Top 10 nước đông dân nhất thế giới chủ yếu tập trung ở châu Á, đồng thời chiếm một nửa dân số toàn thế giới, bao gồm Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Pakistan và Bangladesh.
Thẻ: Dân số Nga
145.987.781 người
Dân số Nga là 145.987.781 người tính đến Chủ nhật, ngày 9 tháng 5 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc được Worldometer xây dựng.
- Năm 2020, Nga ước tính có khoảng 145.934.462 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Nga chiếm 1,87% tổng dân số thế giới.
- Nga đứng thứ 9 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
- Mật độ dân số là 9 người trên Km2 (9 người trên km2).
- 73,7% dân số là thành thị (107.486.269 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Nga là 39,6 tuổi.
Dân số Nga năm 2020 và trước đó:
Năm | Dân số | % thay đổi theo năm | Thay đổi theo năm | Tỷ trọng trong dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng toàn cầu |
2020 | 145.934.462 | 0,04% | 62.206 | 1,87% | 7.794.798.739 | 9 |
2019 | 145.872.256 | 0,09% | 138.218 | 1,89% | 7.713.468.100 | 9 |
2018 | 145.734.038 | 0,14% | 203.956 | 1,91% | 7.631.091.040 | 9 |
2017 | 145.530.082 | 0,18% | 254.699 | 1,93% | 7.547.858.925 | 9 |
2016 | 145.275.383 | 0,20% | 290.326 | 1,95% | 7.464.022.049 | 9 |
2015 | 144.985.057 | 0,21% | 301.157 | 1,96% | 7.379.797.139 | 9 |
2010 | 143.479.274 | -0,03% | -38.568 | 2,06% | 6.956.823.603 | 9 |
2005 | 143.672.116 | -0,38% | -546.557 | 2,20% | 6.541.907.027 | 7 |
2000 | 146.404.903 | -0,25% | -364.513 | 2,38% | 6.143.493.823 | 6 |
1995 | 148.227.466 | 0,09% | 139.181 | 2,58% | 5.744.212.979 | 6 |
1990 | 147.531.561 | 0,63% | 914.855 | 2,77% | 5.327.231.061 | 6 |
1985 | 142.957.284 | 0,70% | 980.827 | 2,93% | 4.870.921.740 | 5 |
1980 | 138.053.150 | 0,63% | 849.658 | 3,10% | 4.458.003.514 | 5 |
1975 | 133.804.858 | 0,56% | 731.241 | 3,28% | 4.079.480.606 | 4 |
1970 | 130.148.653 | 0,57% | 728.983 | 3,52% | 3.700.437.046 | 4 |
1965 | 126.503.736 | 1,08% | 1.326.407 | 3,79% | 3.339.583.597 | 4 |
1960 | 119.871.700 | 1,48% | 1.703.280 | 3,95% | 3.034.949.748 | 4 |
1955 | 111.355.300 | 1,61% | 1.711.329 | 4,02% | 2.773.019.936 | 4 |