Cổ phiếu ngày 16/3/2021: Top 10 tăng giá mạnh nhất, giảm giá mạnh nhất, thanh khoản nhiều nhất, nước ngoài mua/bán ròng nhiều nhất.
LỐI TẮT
- Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX)
Video tổng hợp Cổ phiếu tuần 1-5/3/2021: Top 10 giao dịch nổi bậtTop 10 cổ phiếu ngày 16/3/2021 trên HOSE
- VN-INDEX 1.179,90 điểm
- Tăng/giảm: -4,66 điểm -0,39%
- Tổng KLGD: 683,85 triệu CP
- Tổng GTGD: 15.313,76 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 888,28 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 1.143,83 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng -255,55 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | YBM | CTCP Khoáng sản Công nghiệp Yên Bái | 7,00% | 7.490 |
2 | TMT | CTCP Ô tô TMT | 6,99% | 9.020 |
3 | KPF | CTCP Đầu tư tài chính Hoàng Minh | 6,97% | 13.800 |
4 | SHA | CTCP Sơn Hà Sài Gòn | 6,94% | 5.850 |
5 | SGR | Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn | 6,91% | 38.650 |
6 | TMS | CTCP Transimex | 6,90% | 48.000 |
7 | HRC | CTCP Cao su Hòa Bình | 6,89% | 62.000 |
8 | SHI | Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà | 6,87% | 14.000 |
9 | TS4 | Công ty cổ phần Thủy sản số 4 | 6,83% | 4.690 |
10 | HAP | CTCP Tập đoàn Hapaco | 6,83% | 12.500 |
Top 10 cổ phiếu ngày 16/3/2021 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | CMV | CTCP Thương nghiệp Cà Mau | -6,87% | 14.250 |
2 | RIC | CTCP Quốc tế Hoàng Gia | -6,85% | 27.900 |
3 | HU3 | Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 | -6,25% | 7.500 |
4 | SFG | CTCP Phân bón Miền Nam | -4,81% | 9.710 |
5 | QBS | CTCP Xuất nhập khẩu Quảng Bình | -4,52% | 2.960 |
6 | GMC | CTCP Garmex Sài Gòn | -3,74% | 36.100 |
7 | DTT | CTCP Kỹ nghệ Đô Thành | -3,58% | 13.500 |
8 | GTN | Công ty cổ phần GTNfoods | -3,47% | 25.100 |
9 | CEE | CTCP Xây dựng Hạ tầng CII | -3,41% | 17.000 |
10 | SVD | CTCP Đầu tư và Thương mại Vũ Đăng | -3,37% | 15.800 |
Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 649,89 | 46.100 |
2 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 461,36 | 39.850 |
3 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 449,81 | 18.900 |
4 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 424,31 | 32.700 |
5 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | 416,23 | 101.000 |
6 | FPT | CTCP FPT | 413,99 | 81.000 |
7 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 365,28 | 28.650 |
8 | VIX | Công ty cổ phần Chứng khoán VIX | 301,22 | 39.000 |
9 | DBC | CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam | 297,89 | 61.800 |
10 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 286,95 | 57.800 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 46,22 | 4.100 |
2 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 33,38 | 7.700 |
3 | HQC | Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 26,42 | 3.290 |
4 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 23,80 | 18.900 |
5 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | 20,29 | 13.600 |
6 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 14,10 | 46.100 |
7 | ITA | CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo | 13,89 | 7.130 |
8 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 12,98 | 32.700 |
9 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 12,75 | 28.650 |
10 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 11,58 | 39.850 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | 195,03 | 20.000 |
2 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 124,36 | 57.800 |
3 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 25,22 | 40.150 |
4 | FCN | Công ty cổ phần FECON | 14,39 | 15.200 |
5 | SAB | Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn | 8,48 | 180.600 |
6 | PDR | Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 8,42 | 67.100 |
7 | CRE | CTCP Bất động sản Thế Kỷ | 4,78 | 27.200 |
8 | CII | Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh | 4,61 | 23.700 |
9 | DBC | CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam | 3,86 | 61.800 |
10 | AST | CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco | 3,71 | 62.400 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | -223,36 | 101.000 |
2 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | -59,82 | 28.650 |
3 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | -39,85 | 46.100 |
4 | VRE | CTCP Vincom Retail | -31,1 | 34.800 |
5 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | -22,17 | 32.700 |
6 | VCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | -21,29 | 95.700 |
7 | NVL | Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | -21,26 | 80.900 |
8 | E1VFVN30 | Quỹ ETF VFMVN30 | -19,27 | 19.990 |
9 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -19,06 | 37.700 |
10 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | -17,9 | 33.450 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | VPI | CTCP Đầu tư Văn Phú – Invest | 4,30 | 5.220 | 35.300 |
2 | CIG | CTCP COMA18 | 4,10 | 233 | 4.800 |
3 | SHA | CTCP Sơn Hà Sài Gòn | 3,80 | 456 | 5.800 |
4 | HCD | CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD | 3,80 | 1.685 | 3.400 |
5 | TV2 | CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2 | 3,30 | 695 | 58.900 |
6 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 3,30 | 46.216 | 4.100 |
7 | TAC | CTCP Dầu Thực vật Tường An | 3,20 | 120 | 49.300 |
8 | TMT | CTCP Ô tô TMT | 3,00 | 127 | 9.000 |
9 | DAH | Công ty cổ phần Tập đoàn Khách sạn Đông Á | 3,00 | 2.989 | 5.900 |
10 | LGL | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang | 2,90 | 231 | 6.700 |
Top 10 cổ phiếu ngày 16/3/2021 trên HNX
- HNX-Index: 275,88 điểm
- Tăng/giảm: 0,69 điểm 0,25%
- Tổng KLGD: 168,27 triệu CP
- Tổng GTGD: 2.762,49 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 9,19 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 11,85 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng -2,66 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 10,00% | 7.700 |
2 | SDA | CTCP Simco Sông Đà | 10,00% | 4.400 |
3 | SVN | Công ty cổ phần Tập đoàn Vexilla Việt Nam | 10,00% | 4.400 |
4 | UNI | CTCP Viễn Liên | 10,00% | 13.200 |
5 | SAF | CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco | 9,91% | 59.900 |
6 | PCG | CTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị | 9,84% | 6.700 |
7 | HLY | CTCP Viglacera Hạ Long I | 9,79% | 15.700 |
8 | NBP | CTCP Nhiệt điện Ninh Bình | 9,77% | 14.600 |
9 | VE4 | CTCP Xây dựng điện VNECO4 | 9,76% | 22.500 |
10 | GIC | CTCP Đầu tư dịch vụ và Phát triển Xanh | 9,76% | 27.000 |
Top 10 cổ phiếu ngày 16/3/2021 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | KSD | Công ty cổ phần Đầu tư DNA | -10,00% | 4.500 |
2 | LBE | CTCP Sách và Thiết bị trường học Long An | -9,94% | 30.800 |
3 | VTS | CTCP Viglacera Từ Sơn | -9,52% | 15.200 |
4 | SDC | CTCP Tư vấn Sông Đà | -9,48% | 10.500 |
5 | PBP | Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam | -9,43% | 9.600 |
6 | BDB | CTCP Sách và Thiết bị Bình Định | -9,38% | 11.600 |
7 | HEV | CTCP Sách Đại học – Dạy nghề | -8,78% | 13.500 |
8 | LM7 | CTCP Lilama 7 | -8,16% | 4.500 |
9 | HKT | CTCP Đầu tư EGO Việt Nam | -8,00% | 6.900 |
10 | CAP | CTCP Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái | -7,31% | 62.100 |
Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 1.156,80 | 18.700 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 269,95 | 23.700 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 204,09 | 27.500 |
4 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 91,37 | 37.100 |
5 | THD | CTCP Thaiholdings | 82,53 | 201.700 |
6 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 60,38 | 14.400 |
7 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 59,57 | 24.000 |
8 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 52,88 | 22.800 |
9 | HUT | CTCP Tasco | 52,52 | 5.900 |
10 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 46,95 | 12.200 |
Top 10 cổ phiếu ngày 16/3/2021 có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 63,27 | 18.700 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 11,35 | 23.700 |
3 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 9,07 | 3.000 |
4 | HUT | CTCP Tasco | 8,93 | 5.900 |
5 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 7,43 | 27.500 |
6 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 4,23 | 14.400 |
7 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 3,86 | 12.200 |
8 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 3,58 | 7.700 |
9 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 3,32 | 6.000 |
10 | PVL | Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt | 2,63 | 2.900 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 2,38 | 90.600 |
2 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 1,01 | 14.400 |
3 | TVC | Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt | 0,66 | 12.400 |
4 | DHT | CTCP Dược phẩm Hà Tây | 0,53 | 53.000 |
5 | SD4 | CTCP Sông Đà 4 | 0,27 | 5.700 |
6 | PPS | CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam | 0,23 | 9.400 |
7 | BAX | CTCP Thống Nhất | 0,23 | 75.000 |
8 | CAP | CTCP Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái | 0,22 | 62.100 |
9 | WCS | CTCP Bến xe Miền Tây | 0,20 | 220.000 |
10 | INN | CTCP Bao bì và In Nông nghiệp | 0,18 | 30.700 |
Top 10 cổ phiếu ngày 16/3/2021 nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -3,64 | 22.500 |
2 | CSC | CTCP Tập đoàn COTANA | -1,79 | 35.900 |
3 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | -1,2 | 18.700 |
4 | KTS | Công ty cổ phần Đường Kon Tum | -0,88 | 22.200 |
5 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | -0,36 | 36.300 |
6 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | -0,24 | 24.000 |
7 | HHG | CTCP Hoàng Hà | -0,23 | 2.700 |
8 | PGS | CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam | -0,21 | 21.500 |
9 | IVS | Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam | -0,12 | 8.500 |
10 | CKV | CTCP COKYVINA | -0,11 | 14.000 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | MAC | CTCP Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải | 22,70 | 449 | 7.000 |
2 | NDX | CTCP Xây lắp Phát triển Nhà Đà Nẵng | 6,40 | 127 | 8.800 |
3 | CAP | CTCP Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái | 4,60 | 108 | 62.100 |
4 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 3,40 | 3.584 | 7.700 |
5 | GIC | CTCP Đầu tư dịch vụ và Phát triển Xanh | 3,10 | 186 | 27.000 |
6 | VHE | CTCP Dược liệu và Thực phẩm Việt Nam | 3,10 | 1.093 | 7.100 |
7 | C69 | CTCP Xây dựng 1369 | 2,90 | 933 | 15.700 |
8 | PVL | Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt | 2,80 | 2.625 | 2.900 |
9 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 2,40 | 63.262 | 18.700 |
10 | VC7 | CTCP Tập đoàn BGI | 2,40 | 192 | 14.000 |
Nguồn dữ liệu: VCSC, Fiinpro