Cổ phiếu ngày 15/3/2021: Top 10 tăng giá mạnh nhất, giảm giá mạnh nhất, thanh khoản nhiều nhất, nước ngoài mua/bán ròng nhiều nhất.
LỐI TẮT
- Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX)
Video tổng hợp Cổ phiếu tuần 1-5/3/2021: Top 10 giao dịch nổi bậtTop 10 cổ phiếu ngày 15/3/2021 trên HOSE
- VN-INDEX 1.184,56 điểm
- Tăng/giảm: 3,00 điểm 0,25%
- Tổng KLGD: 676,96 triệu CP
- Tổng GTGD: 15.105,03 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 926,26 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 1.333,13 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng -406,87 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | FUCVREIT | Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam | 7,00% | 7.490 |
2 | HSL | CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà | 6,99% | 6.730 |
3 | VIX | Công ty cổ phần Chứng khoán VIX | 6,96% | 41.450 |
4 | SGR | Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn | 6,95% | 36.150 |
5 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 6,95% | 7.380 |
6 | DGW | Công ty cổ phần Thế giới số | 6,95% | 124.500 |
7 | VDS | CTCP Chứng khoán Rồng Việt | 6,94% | 15.400 |
8 | SHI | Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà | 6,93% | 13.100 |
9 | PMG | CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung | 6,92% | 27.800 |
10 | BMC | Công ty cổ phần Khoáng sản Bình Định | 6,91% | 20.100 |
Top 10 cổ phiếu ngày 15/3/2021 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | CMV | CTCP Thương nghiệp Cà Mau | -6,87% | 14.250 |
2 | RIC | CTCP Quốc tế Hoàng Gia | -6,85% | 27.900 |
3 | HU3 | Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 | -6,25% | 7.500 |
4 | SFG | CTCP Phân bón Miền Nam | -4,81% | 9.710 |
5 | QBS | CTCP Xuất nhập khẩu Quảng Bình | -4,52% | 2.960 |
6 | GMC | CTCP Garmex Sài Gòn | -3,74% | 36.100 |
7 | DTT | CTCP Kỹ nghệ Đô Thành | -3,58% | 13.500 |
8 | GTN | Công ty cổ phần GTNfoods | -3,47% | 25.100 |
9 | CEE | CTCP Xây dựng Hạ tầng CII | -3,41% | 17.000 |
10 | SVD | CTCP Đầu tư và Thương mại Vũ Đăng | -3,37% | 15.800 |
Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 672,60 | 28.900 |
2 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 604,76 | 33.500 |
3 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 553,59 | 46.500 |
4 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 433,83 | 18.900 |
5 | VIX | Công ty cổ phần Chứng khoán VIX | 363,33 | 41.450 |
6 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 346,40 | 40.100 |
7 | IJC | CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật | 302,67 | 30.400 |
8 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | 279,03 | 106.000 |
9 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 259,90 | 57.100 |
10 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 256,96 | 38.000 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 34,20 | 7.380 |
2 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 23,27 | 28.900 |
3 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 22,95 | 18.900 |
4 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 18,05 | 33.500 |
5 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 17,05 | 3.880 |
6 | ITA | CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo | 16,13 | 7.170 |
7 | HNG | Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai | 16,01 | 12.500 |
8 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | 15,88 | 13.700 |
9 | LDG | CTCP Đầu tư LDG | 14,78 | 8.000 |
10 | DLG | CTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai | 12,48 | 2.030 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | 72,28 | 106.000 |
2 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | 44,08 | 19.970 |
3 | FCN | Công ty cổ phần FECON | 10,14 | 14.750 |
4 | PDR | Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 8,45 | 67.000 |
5 | SCR | CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | 6,58 | 9.310 |
6 | PNJ | CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận | 6,51 | 84.100 |
7 | DGC | CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang | 6,12 | 75.400 |
8 | CII | Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh | 5,99 | 23.700 |
9 | VCI | Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt | 5,90 | 61.000 |
10 | PVT | Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí | 4,99 | 18.300 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | NVL | Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | -65,98 | 81.900 |
2 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | -53,46 | 33.500 |
3 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | -50,67 | 46.500 |
4 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | -44,95 | 28.900 |
5 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -44,25 | 38.000 |
6 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | -42,61 | 99.800 |
7 | BID | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | -42,37 | 43.000 |
8 | VRE | CTCP Vincom Retail | -26,93 | 34.450 |
9 | MSN | CTCP Tập đoàn MaSan | -24,3 | 88.500 |
10 | VCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | -22,43 | 96.300 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHA | CTCP Sơn Hà Sài Gòn | 9,30 | 778 | 5.500 |
2 | HAP | CTCP Tập đoàn Hapaco | 6,30 | 8.717 | 11.700 |
3 | TLD | CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long | 5,50 | 2.313 | 6.900 |
4 | LGL | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang | 4,50 | 314 | 6.600 |
5 | FMC | CTCP Thực phẩm Sao Ta | 4,30 | 941 | 37.100 |
6 | TCT | CTCP Cáp treo Núi Bà Tây Ninh | 4,20 | 167 | 32.500 |
7 | SFI | CTCP Đại lý Vận tải SAFI | 4,20 | 149 | 39.600 |
8 | KMR | CTCP Mirae | 3,70 | 469 | 3.000 |
9 | TGG | CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang | 3,60 | 1.853 | 2.100 |
10 | CIG | CTCP COMA18 | 3,60 | 175 | 5.100 |
Top 10 cổ phiếu ngày 15/3/2021 trên HNX
- HNX-Index: 275,19 điểm
- Tăng/giảm: 1,28 điểm 0,47%
- Tổng KLGD: 141,37 triệu CP
- Tổng GTGD: 2.150,89 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 9,51 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 10,43 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng -0,92 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | HLY | CTCP Viglacera Hạ Long I | 10,00% | 14.300 |
2 | VCC | CTCP Vinaconex 25 | 9,92% | 13.300 |
3 | L18 | CTCP Đầu tư và Xây dựng số 18 | 9,88% | 8.900 |
4 | VTS | CTCP Viglacera Từ Sơn | 9,80% | 16.800 |
5 | KTS | Công ty cổ phần Đường Kon Tum | 9,74% | 21.400 |
6 | SLS | Công ty cổ phần Mía đường Sơn La | 9,71% | 137.800 |
7 | HEV | CTCP Sách Đại học – Dạy nghề | 9,63% | 14.800 |
8 | VC9 | CTCP Xây dựng số 9 | 9,62% | 5.700 |
9 | V21 | CTCP VINACONEX 21 | 9,62% | 5.700 |
10 | CET | Công ty cổ phần Tech-Vina | 9,43% | 5.800 |
Top 10 cổ phiếu ngày 15/3/2021 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | LBE | CTCP Sách và Thiết bị trường học Long An | -10,00% | 34.200 |
2 | PTD | CTCP Thiết kế – Xây dựng – Thương mại Phúc Thịnh | -9,88% | 15.500 |
3 | SPI | Công ty cổ phần SPI | -9,47% | 8.600 |
4 | VE1 | CTCP Xây dựng điện VNECO 1 | -9,38% | 5.800 |
5 | TPH | CTCP In Sách giáo khoa tại T.P Hà Nội | -9,09% | 12.000 |
6 | CTP | CTCP Minh Khang Capital Trading Public | -8,33% | 5.500 |
7 | DL1 | CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam | -8,21% | 12.300 |
8 | FID | CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam | -6,90% | 2.700 |
9 | MEL | CTCP Thép Mê Lin | -6,25% | 7.500 |
10 | VXB | CTCP Vật liệu xây dựng Bến Tre | -6,15% | 6.100 |
Top 10 cổ phiếu ngày 15/3/2021 có giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 750,17 | 17.800 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 207,73 | 24.100 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 111,79 | 27.800 |
4 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 84,57 | 14.400 |
5 | THD | CTCP Thaiholdings | 77,04 | 203.500 |
6 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 75,90 | 37.500 |
7 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 64,93 | 12.200 |
8 | HUT | CTCP Tasco | 42,43 | 6.000 |
9 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 40,68 | 24.300 |
10 | S99 | CTCP SCI | 37,07 | 30.800 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 41,32 | 17.800 |
2 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 9,56 | 3.100 |
3 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 8,58 | 24.100 |
4 | HUT | CTCP Tasco | 7,01 | 6.000 |
5 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 5,71 | 14.400 |
6 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 5,32 | 6.200 |
7 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 5,30 | 12.200 |
8 | MBG | Công ty cổ phần Tập đoàn MBG | 4,28 | 7.900 |
9 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 4,02 | 27.800 |
10 | DST | CTCP Đầu tư Sao Thăng Long | 2,22 | 3.900 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 2,33 | 91.600 |
2 | LHC | CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng | 1,45 | 82.200 |
3 | IDJ | Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam | 1,20 | 17.400 |
4 | VGS | CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE | 0,31 | 18.400 |
5 | INN | CTCP Bao bì và In Nông nghiệp | 0,24 | 30.700 |
6 | MCF | CTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm | 0,22 | 10.800 |
7 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 0,20 | 7.000 |
8 | TTH | Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành | 0,14 | 2.700 |
9 | DXP | Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá | 0,14 | 18.300 |
10 | BAX | CTCP Thống Nhất | 0,13 | 74.100 |
Top 10 cổ phiếu ngày 15/3/2021 nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -3,41 | 23.200 |
2 | KTS | Công ty cổ phần Đường Kon Tum | -0,99 | 21.400 |
3 | PLC | Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP | -0,59 | 30.600 |
4 | MBG | Công ty cổ phần Tập đoàn MBG | -0,4 | 7.900 |
5 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | -0,33 | 27.800 |
6 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | -0,25 | 17.800 |
7 | SLS | Công ty cổ phần Mía đường Sơn La | -0,23 | 137.800 |
8 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | -0,23 | 11.300 |
9 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | -0,22 | 36.500 |
10 | HLY | CTCP Viglacera Hạ Long I | -0,22 | 14.300 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | TST | CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông | 31,90 | 132 | 9.700 |
2 | MAC | CTCP Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải | 13,40 | 161 | 6.400 |
3 | CMS | Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam | 3,30 | 108 | 3.800 |
4 | VC7 | CTCP Tập đoàn BGI | 3,30 | 230 | 12.800 |
5 | CTP | CTCP Minh Khang Capital Trading Public | 3,20 | 252 | 5.500 |
6 | HHG | CTCP Hoàng Hà | 2,50 | 1.501 | 2.500 |
7 | DXP | Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá | 2,50 | 646 | 18.300 |
8 | MBG | Công ty cổ phần Tập đoàn MBG | 2,40 | 4.275 | 7.900 |
9 | VKC | Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh | 2,20 | 268 | 7.700 |
10 | SCI | CTCP SCI E&C | 2,20 | 493 | 63.000 |
Nguồn dữ liệu: VCSC, Fiinpro