Top 10 nước giàu nhất thế giới cập nhật đến năm 2020 theo số liệu từ IMF ghi nhận sự trở lại của Hàn Quốc và một số hoán vị khác.
Thẻ: Nước lớn nhất
Thẻ này tóm tắt và tập hợp các bài viết về các nước lớn nhất về Diện tích, Dân số, Kinh tế, bao gồm những Top 10 hàng đầu.
Top 10 nước lớn nhất thế giới về diện tích:
# | Quốc gia | Dân số – 2020 (người) | Diện tích (Km²) | Mật độ dân cư (Người/ Km²) |
1 | Nga | 145.934.462 | 16.376.870 | 9 |
2 | Trung Quốc | 1.439.323.776 | 9.388.211 | 153 |
3 | Mỹ | 331.002.651 | 9.147.420 | 36 |
4 | Canada | 37.742.154 | 9.093.510 | 4 |
5 | Brazil | 212.559.417 | 8.358.140 | 25 |
6 | Australia | 25.499.884 | 7.682.300 | 3 |
7 | Ấn Độ | 1.380.004.385 | 2.973.190 | 464 |
8 | Argentina | 45.195.774 | 2.736.690 | 17 |
9 | Kazakhstan | 18.776.707 | 2.699.700 | 7 |
10 | Algeria | 43.851.044 | 2.381.740 | 18 |
Top 10 nước lớn nhất thế giới về dân số:
- 1. Dân số Trung Quốc: 1.444.054.816 người
- 2. Dân số Ấn Độ: 1.391.531.080 người
- 3. Dân số Mỹ 332.653.797 người
- 4. Dân số Indonesia: 275.988.146 người
- 5. Dân số Pakistan: 224.535.621 người
- 6. Dân số Brazil: 213.844.242 người
- 7. Dân Số Nigeria: 210.470.780 người
- 8. Dân số Bangladesh: 166.087.745 người
- 9. Dân số Nga: 145.987.781 người
- 10. Dân số Mexico: 130.087.038 người
Top 10 nước lớn nhất thế giới về kinh tế:
- 1. GDP Hoa Kỳ: 20,81 nghìn tỷ USD
- 2. GDP Trung Quốc: 14,86 nghìn tỷ USD
- 3. GDP Nhật Bản: 4,91 nghìn tỷ USD
- 4. GDP Đức 3,78 nghìn tỷ USD
- 5. GDP Anh Quốc: 2,64 nghìn tỷ USD
- 6. GDP Ấn Độ: 2,59 nghìn tỷ USD
- 7. GDP Pháp: 2,55 nghìn tỷ USD
- 8. GDP Ý: 1,85 nghìn tỷ USD
- 9. GDP Canada: 1,60 nghìn tỷ USD
- 10. GDP Hàn Quốc: 1,59 nghìn tỷ USD