Chứng khoán tuần 19-23/4/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Hai cổ phiếu HPG và VHM nổi bật nhất tuần qua khi dẫn đầu về giá trị giao dịch lớn nhất và được nước ngoài bán ròng nhiều nhất trên HOSE.
LỐI TẮT
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX ) Top 10 chứng khoán tuần 19-23/4/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.248,53 điểm Tăng/giảm: 9,82 điểm 0,79% Tổng KLGD: 3.138,84 triệu CP Tổng GTGD: 83.658,14 tỷ đồng Nước ngoài mua: 8.949,27 tỷ đồng Nước ngoài bán: 9.998,14 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -1.048,87 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 FUCVREIT Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam 30,53% 25.650 2 HMC CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh – Vnsteel 25,31% 24.500 3 VPG CTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát 24,90% 31.600 4 CLW CTCP Cấp nước Chợ Lớn 19,14% 30.500 5 AMD Công ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone 18,54% 7.800 6 ABS Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận 18,24% 73.900 7 TTE CTCP Đầu tư Năng lượng Trường Thịnh 18,18% 11.700 8 VIX Công ty cổ phần Chứng khoán VIX 17,53% 33.850 9 TAC CTCP Dầu Thực vật Tường An 13,77% 57.000 10 YEG CTCP Tập đoàn Yeah1 13,63% 25.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 HVX CTCP Xi măng Vicem Hải Vân -25,00% 5.340 2 FTM CTCP Đầu tư và Phát triển Đức Quân -24,95% 3.340 3 DLG CTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai -24,82% 3.000 4 PXT CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí -24,80% 2.700 5 LCM CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai -24,71% 2.590 6 RIC CTCP Quốc tế Hoàng Gia -23,60% 19.100 7 DXV CTCP VICEM Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng -19,93% 4.540 8 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai -15,86% 5.040 9 PMG CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung -15,28% 24.400 10 SAV CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX -15,18% 35.500
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 7.600,52 56.400 2 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 4.221,18 105.000 3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 3.221,61 41.300 4 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 3.093,91 22.450 5 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 2.491,14 51.000 6 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 1.986,86 100.000 7 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP 1.921,56 138.300 8 VNM CTCP Sữa Việt Nam 1.908,00 99.500 9 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 1.875,10 33.000 10 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 1.735,96 12.400
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 19-23/4/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 187,75 7.700 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 139,45 22.450 3 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 137,12 12.400 4 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 134,18 56.400 5 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 113,87 4.380 6 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 87,37 7.700 7 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 78,26 41.300 8 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 70,71 20.100 9 AMD Công ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone 66,09 7.800 10 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 56,88 30.300
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 MWG Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động 694,93 147.500 2 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP 259,26 138.300 3 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 170,87 100.000 4 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 114,69 104.000 5 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 94,35 22.450 6 GMD CTCP Gemadept 58,73 33.500 7 PDR Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt 41,84 78.500 8 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 41,62 22.000 9 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh 41,58 26.900 10 HCM CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh 38,13 31.500
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VHM Công ty cổ phần Vinhomes -464,10 105.000 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -446,84 56.400 3 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng -403,25 51.000 4 VNM CTCP Sữa Việt Nam -272,99 99.500 5 VRE CTCP Vincom Retail -212,45 32.800 6 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam -127,74 41.300 7 VSC Công ty cổ phần Tập đoàn Container Việt Nam -122,53 49.500 8 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền -109,70 35.300 9 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam -82,04 51.000 10 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội -66,89 30.300
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) trong ngày 23/4/2021
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 DHM Công ty cổ phần Thương mại và khai thác khoáng sản Dương Hiếu 5,40 2.088 10.300 2 TCD CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải 3,40 115 13.600 3 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền 3,00 7.512 35.300 4 LHG CTCP Long Hậu 2,90 658 36.000 5 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 2,90 17.737 51.000 6 ABS Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận 2,90 367 73.900 7 HMC CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh – Vnsteel 2,80 452 24.500 8 PSH CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu 2,70 445 19.900 9 VPG CTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát 2,70 1.332 31.600 10 SAV CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX 2,60 154 35.500
Top 10 chứng khoán tuần 19-23/4/2021 trên HNX HNX-Index: 283,63 điểm Tăng/giảm: -9,48 điểm -3,23% Tổng KLGD: 638,55 triệu CP Tổng GTGD: 11.983,42 tỷ đồng Nước ngoài mua: 46,43 tỷ đồng Nước ngoài bán: 74,23 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -27,80 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 MEL CTCP Thép Mê Lin 46,15% 13.300 2 VIE CTCP Công nghệ Viễn thông VITECO 43,14% 7.300 3 THS Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà 30,86% 10.600 4 DAE CTCP Sách Giáo dục tại Tp. Đà Nẵng 24,87% 24.100 5 EVS Công ty cổ phần Chứng khoán Everest 19,18% 17.400 6 DNC CTCP Điện nước Lắp máy Hải Phòng 17,61% 56.100 7 HHG CTCP Hoàng Hà 17,39% 5.400 8 KDM CTCP Tập đoàn đầu tư Lê Gia 16,88% 9.000 9 CAN CTCP Đồ hộp Hạ Long 13,70% 30.700 10 KHS CTCP Kiên Hùng 11,94% 15.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 LM7 CTCP Lilama 7 -17,19% 5.300 2 VIG CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam -17,57% 6.100 3 TTZ Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Công nghệ Tiến Trung -19,05% 3.400 4 MPT Công ty cổ phần Tập đoàn Trường Tiền -19,44% 2.900 5 KVC CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ -20,93% 3.400 6 TTH Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành -23,81% 3.200 7 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường -25,00% 3.300 8 VE4 CTCP Xây dựng điện VNECO4 -26,25% 23.600 9 KSQ Công ty cổ phần CNC Capital Việt Nam -31,03% 4.000 10 AME CTCP Alphanam E&C -33,33% 9.800
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 2.886,74 27.000 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 1.036,29 28.300 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 842,22 21.200 4 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 841,77 36.300 5 THD CTCP Thaiholdings 588,47 185.800 6 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 404,51 6.700 7 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 380,45 17.100 8 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 349,43 34.100 9 ART CTCP Chứng khoán BOS 256,98 10.100 10 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 248,95 10.200
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 19-23/4/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 106,93 27.000 2 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 62,91 6.700 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 37,83 21.200 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 35,85 28.300 5 HUT CTCP Tasco 26,77 6.300 6 ART CTCP Chứng khoán BOS 24,85 10.100 7 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 23,59 10.200 8 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 23,17 36.300 9 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 21,84 17.100 10 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 15,60 3.300
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 8,09 90.800 2 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc 2,21 67.900 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 1,52 28.300 4 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 0,93 17.100 5 HCC CTCP Bê tông Hoà Cầm – Intimex 0,75 10.500 6 NBC Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin 0,63 7.900 7 BAX CTCP Thống Nhất 0,58 77.800 8 INN CTCP Bao bì và In Nông nghiệp 0,55 30.400 9 VGS CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE 0,51 21.900 10 WCS CTCP Bến xe Miền Tây 0,49 211.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 19-23/4/2021 STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP -1,24 34.100 2 NSC Công ty cổ phần Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam -1,36 74.500 3 HUT CTCP Tasco -1,53 6.300 4 ART CTCP Chứng khoán BOS -1,78 10.100 5 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -2,17 21.400 6 PSE Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ -2,36 10.900 7 HEV CTCP Sách Đại học – Dạy nghề -2,74 15.200 8 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội -4,47 27.000 9 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT -6,55 36.300 10 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -12,39 21.200
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) trong ngày 23/4/2021
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 BLF CTCP Thủy sản Bạc Liêu 13,70 132 3.800 2 KKC CTCP Kim khí KKC 2,30 300 16.900 3 CTC Công ty cổ phần Gia Lai CTC 2,20 136 4.800 4 KSQ Công ty cổ phần CNC Capital Việt Nam 2,10 528 4.000 5 THD CTCP Thaiholdings 2,00 1.036 185.800 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Nguồn dữ liệu: VCSC , Fiinpro