Cổ phiếu ngày 22/3/2021: Top 10 tăng giá mạnh nhất, giảm giá mạnh nhất, thanh khoản nhiều nhất, nước ngoài mua/bán ròng nhiều nhất.
LỐI TẮT
- Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX)
Top 10 cổ phiếu ngày 22/3/2021 trên HOSE
- VN-INDEX 1.194,43 điểm
- Tăng/giảm: 0,38 điểm 0,03%
- Tổng KLGD: 700,87 triệu CP
- Tổng GTGD: 15.792,32 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 1.246,39 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 1.712,17 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng -465,78 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | CIG | CTCP COMA18 | 6,99% | 6.270 |
2 | HOT | Công ty cổ phần Du lịch – Dịch vụ Hội An | 6,99% | 32.900 |
3 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 6,98% | 8.580 |
4 | TS4 | Công ty cổ phần Thủy sản số 4 | 6,98% | 6.130 |
5 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 6,96% | 4.300 |
6 | TIX | CTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình | 6,94% | 31.550 |
7 | DAH | Công ty cổ phần Tập đoàn Khách sạn Đông Á | 6,92% | 5.870 |
8 | TLD | CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long | 6,92% | 6.790 |
9 | VNE | Tổng công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam | 6,92% | 7.870 |
10 | HAP | CTCP Tập đoàn Hapaco | 6,90% | 16.250 |
Top 10 cổ phiếu ngày 22/3/2021 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | CMV | CTCP Thương nghiệp Cà Mau | -6,87% | 14.250 |
2 | RIC | CTCP Quốc tế Hoàng Gia | -6,85% | 27.900 |
3 | HU3 | Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 | -6,25% | 7.500 |
4 | SFG | CTCP Phân bón Miền Nam | -4,81% | 9.710 |
5 | QBS | CTCP Xuất nhập khẩu Quảng Bình | -4,52% | 2.960 |
6 | GMC | CTCP Garmex Sài Gòn | -3,74% | 36.100 |
7 | DTT | CTCP Kỹ nghệ Đô Thành | -3,58% | 13.500 |
8 | GTN | Công ty cổ phần GTNfoods | -3,47% | 25.100 |
9 | CEE | CTCP Xây dựng Hạ tầng CII | -3,41% | 17.000 |
10 | SVD | CTCP Đầu tư và Thương mại Vũ Đăng | -3,37% | 15.800 |
Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 850,03 | 41.100 |
2 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 630,07 | 19.200 |
3 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 516,49 | 46.750 |
4 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 393,71 | 8.580 |
5 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 435,90 | 41.300 |
6 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 447,76 | 28.650 |
7 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 290,78 | 33.400 |
8 | DXG | CTCP Tập đoàn Đất Xanh | 274,47 | 24.650 |
9 | LPB | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | 223,61 | 16.300 |
10 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 250,37 | 41.400 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 45,89 | 8.580 |
2 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 44,76 | 4.300 |
3 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 32,82 | 19.200 |
4 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 20,68 | 41.100 |
5 | HQC | Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 18,53 | 3.160 |
6 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 15,63 | 28.650 |
7 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | 14,66 | 13.550 |
8 | LPB | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | 13,72 | 16.300 |
9 | DXG | CTCP Tập đoàn Đất Xanh | 11,13 | 24.650 |
10 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 11,05 | 46.750 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | MSB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam | 57,47 | 22.000 |
2 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 22,73 | 99.300 |
3 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | 11,54 | 20.320 |
4 | PDR | Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 9,75 | 67.500 |
5 | VRE | CTCP Vincom Retail | 8,02 | 34.600 |
6 | NVL | Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | 7,80 | 80.800 |
7 | IJC | CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật | 5,71 | 32.850 |
8 | OCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông | 5,62 | 25.200 |
9 | CRE | CTCP Bất động sản Thế Kỷ | 4,16 | 29.700 |
10 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 3,91 | 33.400 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | -172,07 | 100.800 |
2 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -156,2 | 41.100 |
3 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | -79,71 | 46.750 |
4 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | -25,32 | 13.550 |
5 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | -24,19 | 33.400 |
6 | GAS | Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP | -20,19 | 90.500 |
7 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | -17,65 | 28.650 |
8 | KSB | CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương | -14,64 | 35.700 |
9 | GDT | CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành | -14,54 | 48.000 |
10 | VCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | -13,38 | 97.000 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | GDT | CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành | 10,20 | 393 | 48.000 |
2 | DC4 | CTCP Xây dựng DIC Holdings | 8,60 | 164 | 13.400 |
3 | TS4 | Công ty cổ phần Thủy sản số 4 | 7,20 | 191 | 6.100 |
4 | TVS | CTCP Chứng khoán Thiên Việt | 6,60 | 289 | 19.500 |
5 | TLD | CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long | 5,70 | 4.015 | 6.800 |
6 | CSM | CTCP Công nghiệp Cao su Miền Nam | 5,50 | 347 | 20.100 |
7 | TNT | CTCP Tài nguyên | 4,20 | 1.555 | 4.900 |
8 | VNE | Tổng công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam | 3,50 | 1.247 | 7.900 |
9 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 2,80 | 44.759 | 4.300 |
10 | EVE | Công ty cổ phần Everpia | 2,80 | 127 | 14.700 |
Top 10 cổ phiếu ngày 22/3/2021 trên HNX
- HNX-Index: 274,84 điểm
- Tăng/giảm: -2,86 điểm -1,03%
- Tổng KLGD: 160,56 triệu CP
- Tổng GTGD: 2.445,02 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 16,70 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 7,42 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng 9,28 tỷ đồng
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | MIM | CTCP Khoáng sản và Cơ khí | 10,00% | 7.700 |
2 | SGH | CTCP Khách sạn Sài Gòn | 10,00% | 40.700 |
3 | VE4 | CTCP Xây dựng điện VNECO4 | 9,96% | 29.800 |
4 | VC7 | CTCP Tập đoàn BGI | 9,94% | 17.700 |
5 | VCC | CTCP Vinaconex 25 | 9,93% | 16.600 |
6 | ONE | CTCP Truyền thông số 1 | 9,86% | 7.800 |
7 | L18 | CTCP Đầu tư và Xây dựng số 18 | 9,84% | 13.400 |
8 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 9,68% | 3.400 |
9 | HLY | CTCP Viglacera Hạ Long I | 9,66% | 22.700 |
10 | GLT | Công ty cổ phần Kỹ thuật điện Toàn Cầu | 9,62% | 22.800 |
Top 10 cổ phiếu ngày 22/3/2021 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | VTH | CTCP Dây cáp điện Việt Thái | -10,00% | 8.100 |
2 | PCT | Công ty cổ phần Vận tải khí và hóa chất Việt Nam | -9,76% | 7.400 |
3 | CJC | CTCP Cơ điện Miền Trung | -9,66% | 18.700 |
4 | SJ1 | Công ty cổ phần Nông nghiệp Hùng Hậu | -9,44% | 16.300 |
5 | CMC | CTCP Đầu tư CMC | -8,96% | 6.100 |
6 | X20 | Công ty Cổ phần X20 | -8,25% | 8.900 |
7 | SDC | CTCP Tư vấn Sông Đà | -8,16% | 9.000 |
8 | HTP | CTCP In sách giáo khoa Hòa Phát | -7,88% | 15.200 |
9 | VTC | CTCP Viễn thông VTC | -7,50% | 14.800 |
10 | UNI | CTCP Viễn Liên | -7,33% | 13.900 |
Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 487,89 | 19.200 |
2 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 179,50 | 28.800 |
3 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 175,09 | 23.800 |
4 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 101,12 | 15.100 |
5 | THD | CTCP Thaiholdings | 77,38 | 200.000 |
6 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 72,41 | 3.400 |
7 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 60,81 | 6.900 |
8 | AMV | CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ | 48,70 | 13.400 |
9 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 48,53 | 24.400 |
10 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 48,53 | 12.100 |
Top 10 cổ phiếu ngày 22/3/2021 có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 24,95 | 19.200 |
2 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 21,63 | 3.400 |
3 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 9,22 | 6.900 |
4 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 7,31 | 23.800 |
5 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 6,71 | 15.100 |
6 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 6,20 | 28.800 |
7 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 4,01 | 12.100 |
8 | HUT | CTCP Tasco | 3,71 | 6.000 |
9 | AMV | CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ | 3,70 | 13.400 |
10 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 1,99 | 24.400 |
Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 4,52 | 91.800 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 3,93 | 23.800 |
3 | AMV | CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ | 1,32 | 13.400 |
4 | INN | CTCP Bao bì và In Nông nghiệp | 0,91 | 30.600 |
5 | PVG | CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam | 0,82 | 10.800 |
6 | BTS | Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn | 0,57 | 6.100 |
7 | IDV | CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc | 0,43 | 79.000 |
8 | BAX | CTCP Thống Nhất | 0,34 | 75.200 |
9 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 0,29 | 28.800 |
10 | IDJ | Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam | 0,25 | 16.400 |
Top 10 cổ phiếu ngày 22/3/2021 nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | GLT | Công ty cổ phần Kỹ thuật điện Toàn Cầu | -2,35 | 22.800 |
2 | CSC | CTCP Tập đoàn COTANA | -0,77 | 39.400 |
3 | TVC | Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt | -0,66 | 12.100 |
4 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -0,53 | 22.900 |
5 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | -0,41 | 36.300 |
6 | THD | CTCP Thaiholdings | -0,28 | 200.000 |
7 | NDN | CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng | -0,24 | 26.300 |
8 | PGS | CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam | -0,21 | 20.700 |
9 | PPS | CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam | -0,21 | 9.200 |
10 | HOM | Công ty cổ phần Xi măng VICEM Hoàng Mai | -0,13 | 5.400 |
Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | AMV | CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ | 6,60 | 3.696 | 13.400 |
2 | VCC | CTCP Vinaconex 25 | 5,80 | 118 | 16.600 |
3 | PV2 | Công ty cổ phần Đầu tư PV2 | 5,80 | 647 | 4.000 |
4 | MCO | CTCP Đầu tư và Xây dựng BDC Việt Nam | 5,30 | 140 | 3.900 |
5 | BTS | Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn | 5,00 | 669 | 6.100 |
6 | SD9 | CTCP Sông Đà 9 | 5,00 | 259 | 8.700 |
7 | VC9 | CTCP Xây dựng số 9 | 4,90 | 107 | 6.100 |
8 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 3,60 | 21.629 | 3.400 |
9 | NDX | CTCP Xây lắp Phát triển Nhà Đà Nẵng | 3,50 | 125 | 9.000 |
10 | TA9 | CTCP Xây lắp Thành An 96 | 3,30 | 104 | 12.200 |
Nguồn dữ liệu: VCSC, Fiinpro