Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần 19-23/4/2021

>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 22/4/2021
>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 20/4/2021
>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần 12-16/4/2021

Chứng khoán tuần 19-23/4/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Hai cổ phiếu HPG và VHM nổi bật nhất tuần qua khi dẫn đầu về giá trị giao dịch lớn nhất và được nước ngoài bán ròng nhiều nhất trên HOSE.

LỐI TẮT

  • Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE| HNX)

Top 10 chứng khoán tuần 19-23/4/2021 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.248,53 điểm
  • Tăng/giảm: 9,82 điểm 0,79%
  • Tổng KLGD: 3.138,84 triệu CP
  • Tổng GTGD: 83.658,14 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 8.949,27 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 9.998,14 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: -1.048,87 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1FUCVREITQuỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam30,53%25.650
2HMCCTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh – Vnsteel25,31%24.500
3VPGCTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát24,90%31.600
4CLWCTCP Cấp nước Chợ Lớn19,14%30.500
5AMDCông ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone18,54%7.800
6ABSCông ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận18,24%73.900
7TTECTCP Đầu tư Năng lượng Trường Thịnh18,18%11.700
8VIXCông ty cổ phần Chứng khoán VIX17,53%33.850
9TACCTCP Dầu Thực vật Tường An13,77%57.000
10YEGCTCP Tập đoàn Yeah113,63%25.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1HVXCTCP Xi măng Vicem Hải Vân-25,00%5.340
2FTMCTCP Đầu tư và Phát triển Đức Quân-24,95%3.340
3DLGCTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai-24,82%3.000
4PXTCTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí-24,80%2.700
5LCMCTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai-24,71%2.590
6RICCTCP Quốc tế Hoàng Gia-23,60%19.100
7DXVCTCP VICEM Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng-19,93%4.540
8HAGCTCP Hoàng Anh Gia Lai-15,86%5.040
9PMGCTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung-15,28%24.400
10SAVCTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX-15,18%35.500
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát7.600,5256.400
2VHMCông ty cổ phần Vinhomes4.221,18105.000
3CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam3.221,6141.300
4STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín3.093,9122.450
5VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng2.491,1451.000
6MSNCTCP Tập đoàn MaSan1.986,86100.000
7VICTập đoàn Vingroup – CTCP1.921,56138.300
8VNMCTCP Sữa Việt Nam1.908,0099.500
9SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI1.875,1033.000
10FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC1.735,9612.400
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 19-23/4/2021
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros187,757.700
2STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín139,4522.450
3FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC137,1212.400
4HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát134,1856.400
5HQCCông ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân113,874.380
6ITACTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo87,377.700
7CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam78,2641.300
8LPBNgân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt70,7120.100
9AMDCông ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone66,097.800
10MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội56,8830.300
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1MWGCông ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động694,93147.500
2VICTập đoàn Vingroup – CTCP259,26138.300
3MSNCTCP Tập đoàn MaSan170,87100.000
4VCBNgân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam114,69104.000
5STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín94,3522.450
6GMDCTCP Gemadept58,7333.500
7PDRCông ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt41,8478.500
8E1VFVN30Quỹ ETF VFMVN3041,6222.000
9HDBNgân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh41,5826.900
10HCMCTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh38,1331.500
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VHMCông ty cổ phần Vinhomes-464,10105.000
2HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát-446,8456.400
3VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng-403,2551.000
4VNMCTCP Sữa Việt Nam-272,9999.500
5VRECTCP Vincom Retail-212,4532.800
6CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam-127,7441.300
7VSCCông ty cổ phần Tập đoàn Container Việt Nam-122,5349.500
8KDHCTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền-109,7035.300
9PLXTập đoàn Xăng dầu Việt Nam-82,0451.000
10MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội-66,8930.300

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) trong ngày 23/4/2021

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1DHMCông ty cổ phần Thương mại và khai thác khoáng sản Dương Hiếu5,402.08810.300
2TCDCTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải3,4011513.600
3KDHCTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền3,007.51235.300
4LHGCTCP Long Hậu2,9065836.000
5VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng2,9017.73751.000
6ABSCông ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận2,9036773.900
7HMCCTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh – Vnsteel2,8045224.500
8PSHCTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu2,7044519.900
9VPGCTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát2,701.33231.600
10SAVCTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX2,6015435.500

Top 10 chứng khoán tuần 19-23/4/2021 trên HNX

chứng khoán tuần 5-9/4/2021
  • HNX-Index: 283,63 điểm
  • Tăng/giảm: -9,48 điểm -3,23%
  • Tổng KLGD: 638,55 triệu CP
  • Tổng GTGD: 11.983,42 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 46,43 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 74,23 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: -27,80 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1MELCTCP Thép Mê Lin46,15%13.300
2VIECTCP Công nghệ Viễn thông VITECO43,14%7.300
3THSCông ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà30,86%10.600
4DAECTCP Sách Giáo dục tại Tp. Đà Nẵng24,87%24.100
5EVSCông ty cổ phần Chứng khoán Everest19,18%17.400
6DNCCTCP Điện nước Lắp máy Hải Phòng17,61%56.100
7HHGCTCP Hoàng Hà17,39%5.400
8KDMCTCP Tập đoàn đầu tư Lê Gia16,88%9.000
9CANCTCP Đồ hộp Hạ Long13,70%30.700
10KHSCTCP Kiên Hùng11,94%15.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1LM7CTCP Lilama 7-17,19%5.300
2VIGCTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam-17,57%6.100
3TTZCông ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Công nghệ Tiến Trung-19,05%3.400
4MPTCông ty cổ phần Tập đoàn Trường Tiền-19,44%2.900
5KVCCTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ-20,93%3.400
6TTHCông ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành-23,81%3.200
7ACMCTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường-25,00%3.300
8VE4CTCP Xây dựng điện VNECO4-26,25%23.600
9KSQCông ty cổ phần CNC Capital Việt Nam-31,03%4.000
10AMECTCP Alphanam E&C-33,33%9.800
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội2.886,7427.000
2SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội1.036,2928.300
3PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam842,2221.200
4VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT841,7736.300
5THDCTCP Thaiholdings588,47185.800
6KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS404,516.700
7NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân380,4517.100
8IDCTổng công ty IDICO – CTCP349,4334.100
9ARTCTCP Chứng khoán BOS256,9810.100
10CEOCTCP Tập đoàn C.E.O248,9510.200
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 19-23/4/2021
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội106,9327.000
2KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS62,916.700
3PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam37,8321.200
4SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội35,8528.300
5HUTCTCP Tasco26,776.300
6ARTCTCP Chứng khoán BOS24,8510.100
7CEOCTCP Tập đoàn C.E.O23,5910.200
8VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT23,1736.300
9NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân21,8417.100
10ACMCTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường15,603.300
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VCSCông ty cổ phần VICOSTONE8,0990.800
2IDVCTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc2,2167.900
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội1,5228.300
4NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân0,9317.100
5HCCCTCP Bê tông Hoà Cầm – Intimex0,7510.500
6NBCCông ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin0,637.900
7BAXCTCP Thống Nhất0,5877.800
8INNCTCP Bao bì và In Nông nghiệp0,5530.400
9VGSCTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE0,5121.900
10WCSCTCP Bến xe Miền Tây0,49211.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 19-23/4/2021
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1IDCTổng công ty IDICO – CTCP-1,2434.100
2NSCCông ty cổ phần Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam-1,3674.500
3HUTCTCP Tasco-1,536.300
4ARTCTCP Chứng khoán BOS-1,7810.100
5BVSCTCP Chứng khoán Bảo Việt-2,1721.400
6PSECông ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ-2,3610.900
7HEVCTCP Sách Đại học – Dạy nghề-2,7415.200
8SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội-4,4727.000
9VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT-6,5536.300
10PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam-12,3921.200

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) trong ngày 23/4/2021

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1BLFCTCP Thủy sản Bạc Liêu13,701323.800
2KKCCTCP Kim khí KKC2,3030016.900
3CTCCông ty cổ phần Gia Lai CTC2,201364.800
4KSQCông ty cổ phần CNC Capital Việt Nam2,105284.000
5THDCTCP Thaiholdings2,001.036185.800
60#N/A
70#N/A
80#N/A
90#N/A
100#N/A

Nguồn dữ liệu: VCSC, Fiinpro