- Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX)
Video tổng hợp Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật phiên 22-26/2/2021. Nguồn: VCSCTop 10 cổ phiếu tuần 22-26/2/2021 trên HOSE
- VN-INDEX 1.168,47 điểm
- Tăng/giảm: -6,57 điểm (-0,56%)
- Tổng KLGD: 2.896,19 triệu CP
- Tổng GTGD: 73.955 tỷ đồng
- Cổ phiếu tăng giá: 170 CP
- Cổ phiếu giảm giá: 209 CP
- Cổ phiếu đứng giá: 22 CP
- Nước ngoài mua: 27,12 triệu CP ~ 1.145,70 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 40,39 triệu CP ~ 1.619,04 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | RIC | CTCP Quốc Tế Hoàng Gia | 30,74% | 35.300 |
2 | HSL | CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà | 30,69% | 6.940 |
3 | NVT | CTCP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay | 30,66% | 8.480 |
4 | TCD | CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải | 23,30% | 16.400 |
5 | SAV | CTCP Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex | 21,55% | 27.350 |
6 | RDP | CTCP Rạng Đông Holding | 18,41% | 9.840 |
7 | MHC | CTCP MHC | 16,20% | 7.960 |
8 | VIX | CTCP Chứng khoán VIX | 16,08% | 34.650 |
9 | TDC | CTCP Kinh doanh và Phát triển Bình Dương | 16,00% | 20.300 |
10 | RAL | CTCP Bóng đèn Phích nước Rạng Đông | 14,78% | 200.300 |
Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | CMV | CTCP Thương nghiệp Cà Mau | -16,38% | 14.550 |
2 | CIG | CTCP COMA 18 | -14,36% | 3.340 |
3 | NHH | CTCP Nhựa Hà Nội | -10,51% | 69.000 |
4 | VRC | CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC | -10,11% | 8.900 |
5 | PXT | CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí | -10,00% | 2.700 |
6 | TDH | CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức | -9,17% | 7.630 |
7 | FIT | CTCP Tập đoàn F.I.T | -8,63% | 10.600 |
8 | SC5 | CTCP Xây dựng số 5 | -8,09% | 19.900 |
9 | VID | CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông | -7,34% | 10.100 |
10 | VSI | CTCP Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước | -7,30% | 17.150 |
Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ đồng) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | 4.759,00 | 45.600 |
2 | TCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 2.770,52 | 39.250 |
3 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 2.548,97 | 27.650 |
4 | SSI | CTCP Chứng khoán SSI | 1.916,28 | 33.200 |
5 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 1.854,99 | 33.050 |
6 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 1.724,40 | 18.350 |
7 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 1.593,31 | 37.250 |
8 | VHM | CTCP Vinhomes | 1.304,10 | 101.600 |
9 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | 1.297,59 | 104.800 |
10 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 1.276,93 | 26.500 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | 107,50 | 45.600 |
2 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 93,62 | 27.650 |
3 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 93,01 | 18.350 |
4 | TCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 70,51 | 39.250 |
5 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 58,29 | 33.050 |
6 | FLC | CTCP Tập đoàn FLC | 57,97 | 6.290 |
7 | SSI | CTCP Chứng khoán SSI | 57,56 | 33.200 |
8 | ROS | CTCP Xây dựng FLC FAROS | 54,98 | 3.400 |
9 | LPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu Điện Liên Việt | 52,75 | 14.700 |
10 | PVD | Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí | 49,53 | 23.400 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PME | CTCP Pymepharco | 165,11 | 79.000 |
2 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | 87,06 | 19.600 |
3 | VJC | CTCP Hàng không Vietjet | 80,20 | 135.100 |
4 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 56,85 | 27.650 |
5 | GMD | CTCP Gemadept | 54,73 | 33.500 |
6 | GAS | Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP | 29,49 | 89.300 |
7 | DHC | CTCP Đông Hải Bến Tre | 23,52 | 77.500 |
8 | VIB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam | 21,27 | 39.700 |
9 | VCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 21,22 | 98.200 |
10 | TDM | CTCP Nước Thủ Dầu Một | 17,80 | 28.000 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | -959,3 | 104.800 |
2 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | -300,31 | 45.600 |
3 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -281,52 | 37.250 |
4 | SSI | CTCP Chứng khoán SSI | -234,41 | 33.200 |
5 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | -221,45 | 58.200 |
6 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -215,97 | 109.000 |
7 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | -180,69 | 26.500 |
8 | KDH | CTCP Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | -144,3 | 31.900 |
9 | GEX | Tổng CTCP Thiết bị điện Việt Nam | -135,34 | 21.100 |
10 | VRE | CTCP Vincom Retail | -129,34 | 33.200 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | BTP | CTCP Nhiệt điện Bà Rịa | 9,10 | 240 | 15.100 |
2 | RIC | CTCP Quốc Tế Hoàng Gia | 6,60 | 268 | 35.300 |
3 | HSL | CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà | 5,80 | 1.333 | 6.900 |
4 | C47 | CTCP Xây dựng 47 | 5,40 | 1.394 | 12.300 |
5 | RAL | CTCP Bóng đèn Phích nước Rạng Đông | 5,00 | 149 | 200.300 |
6 | BCG | CTCP Bamboo Capital | 4,20 | 6.365 | 14.800 |
7 | RDP | CTCP Rạng Đông Holding | 4,10 | 114 | 9.800 |
8 | TCD | CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải | 3,50 | 117 | 16.400 |
9 | NKG | CTCP Thép Nam Kim | 3,50 | 15.659 | 17.600 |
10 | GMC | CTCP Garmex Sài Gòn | 3,10 | 235 | 36.200 |
Top 10 cổ phiếu tuần 22-26/2/2021 trên trên HNX
- HNX-Index: 249,22 điểm
- Tăng/giảm: 11,25 điểm 0,46%
- Tổng KLGD: 641,67 triệu CP
- Tổng GTGD: 10.522,00 tỷ đồng
- Cổ phiếu tăng giá: 152 CP
- Cổ phiếu giảm giá: 117 CP
- Cổ phiếu đứng giá: 45 CP
- Nước ngoài mua: 1,98 triệu CP ~ 40,69 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 0,97 triệu CP ~ 15,38 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | S99 | CTCP SCI | 45,54% | 32.600 |
2 | NGC | CTCP Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Ngô Quyền | 33,33% | 4.400 |
3 | EVS | CTCP Chứng khoán Everest | 33,33% | 12.400 |
4 | SPI | CTCP SPI | 28,21% | 5.000 |
5 | VCC | CTCP Vinaconex 25 | 26,55% | 14.300 |
6 | KDM | CTCP Tập đoàn Đầu tư Lê Gia | 25,00% | 6.000 |
7 | MST | CTCP Đầu tư MST | 23,19% | 8.500 |
8 | DS3 | CTCP Quản lý Đường sông số 3 | 22,45% | 6.000 |
9 | HHG | CTCP Hoàng Hà | 22,22% | 2.200 |
10 | PTD | CTCP Thiết kế – Xây dựng – Thương mại Phúc Thịnh | 20,17% | 14.300 |
Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | HLY | CTCP Viglacera Hạ Long I | -26,87% | 36.200 |
2 | VXB | CTCP Vật liệu xây dựng Bến Tre | -17,11% | 6.300 |
3 | DIH | CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng – Hội An | -16,67% | 12.000 |
4 | PRC | CTCP Logistics Portserco | -16,56% | 12.600 |
5 | TKU | CTCP Công nghiệp Tung Kuang | -15,17% | 12.300 |
6 | NHP | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu NHP | -14,29% | 600 |
7 | V21 | CTCP Vinaconex 21 | -13,21% | 4.600 |
8 | KSQ | CTCP CNC Capital Việt Nam | -13,04% | 2.000 |
9 | KHS | CTCP Kiên Hùng | -12,59% | 12.500 |
10 | NAP | CTCP Cảng Nghệ Tĩnh | -11,11% | 8.000 |
Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 1.587,06 | 15.900 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 1.271,10 | 22.500 |
3 | SHS | CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội | 908,63 | 26.900 |
4 | IDC | Tổng Công ty IDICO – CTCP | 865,66 | 38.800 |
5 | NVB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân | 382,41 | 14.700 |
6 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 306,22 | 23.800 |
7 | S99 | CTCP SCI | 241,60 | 32.600 |
8 | THD | CTCP Thaiholdings | 241,09 | 201.000 |
9 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 201,01 | 10.800 |
10 | MBS | CTCP Chứng khoán MB | 179,74 | 22.200 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 99,55 | 15.900 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 57,42 | 22.500 |
3 | SHS | CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội | 34,45 | 26.900 |
4 | HUT | CTCP Tasco | 27,20 | 5.000 |
5 | NVB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân | 27,17 | 14.700 |
6 | IDC | Tổng Công ty IDICO – CTCP | 21,71 | 38.800 |
7 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 18,31 | 10.800 |
8 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 15,95 | 5.100 |
9 | TIG | CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long | 14,46 | 8.600 |
10 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 13,70 | 2.600 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | NVB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân | 30,91 | 14.700 |
2 | SHS | CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội | 16,81 | 26.900 |
3 | VCS | CTCP VICOSTONE | 1,61 | 86.200 |
4 | APS | CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương | 1,17 | 7.200 |
5 | THD | CTCP Thaiholdings | 1,16 | 201.000 |
6 | S99 | CTCP SCI | 1,14 | 32.600 |
7 | SZB | CTCP Sonadezi Long Bình | 1,06 | 34.000 |
8 | BNA | CTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc | 0,73 | 37.500 |
9 | PVB | CTCP Bọc ống Dầu khí Việt Nam | 0,45 | 18.800 |
10 | VIG | CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | 0,41 | 4.100 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | -4,88 | 23.800 |
2 | CSC | CTCP Tập đoàn COTANA | -3,74 | 34.000 |
3 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -2,48 | 21.500 |
4 | HUT | CTCP Tasco | -2,44 | 5.000 |
5 | IDJ | CTCP Đầu tư IDJ Việt Nam | -2,04 | 15.700 |
6 | DNP | CTCP Nhựa Đồng Nai | -1,72 | 21.500 |
7 | TIG | CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long | -1,67 | 8.600 |
8 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | -1,51 | 22.500 |
9 | GKM | CTCP Khang Minh Group | -1,4 | 16.300 |
10 | KTS | CTCP Đường Kon Tum | -1,3 | 19.500 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | NHP | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu NHP | 34,70 | 1.161 | 600 |
2 | CTC | CTCP Gia Lai CTC | 34,40 | 107 | 2.900 |
3 | VC7 | Công ty Cổ Phần Xây dựng số 7 | 6,20 | 237 | 9.100 |
4 | KDM | CTCP Tập đoàn Đầu tư Lê Gia | 5,30 | 300 | 6.000 |
5 | MST | CTCP Đầu tư MST | 4,00 | 2.273 | 8.500 |
6 | UNI | CTCP Viễn Liên | 3,40 | 130 | 15.900 |
7 | EVS | CTCP Chứng khoán Everest | 3,30 | 238 | 12.400 |
8 | PV2 | CTCP Đầu tư PV2 | 3,20 | 358 | 3.500 |
9 | KKC | CTCP Kim khí KKC | 3,20 | 133 | 13.000 |
10 | CSC | CTCP Tập đoàn COTANA | 3,20 | 216 | 34.000 |