Top 10 nước đông dân nhất thế giới chủ yếu tập trung ở châu Á, đồng thời chiếm một nửa dân số toàn thế giới, bao gồm Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Pakistan và Bangladesh.
Thẻ: Dân số Nigeria
210.470.780 người
Dân số Nigeria là 210.470.780 người tính đến Thứ Hai, ngày 10 tháng 5 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc được Worldometer xây dựng.
- Năm 2020, Nigeria ước tính có 206.139.589 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Nigeria chiếm 2,64% tổng dân số thế giới.
- Nigeria xếp thứ 7 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số là 226 người trên Km2 (586 người trên mi2).
- 52,0% dân số là thành thị (107.112.526 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Nigeria là 18,1 tuổi.
Dân số Nigeria năm 2020 và trước đó:
Năm | Dân số | % thay đổi theo năm | Thay đổi theo năm | Tỷ trọng trong dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng toàn cầu |
2020 | 206.139.589 | 2,58% | 5.175.990 | 2,64% | 7.794.798.739 | 7 |
2019 | 200.963.599 | 2,60% | 5.088.916 | 2,61% | 7.713.468.100 | 7 |
2018 | 195.874.683 | 2,62% | 5.001.439 | 2,57% | 7.631.091.040 | 7 |
2017 | 190.873.244 | 2,64% | 4.913.003 | 2,53% | 7.547.858.925 | 7 |
2016 | 185.960.241 | 2,66% | 4.822.793 | 2,49% | 7.464.022.049 | 7 |
2015 | 181.137.448 | 2,71% | 4.526.850 | 2,45% | 7.379.797.139 | 7 |
2010 | 158.503.197 | 2,68% | 3.927.636 | 2,28% | 6.956.823.603 | 7 |
2005 | 138.865.016 | 2,58% | 3.316.233 | 2,12% | 6.541.907.027 | 9 |
2000 | 122.283.850 | 2,53% | 2.867.103 | 1,99% | 6.143.493.823 | 10 |
1995 | 107.948.335 | 2,54% | 2.547.177 | 1,88% | 5.744.212.979 | 10 |
1990 | 95.212.450 | 2,64% | 2.329.933 | 1,79% | 5.327.231.061 | 10 |
1985 | 83.562.785 | 2,62% | 2.027.830 | 1,72% | 4.870.921.740 | 10 |
1980 | 73.423.633 | 2,99% | 2.009.867 | 1,65% | 4.458.003.514 | 11 |
1975 | 63.374.298 | 2,51% | 1.478.431 | 1,55% | 4.079.480.606 | 11 |
1970 | 55.982.144 | 2,23% | 1.170.845 | 1,51% | 3.700.437.046 | 11 |
1965 | 50.127.921 | 2,12% | 997.893 | 1,50% | 3.339.583.597 | 13 |
1960 | 45.138.458 | 1,90% | 810.472 | 1,49% | 3.034.949.748 | 13 |
1955 | 41.086.100 | 1,65% | 645.270 | 1,48% | 2.773.019.936 | 13 |