Top 10 nước đông dân nhất thế giới chủ yếu tập trung ở châu Á, đồng thời chiếm một nửa dân số toàn thế giới, bao gồm Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Pakistan và Bangladesh.
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới, cập nhật 2022
- Top 10 ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới, cập nhật năm 2021
- Top 10 thành phố đông dân nhất thế giới năm 2021
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới
- Top 10 nước giàu nhất thế giới – Cập nhật đến 2020
- Top 10 quốc gia, lãnh thổ có GDP đầu người cao nhất thế giới
- >> COVID-19 tại Đông Nam Á: Bão dịch đang càn quét INDONESIA [Cập nhật]
Mục lục xem nhanh
- 1. Dân số Trung Quốc: 1.444.054.816 người
- 2. Dân số Ấn Độ: 1.391.531.080 người
- 3. Dân số Mỹ 332.653.797 người
- 4. Dân số Indonesia: 275.988.146 người
- 5. Dân số Pakistan: 224.535.621 người
- 6. Dân số Brazil: 213.844.242 người
- 7. Dân Số Nigeria: 210.470.780 người
- 8. Dân số Bangladesh: 166.087.745 người
- 9. Dân số Nga: 145.987.781 người
- 10. Dân số Mexico: 130.087.038 người

Dân số thế giới, ước tính, ở thời điểm ngày 10/5/2021 là 7,86 tỷ người. Trong đó, phần lớn dân số tập trung ở khu vực châu Á (như thể hiện trong bản đồ trên).
BẢNG DÂN SỐ THẾ GIỚI THEO KHU VỰC
# | Khu vực | Dân số (2020) | Thay đổi theo năm | Thay đổi tuyệt đối | Mật độ dân số (Người/Km²) | Diện tích đất (Km²) | Di dân ròng (net) | Tỷ suất sinh | Tuổi trung bình | % dân số thế giới |
1 | Châu Á | 4.641.054.775 | 0,86 % | 39.683.577 | 150 | 31.033.131 | -1.729.112 | 2,2 | 32 | 59.5 % |
2 | Châu Phi | 1.340.598.147 | 2,49 % | 32.533.952 | 45 | 29.648.481 | -463.024 | 4,4 | 20 | 17.2 % |
3 | Châu Âu | 747.636.026 | 0,06 % | 453.275 | 34 | 22.134.900 | 1.361.011 | 1,6 | 43 | 9.6 % |
4 | Mỹ La tinh và Ca-ri-bê | 653.962.331 | 0,9 % | 5.841.374 | 32 | 20.139.378 | -521.499 | 2 | 31 | 8.4 % |
5 | Bắc Mỹ | 368.869.647 | 0,62 % | 2.268.683 | 20 | 18.651.660 | 1.196.400 | 1,8 | 39 | 4.7 % |
6 | Châu Đại dương | 42.677.813 | 1,31 % | 549.778 | 5 | 8.486.460 | 156.226 | 2,4 | 33 | 0.5 % |
Xem chi tiết dân số Top nước đông dân nhất thế giới bên dưới:
1. Dân số Trung Quốc: 1.444.054.816 người

- Dân số hiện tại của Trung Quốc là 1.444.054.816 người tính đến Chủ nhật, ngày 9 tháng 5 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc được Worldometer xây dựng.
- Dân số Trung Quốc năm 2020 ước tính vào khoảng 1.439.323.776 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Trung Quốc chiếm 18,47% tổng dân số thế giới.
- Trung Quốc đứng số 1 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Trung Quốc là 153 người / Km2 (397 người / mi2).
- 60,8% dân số thành thị (875.075.919 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Trung Quốc là 38,4 tuổi.