Top 10 nước đông dân nhất thế giới chủ yếu tập trung ở châu Á, đồng thời chiếm một nửa dân số toàn thế giới, bao gồm Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Pakistan và Bangladesh.
Thẻ: Dân số Mỹ
332.653.797 người
Dân số Mỹ là 332.653.797 người tính đến Chủ nhật, ngày 9 tháng 5 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc được Worldometer xây dựng.
- Năm 2020, Mỹ ước tính có khoảng 331.002.651 người vào giữa năm theo số liệu của Liên Hợp Quốc.
- Mỹ chiếm 4,25% tổng dân số thế giới.
- Mỹ xếp thứ 3 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số là 36 người trên Km2 (94 người trên mi2).
- 82,8% dân số thành thị (273.975.139 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Mỹ là 38,3 tuổi.
Dân số Mỹ năm 2020 và trước đó:
Năm | Dân số | % thay đổi theo năm | Thay đổi theo năm | Tỷ trọng trong dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng toàn cầu |
2020 | 331.002.651 | 0,59% | 1.937.734 | 4,25% | 7.794.798.739 | 3 |
2019 | 329.064.917 | 0,60% | 1.968.652 | 4,27% | 7.713.468.100 | 3 |
2018 | 327.096.265 | 0,62% | 2.011.509 | 4,29% | 7.631.091.040 | 3 |
2017 | 325.084.756 | 0,64% | 2.068.761 | 4,31% | 7.547.858.925 | 3 |
2016 | 323.015.995 | 0,67% | 2.137.685 | 4,33% | 7.464.022.049 | 3 |
2015 | 320.878.310 | 0,76% | 2.373.367 | 4,35% | 7.379.797.139 | 3 |
2010 | 309.011.475 | 0,93% | 2.803.593 | 4,44% | 6.956.823.603 | 3 |
2005 | 294.993.511 | 0,93% | 2.656.520 | 4,51% | 6.541.907.027 | 3 |
2000 | 281.710.909 | 1,22% | 3.309.433 | 4,59% | 6.143.493.823 | 3 |
1995 | 265.163.745 | 1,01% | 2.608.687 | 4,62% | 5.744.212.979 | 3 |
1990 | 252.120.309 | 0,95% | 2.324.097 | 4,73% | 5.327.231.061 | 3 |
1985 | 240.499.825 | 0,94% | 2.204.694 | 4,94% | 4.870.921.740 | 3 |
1980 | 229.476.354 | 0,93% | 2.079.021 | 5,15% | 4.458.003.514 | 3 |
1975 | 219.081.251 | 0,90% | 1.913.582 | 5,37% | 4.079.480.606 | 3 |
1970 | 209.513.341 | 0,96% | 1.955.933 | 5,66% | 3.700.437.046 | 3 |
1965 | 199.733.676 | 1,36% | 2.602.621 | 5,98% | 3.339.583.597 | 3 |
1960 | 186.720.571 | 1,69% | 3.007.047 | 6,15% | 3.034.949.748 | 3 |
1955 | 171.685.336 | 1,57% | 2.576.188 | 6,19% | 2.773.019.936 | 3 |