- Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX)
Video tổng hợp Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật phiên 1/3/2021.Top 10 cổ phiếu ngày 1/3/2021 trên HOSE
- VN-INDEX 1.186,17 điểm
- Tăng/giảm: 17,70 điểm ~ 1,51%
- Tổng KLGD: 643,38 triệu CP
- Tổng GTGD: 16.024,83 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 38,26 triệu CP ~ 1.362,70 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 38,78 triệu CP ~ 1.570,92 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | TTB | CTCP Tập đoàn Tiến Bộ | 6,99% | 6.880 |
2 | C47 | CTCP Xây dựng 47 | 6,91% | 13.150 |
3 | PLP | CTCP Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê | 3,86% | 9.680 |
4 | PVT | Tổng CTCP Vận tải Dầu khí | 3,51% | 17.650 |
5 | ANV | CTCP Nam Việt | 2,65% | 21.300 |
6 | TMS | CTCP Transimex | 1,80% | 39.500 |
7 | PC1 | CTCP Xây lắp điện I | 1,79% | 28.400 |
8 | TRA | CTCP Traphaco | 1,62% | 69.000 |
9 | HUB | CTCP Xây lắp Thừa Thiên Huế | 1,48% | 27.400 |
10 | PHR | CTCP Cao su Phước Hòa | 0,98% | 61.600 |
Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã CK | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | HSL | CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà | -5,48% | 6.560 |
2 | FDC | CTCP Ngoại thương và Phát triển Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh | -5,40% | 11.400 |
3 | OPC | CTCP Dược Phẩm OPC | -3,79% | 58.400 |
4 | SRC | CTCP Cao su Sao Vàng | -1,36% | 21.800 |
5 | BTP | CTCP Nhiệt điện Bà Rịa | -1,00% | 15.000 |
6 | VNS | CTCP Ánh Dương Việt Nam | -0,99% | 10.100 |
7 | SBA | CTCP Sông Ba | -0,63% | 16.000 |
8 | SFI | CTCP Đại lý Vận tải Safi | -0,26% | 39.600 |
9 | DRL | CTCP Thủy điện – Điện lực 3 | -0,18% | 56.300 |
10 | BWE | CTCP Nước – Môi trường Bình Dương | -0,17% | 30.700 |
Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | 1.016,32 | 46.200 |
2 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 683,42 | 19.100 |
3 | SSI | CTCP Chứng khoán SSI | 675,32 | 35.000 |
4 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 625,55 | 28.350 |
5 | LPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu Điện Liên Việt | 571,81 | 15.700 |
6 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 531,65 | 38.100 |
7 | TCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 507,41 | 40.200 |
8 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 356,45 | 28.000 |
9 | PVD | Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí | 355,42 | 24.400 |
10 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 312,23 | 59.000 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | LPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu Điện Liên Việt | 36,42 | 15.700 |
2 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 35,78 | 19.100 |
3 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 22,07 | 28.350 |
4 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | 22,00 | 46.200 |
5 | SSI | CTCP Chứng khoán SSI | 19,29 | 35.000 |
6 | FLC | CTCP Tập đoàn FLC | 17,36 | 6.500 |
7 | ROS | CTCP Xây dựng FLC FAROS | 15,61 | 3.420 |
8 | PVD | Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí | 14,57 | 24.400 |
9 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 13,95 | 38.100 |
10 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 12,73 | 28.000 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 129,91 | 59.000 |
2 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 20,62 | 28.000 |
3 | SSI | CTCP Chứng khoán SSI | 19,39 | 35.000 |
4 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 16,53 | 19.100 |
5 | PDR | CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 16,22 | 64.300 |
6 | VRE | CTCP Vincom Retail | 15,69 | 34.250 |
7 | SBT | CTCP Thành Thành Công – Biên Hòa | 12,59 | 22.900 |
8 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc | 12,03 | 39.300 |
9 | BID | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 11,55 | 44.100 |
10 | MSN | CTCP Tập đoàn Masan | 11,09 | 91.300 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | -166,84 | 46.200 |
2 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -96,25 | 38.100 |
3 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | -79,2 | 105.600 |
4 | HDG | CTCP Tập đoàn Hà Đô | -45,64 | 42.050 |
5 | KDH | CTCP Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | -25,84 | 32.500 |
6 | VCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam | -23,5 | 99.200 |
7 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -20,93 | 108.500 |
8 | BCG | CTCP Bamboo Capital | -19,74 | 15.700 |
9 | NVL | CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | -14,07 | 79.700 |
10 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | -12,68 | 28.350 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | ITD | CTCP Công nghệ Tiên Phong | 8,00 | 282 | 11.900 |
2 | TLG | CTCP Tập đoàn Thiên Long | 6,00 | 319 | 39.000 |
3 | TCD | CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải | 5,90 | 421 | 17.500 |
4 | QBS | CTCP Xuất nhập khẩu Quảng Bình | 5,00 | 490 | 2.500 |
5 | TAC | CTCP Dầu Thực vật Tường An | 4,50 | 143 | 50.900 |
6 | TTB | CTCP Tập đoàn Tiến Bộ | 3,90 | 4.103 | 6.900 |
7 | DQC | CTCP Bóng đèn Điện Quang | 3,60 | 218 | 19.800 |
8 | TDH | CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức | 3,30 | 5.297 | 7.200 |
9 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 3,20 | 5.292 | 59.000 |
10 | BFC | CTCP Phân bón Bình Điền | 3,10 | 1.080 | 18.900 |
Top 10 cổ phiếu ngày 1/3/2021 trên trên HNX
- HNX-Index: 252,37 điểm
- Tăng/giảm: 3,15 điểm ~ 1,26%
- Tổng KLGD: 126,99 triệu CP
- Tổng GTGD: 2.202,25 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 0,87 triệu CP ~ 13,35 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 1,69 triệu CP ~ 30,16 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | VC7 | Công ty Cổ Phần Xây dựng số 7 | 9,89% | 10.000 |
2 | SSM | CTCP Chế tạo kết cấu thép VNECO.SSM | 9,68% | 6.800 |
3 | HCT | CTCP Thương mại – Dịch vụ – Vận tải Xi măng Hải Phòng | 9,59% | 16.000 |
4 | VE1 | CTCP Xây dựng điện VNECO 1 | 8,70% | 5.000 |
5 | L43 | CTCP Lilama 45.3 | 8,33% | 3.900 |
6 | MCO | CTCP Đầu tư và Xây dựng BDC Việt Nam | 8,00% | 2.700 |
7 | VHL | CTCP Viglacera Hạ Long | 7,60% | 26.900 |
8 | SD2 | CTCP Sông Đà 2 | 7,41% | 5.800 |
9 | VDL | CTCP Thực phẩm Lâm Đồng | 6,36% | 23.400 |
10 | UNI | CTCP Viễn Liên | 6,29% | 16.900 |
Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | DPC | CTCP Nhựa Đà Nẵng | -10,00% | 16.200 |
2 | HLY | CTCP Viglacera Hạ Long I | -9,94% | 32.600 |
3 | NGC | CTCP Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Ngô Quyền | -9,09% | 4.000 |
4 | CMC | CTCP Đầu tư CMC | -8,93% | 5.100 |
5 | HBE | CTCP Sách – Thiết bị trường học Hà Tĩnh | -8,54% | 7.500 |
6 | VC6 | Công ty cổ phần Xây dựng và Đầu tư Visicons | -7,14% | 6.500 |
7 | SIC | CTCP ANI | -6,43% | 13.100 |
8 | S74 | CTCP Sông Đà 7.04 | -3,70% | 5.200 |
9 | S99 | CTCP SCI | -3,68% | 31.400 |
10 | HLC | CTCP Than Hà Lầm – Vinacomin | -3,57% | 8.100 |
Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 1.587,06 | 15.900 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 1.271,10 | 22.500 |
3 | SHS | CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội | 908,63 | 26.900 |
4 | IDC | Tổng Công ty IDICO – CTCP | 865,66 | 38.800 |
5 | NVB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân | 382,41 | 14.700 |
6 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 306,22 | 23.800 |
7 | S99 | CTCP SCI | 241,60 | 32.600 |
8 | THD | CTCP Thaiholdings | 241,09 | 201.000 |
9 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 201,01 | 10.800 |
10 | MBS | CTCP Chứng khoán MB | 179,74 | 22.200 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 99,55 | 15.900 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 57,42 | 22.500 |
3 | SHS | CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội | 34,45 | 26.900 |
4 | HUT | CTCP Tasco | 27,20 | 5.000 |
5 | NVB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân | 27,17 | 14.700 |
6 | IDC | Tổng Công ty IDICO – CTCP | 21,71 | 38.800 |
7 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 18,31 | 10.800 |
8 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 15,95 | 5.100 |
9 | TIG | CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long | 14,46 | 8.600 |
10 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 13,70 | 2.600 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | NVB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân | 30,91 | 14.700 |
2 | SHS | CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội | 16,81 | 26.900 |
3 | VCS | CTCP VICOSTONE | 1,61 | 86.200 |
4 | APS | CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương | 1,17 | 7.200 |
5 | THD | CTCP Thaiholdings | 1,16 | 201.000 |
6 | S99 | CTCP SCI | 1,14 | 32.600 |
7 | SZB | CTCP Sonadezi Long Bình | 1,06 | 34.000 |
8 | BNA | CTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc | 0,73 | 37.500 |
9 | PVB | CTCP Bọc ống Dầu khí Việt Nam | 0,45 | 18.800 |
10 | VIG | CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | 0,41 | 4.100 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | -4,88 | 23.800 |
2 | CSC | CTCP Tập đoàn COTANA | -3,74 | 34.000 |
3 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -2,48 | 21.500 |
4 | HUT | CTCP Tasco | -2,44 | 5.000 |
5 | IDJ | CTCP Đầu tư IDJ Việt Nam | -2,04 | 15.700 |
6 | DNP | CTCP Nhựa Đồng Nai | -1,72 | 21.500 |
7 | TIG | CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long | -1,67 | 8.600 |
8 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | -1,51 | 22.500 |
9 | GKM | CTCP Khang Minh Group | -1,4 | 16.300 |
10 | KTS | CTCP Đường Kon Tum | -1,3 | 19.500 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | MPT | CTCP Tập đoàn Trường Tiền | 3,60 | 1.035 | 2.600 |
2 | GIC | CTCP Đầu tư Dịch vụ và Phát triển Xanh | 3,60 | 125 | 24.100 |
3 | VMC | CTCP VIMECO | 3,20 | 143 | 10.900 |
4 | PGS | CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam | 3,00 | 149 | 20.000 |
5 | DS3 | CTCP Quản lý Đường sông số 3 | 2,40 | 421 | 6.000 |
6 | TDN | CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin | 2,40 | 128 | 7.800 |
7 | TTH | CTCP Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành | 2,10 | 728 | 2.200 |
8 | ITQ | CTCP Tập đoàn Thiên Quang | 2,10 | 230 | 3.100 |
9 | EVS | CTCP Chứng khoán Everest | 2,10 | 208 | 12.400 |
10 | VC7 | Công ty Cổ Phần Xây dựng số 7 | 2,10 | 116 | 10.000 |
Nguồn dữ liệu: HSX, HNX, VCSC, Fiinpro