Dân số Indonesia là đông nhất trong dân số các nước Asean, thứ 3 châu Á và thứ 4 thế giới, bằng xấp xỉ ba lần dân số Việt Nam.
Thẻ: Dân số Indonesia
275.988.146 người
Dân số Indonesia là 275.988.146 người tính đến Thứ Hai, ngày 10 tháng 5 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Worldometer được xây dựng trên Worldometer.
- Năm 2020, Indonesia ước tính có khoảng 273.523.615 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Indonesia chiếm 3,51% tổng dân số thế giới.
- Indonesia đứng thứ 4 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
- Mật độ dân số là 151 người / Km2 (391 người / mi2).
- 56,4% dân số là thành thị (154.188.546 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình của dân số Indonesia 2021 là 29,7 tuổi.
Dân số Indonesia năm 2020 và trước đó:
Năm | Dân số | % thay đổi theo năm | Thay đổi theo năm | Tỷ trọng trong dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng toàn cầu |
2020 | 273.523.615 | 1,07% | 2.898.047 | 3,51% | 7.794.798.739 | 4 |
2019 | 270.625.568 | 1,10% | 2.955.025 | 3,51% | 7.713.468.100 | 4 |
2018 | 267.670.543 | 1,14% | 3.019.580 | 3,51% | 7.631.091.040 | 4 |
2017 | 264.650.963 | 1,18% | 3.094.582 | 3,51% | 7.547.858.925 | 4 |
2016 | 261.556.381 | 1,23% | 3.173.125 | 3,50% | 7.464.022.049 | 4 |
2015 | 258.383.256 | 1,33% | 3.309.808 | 3,50% | 7.379.797.139 | 4 |
2010 | 241.834.215 | 1,34% | 3.108.949 | 3,48% | 6.956.823.603 | 4 |
2005 | 226.289.470 | 1,36% | 2.955.129 | 3,46% | 6.541.907.027 | 4 |
2000 | 211.513.823 | 1,44% | 2.915.913 | 3,44% | 6.143.493.823 | 4 |
1995 | 196.934.260 | 1,66% | 3.104.172 | 3,43% | 5.744.212.979 | 4 |
1990 | 181.413.402 | 1,92% | 3.286.190 | 3,41% | 5.327.231.061 | 4 |
1985 | 164.982.451 | 2,27% | 3.506.923 | 3,39% | 4.870.921.740 | 4 |
1980 | 147.447.836 | 2,44% | 3.353.422 | 3,31% | 4.458.003.514 | 4 |
1975 | 130.680.727 | 2,63% | 3.177.510 | 3,20% | 4.079.480.606 | 5 |
1970 | 114.793.178 | 2,74% | 2.905.223 | 3,10% | 3.700.437.046 | 5 |
1965 | 100.267.062 | 2,70% | 2.503.199 | 3,00% | 3.339.583.597 | 6 |
1960 | 87.751.068 | 2,58% | 2.095.529 | 2,89% | 3.034.949.748 | 6 |
1955 | 77.273.425 | 2,13% | 1.546.022 | 2,79% | 2.773.019.936 | 6 |