao cấp-17,52%11.300

>> Mục lục

Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội18.136,8428.700
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam10.731,3028.800
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội8.874,8944.000
4VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT7.586,8444.400
5THDCTCP Thaiholdings3.974,07207.100
6IDCTổng công ty IDICO – CTCP3.877,2336.000
7NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân3.534,3219.300
8MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB1.769,8831.400
9TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG1.637,3722.900
10ARTCTCP Chứng khoán BOS1.539,5010.200

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội619,0428.700
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam371,7228.800
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội222,1644.000
4NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân181,2819.300
5VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT162,3644.400
6KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS151,955.100
7HUTCTCP Tasco147,337.900
8ARTCTCP Chứng khoán BOS140,1910.200
9IDCTổng công ty IDICO – CTCP101,0236.000
10CEOCTCP Tập đoàn C.E.O97,559.900

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1THDCTCP Thaiholdings55,92207.100
2SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội12,7428.700
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội8,9744.000
4NSCCông ty cổ phần Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam4,0680.700
5PLCTổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP3,1326.400
6MBGCông ty cổ phần Tập đoàn MBG2,337.200
7NBCCông ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin2,2915.200
8IDVCTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc2,2967.300
9VGSCTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE2,0319.000
10TVBCông ty cổ phần Chứng khoán Trí Việt1,9615.200

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1PVICTCP PVI-455,3441.800
2VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT-281,5944.400
3PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam-113,7428.800
4PANCTCP Tập đoàn PAN-97,9227.100
5PVCTổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP-27,3711.500
6BVSCTCP Chứng khoán Bảo Việt-24,7130.100
7NRCCTCP Tập đoàn Danh Khôi-11,8520.200
8VCSCông ty cổ phần VICOSTONE-10,24108.800
9APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương-9,6015.200
10TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG-8,1622.900

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HNX)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1BTSCông ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn15,501.4597.200
2HDACTCP Hãng sơn Đông Á11,5015811.000
3DL1CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam10,802548.400
4PMBCông ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc5,6034710.700
5TVDCông ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin4,5093611.300
6TDNCTCP Than Đèo Nai – Vinacomin4,0063511.800
7NBCCông ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin3,301.49015.200
8THTCông ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin3,2050712.000
9DVGCTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt2,2012913.300
100#N/A

>> Mục lục

Nguồn dữ liệu: VCSC, Fiinpro