Những thành phố đông dân nhất thế giới là gì? Dưới đây là danh sách 10 thành phố đông dân nhất thế giới.
Thẻ: Dân số Brazil
213.844.242 người
Dân số Brazil là 213.844.242 người tính đến Chủ nhật, ngày 9 tháng 5 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc được Worldometer xây dựng.
- Năm 2020, Brazil được ước tính có khoảng 212.559.417 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Brazil chiếm 2,73% tổng dân số thế giới.
- Brazil đứng thứ 6 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số là 25 người / Km2 (66 người / mi2).
- 87,6% dân số là thành thị (186.217.070 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Brazil là 33,5 tuổi.
Dân số Brazil năm 2020 và trước đó:
Năm | Dân số | % thay đổi theo năm | Thay đổi theo năm | Tỷ trọng trong dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng toàn cầu |
2020 | 212.559.417 | 0,72% | 1.509.890 | 2,73% | 7.794.798.739 | 6 |
2019 | 211.049.527 | 0,75% | 1.580.204 | 2,74% | 7.713.468.100 | 6 |
2018 | 209.469.323 | 0,79% | 1.635.500 | 2,74% | 7.631.091.040 | 6 |
2017 | 207.833.823 | 0,81% | 1.670.770 | 2,75% | 7.547.858.925 | 6 |
2016 | 206.163.053 | 0,83% | 1.691.284 | 2,76% | 7.464.022.049 | 5 |
2015 | 204.471.769 | 0,88% | 1.751.627 | 2,77% | 7.379.797.139 | 5 |
2010 | 195.713.635 | 1,01% | 1.917.306 | 2,81% | 6.956.823.603 | 5 |
2005 | 186.127.103 | 1,26% | 2.267.353 | 2,85% | 6.541.907.027 | 5 |
2000 | 174.790.340 | 1,53% | 2.554.089 | 2,85% | 6.143.493.823 | 5 |
1995 | 162.019.896 | 1,69% | 2.603.335 | 2,82% | 5.744.212.979 | 5 |
1990 | 149.003.223 | 1,95% | 2.745.829 | 2,80% | 5.327.231.061 | 5 |
1985 | 135.274.080 | 2,31% | 2.916.014 | 2,78% | 4.870.921.740 | 6 |
1980 | 120.694.009 | 2,40% | 2.695.561 | 2,71% | 4.458.003.514 | 6 |
1975 | 107.216.205 | 2,42% | 2.420.588 | 2,63% | 4.079.480.606 | 7 |
1970 | 95.113.265 | 2,67% | 2.347.947 | 2,57% | 3.700.437.046 | 7 |
1965 | 83.373.530 | 2,93% | 2.238.861 | 2,50% | 3.339.583.597 | 8 |
1960 | 72.179.226 | 2,91% | 1.929.061 | 2,38% | 3.034.949.748 | 8 |
1955 | 62.533.919 | 2,99% | 1.711.838 | 2,26% | 2.773.019.936 | 8 |