Cổ phiếu tuần 8-12/3/2021: Top 10 tăng giá mạnh nhất, giảm giá mạnh nhất, thanh khoản nhiều nhất, nước ngoài mua/bán ròng nhiều nhất.
LỐI TẮT
- Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX)
Video tổng hợp Cổ phiếu tuần 1-5/3/2021: Top 10 giao dịch nổi bậtTop 10 cổ phiếu tuần 8-12/3/2021 trên HOSE
- VN-INDEX 1.181,56 điểm
- Tăng/giảm: 12,87 điểm 1,10%
- Tổng KLGD: 3.271,86 triệu CP
- Tổng GTGD: 78.338,04 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 8.371,25 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 11.737,38 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng -3.366,13 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | CIG | CTCP COMA18 | 30,43% | 4.800 |
2 | SGR | Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn | 30,00% | 33.800 |
3 | NHA | Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội | 27,69% | 41.500 |
4 | HAP | CTCP Tập đoàn Hapaco | 20,86% | 10.950 |
5 | DAH | Công ty cổ phần Tập đoàn Khách sạn Đông Á | 19,91% | 5.360 |
6 | OCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông | 15,15% | 24.700 |
7 | TEG | Công ty cổ phần Năng lượng và Bất động sản Trường Thành | 15,05% | 10.700 |
8 | TMT | CTCP Ô tô TMT | 14,65% | 7.900 |
9 | KPF | CTCP Đầu tư tài chính Hoàng Minh | 13,61% | 12.100 |
10 | VPG | CTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát | 13,33% | 23.800 |
Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | RIC | CTCP Quốc tế Hoàng Gia | -25,04% | 29.950 |
2 | PTC | CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện | -10,51% | 9.800 |
3 | DAT | CTCP Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản | -10,24% | 27.200 |
4 | NVT | CTCP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay | -9,10% | 10.000 |
5 | VIS | CTCP Thép Việt Ý | -8,17% | 18.550 |
6 | SII | Công ty cổ phần Hạ tầng nước Sài Gòn | -7,90% | 17.500 |
7 | MHC | CTCP MHC | -7,89% | 8.060 |
8 | CMV | CTCP Thương nghiệp Cà Mau | -7,84% | 15.300 |
9 | TLH | CTCP Tập đoàn Thép Tiến Lên | -7,82% | 11.200 |
10 | UDC | Công ty cổ phần Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | -7,70% | 7.200 |
Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 3.576,18 | 46.450 |
2 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 2.271,25 | 28.250 |
3 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 2.127,51 | 40.050 |
4 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 1.933,22 | 19.200 |
5 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 1.646,12 | 33.500 |
6 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | 1.611,88 | 102.200 |
7 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 1.597,27 | 32.950 |
8 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | 1.551,90 | 13.750 |
9 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 1.501,14 | 37.950 |
10 | VIX | Công ty cổ phần Chứng khoán VIX | 1.440,93 | 38.750 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | 112,29 | 13.750 |
2 | HQC | Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 107,60 | 3.080 |
3 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 101,93 | 19.200 |
4 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 86,47 | 6.900 |
5 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 81,38 | 28.250 |
6 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 77,56 | 46.450 |
7 | HNG | Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai | 68,32 | 12.300 |
8 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 64,64 | 3.630 |
9 | DLG | CTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai | 58,57 | 1.900 |
10 | LPB | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | 57,44 | 16.500 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | 242,92 | 19.850 |
2 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 168,84 | 55.600 |
3 | PDR | Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 45,66 | 67.200 |
4 | DXG | CTCP Tập đoàn Đất Xanh | 39,08 | 24.000 |
5 | DPM | Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP | 30,78 | 18.950 |
6 | DBC | CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam | 29,12 | 58.000 |
7 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 27,80 | 39.800 |
8 | DCM | CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau | 16,03 | 16.550 |
9 | DHC | CTCP Đông Hải Bến Tre | 14,81 | 84.000 |
10 | OCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông | 12,58 | 24.700 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | -837,35 | 102.200 |
2 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | -460,69 | 13.750 |
3 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | -341,98 | 46.450 |
4 | VCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | -273,62 | 95.800 |
5 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -225,84 | 105.900 |
6 | MSN | CTCP Tập đoàn MaSan | -202,51 | 87.300 |
7 | BID | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | -162,27 | 43.350 |
8 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -157,16 | 37.950 |
9 | KDH | CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền | -129,69 | 31.150 |
10 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | -115,22 | 28.200 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch đột biến 10 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | HTI | CTCP Đầu tư phát triển hạ tầng IDICO | 9,30 | 425 | 17.900 |
2 | VRC | CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC | 5,40 | 2.752 | 10.700 |
3 | VSH | CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh | 4,50 | 189 | 19.100 |
4 | TLD | CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long | 4,40 | 1.549 | 6.600 |
5 | HAP | CTCP Tập đoàn Hapaco | 4,00 | 4.603 | 10.900 |
6 | KPF | CTCP Đầu tư tài chính Hoàng Minh | 3,80 | 114 | 12.100 |
7 | SGR | Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn | 3,50 | 246 | 33.800 |
8 | NNC | CTCP Đá Núi Nhỏ | 3,30 | 203 | 35.300 |
9 | SBT | Công ty cổ phần Thành Thành Công – Biên Hòa | 3,30 | 13.267 | 23.800 |
10 | TEG | Công ty cổ phần Năng lượng và Bất động sản Trường Thành | 3,00 | 260 | 10.700 |
Top 10 cổ phiếu tuần 8-12/3/2021 trên HNX
- HNX-Index: 273,91 điểm
- Tăng/giảm: 14,11 điểm 5,43%
- Tổng KLGD: 763,20 triệu CP
- Tổng GTGD: 11.622,92 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 47,56 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 97,08 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng -49,52 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | APP | CTCP Phát triển Phụ gia và Sản phẩm Dầu mỏ | 43,33% | 8.600 |
2 | C92 | CTCP Xây dựng và Đầu tư 492 | 34,69% | 6.600 |
3 | L43 | CTCP Lilama 45.3 | 29,31% | 7.500 |
4 | KTT | Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư KTT | 23,61% | 8.900 |
5 | CTP | CTCP Minh Khang Capital Trading Public | 22,45% | 6.000 |
6 | PBP | Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam | 21,95% | 10.000 |
7 | MHL | CTCP Minh Hữu Liên | 21,21% | 4.000 |
8 | BAB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á | 21,09% | 33.300 |
9 | VGP | CTCP Cảng Rau quả | 20,91% | 26.600 |
10 | PDC | Công ty cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông | 19,05% | 5.000 |
Top 10 cổ phiếu tuần 8-12/3/2021 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | HLY | CTCP Viglacera Hạ Long I | -33,33% | 13.000 |
2 | VTS | CTCP Viglacera Từ Sơn | -26,09% | 15.300 |
3 | SVN | Công ty cổ phần Tập đoàn Vexilla Việt Nam | -26,00% | 3.700 |
4 | DL1 | CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam | -18,29% | 13.400 |
5 | SDA | CTCP Simco Sông Đà | -11,36% | 3.900 |
6 | MIM | CTCP Khoáng sản và Cơ khí | -10,00% | 5.400 |
7 | LBE | CTCP Sách và Thiết bị trường học Long An | -9,95% | 38.000 |
8 | SAF | CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco | -9,92% | 54.500 |
9 | ARM | CTCP Xuất nhập khẩu Hàng không | -9,86% | 32.900 |
10 | SGH | CTCP Khách sạn Sài Gòn | -9,54% | 37.000 |
Top 10 cổ phiếu tuần 8-12/3/2021 có giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 2.809,53 | 17.700 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 1.559,88 | 24.200 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 1.039,53 | 27.900 |
4 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 468,13 | 15.000 |
5 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 464,73 | 37.300 |
6 | THD | CTCP Thaiholdings | 386,43 | 202.800 |
7 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 331,20 | 12.000 |
8 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 280,18 | 24.500 |
9 | S99 | CTCP SCI | 261,62 | 31.300 |
10 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 244,52 | 23.700 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 167,46 | 17.700 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 63,59 | 24.200 |
3 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 47,28 | 3.000 |
4 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 37,45 | 27.900 |
5 | HUT | CTCP Tasco | 36,81 | 6.100 |
6 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 30,67 | 15.000 |
7 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 27,11 | 12.000 |
8 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 23,64 | 5.900 |
9 | ACM | CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường | 16,31 | 1.800 |
10 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | 12,56 | 11.300 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | BAX | CTCP Thống Nhất | 6,62 | 77.800 |
2 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 5,56 | 91.000 |
3 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | 1,28 | 11.300 |
4 | DTD | CTCP Đầu tư phát triển Thành Đạt | 0,68 | 35.200 |
5 | IDV | CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc | 0,63 | 72.800 |
6 | THT | Công ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin | 0,56 | 8.500 |
7 | PHP | Công ty cổ phần Cảng Hải Phòng | 0,53 | 17.100 |
8 | NDN | CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng | 0,32 | 25.300 |
9 | TIG | CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long | 0,31 | 9.400 |
10 | DP3 | CTCP Dược phẩm Trung ương 3 | 0,30 | 139.900 |
Top 10 cổ phiếu tuần 8-12/3/2021 nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | -14,42 | 24.200 |
2 | API | CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương | -10,27 | 24.000 |
3 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -9,41 | 23.400 |
4 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | -8,64 | 27.900 |
5 | APS | CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương | -3,73 | 8.800 |
6 | THD | CTCP Thaiholdings | -2,41 | 202.800 |
7 | PVC | Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP | -2,32 | 11.200 |
8 | HHG | CTCP Hoàng Hà | -1,51 | 2.500 |
9 | PMB | Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc | -1,32 | 8.200 |
10 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | -1,31 | 37.300 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch đột biến 10 ngày (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | CET | Công ty cổ phần Tech-Vina | 4,30 | 137 | 5.300 |
2 | BTS | Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn | 4,20 | 367 | 5.500 |
3 | WSS | CTCP Chứng khoán Phố Wall | 3,90 | 618 | 6.300 |
4 | TDN | CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin | 3,20 | 257 | 8.100 |
5 | SD4 | CTCP Sông Đà 4 | 2,90 | 196 | 5.500 |
6 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | 2,80 | 2.954 | 11.300 |
7 | PLC | Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP | 2,50 | 1.054 | 30.200 |
8 | SCI | CTCP SCI E&C | 2,40 | 508 | 62.100 |
9 | VKC | Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh | 2,10 | 236 | 7.400 |
10 | BNA | CTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc | 2,10 | 577 | 45.500 |
Nguồn dữ liệu: VCSC, Fiinpro