Chứng khoán ngày 24/5/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu DXG nổi bật nhất hôm nay khi tăng giá trần, trong Top 8 về giá trị giao dịch, Top 6 về khối lượng giao dịch và nằm trong danh sách giao dịch đột biến trên HOSE.
LỐI TẮT
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX ) Top 10 chứng khoán ngày 24/5/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.297,98 điểm Tăng/giảm: 14,05 điểm 1,09% Tổng KLGD: 686,65 triệu CP Tổng GTGD: 23.271,74 tỷ đồng Nước ngoài mua: 1.034,43 tỷ đồng Nước ngoài bán: 1.668,13 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -633,70 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 SCR CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín 6,98% 8.880 2 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 6,98% 26.050 3 IJC CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật 6,98% 28.350 4 COM CTCP Vật tư – Xăng dầu 6,97% 42.950 5 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 6,96% 25.500 6 ELC CTCP Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn thông 6,96% 13.050 7 ABS Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận 6,93% 33.150 8 DCL CTCP Dược phẩm Cửu Long 6,92% 38.600 9 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 6,92% 30.100 10 ASM CTCP Tập đoàn Sao Mai 6,91% 13.150
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 AGM Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang -6,92% 28.950 2 FUCVREIT Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam -6,90% 13.500 3 PMG CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung -6,67% 21.000 4 LEC CTCP Bất động sản Điện lực Miền Trung -6,49% 12.250 5 TDW CTCP Cấp nước Thủ Đức -6,43% 32.050 6 L10 Công ty cổ phần Lilama 10 -6,29% 15.650 7 TNC CTCP Cao su Thống Nhất -6,17% 28.150 8 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang -5,97% 4.890 9 FDC CTCP Ngoại thương và Phát triển Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh -5,00% 11.400 10 PIT CTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex -4,93% 5.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 2.648,80 66.700 2 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 1.561,85 51.200 3 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 1.542,93 65.400 4 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 913,10 28.900 5 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 746,54 50.900 6 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 711,91 34.750 7 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 659,28 39.800 8 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 563,31 26.050 9 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 549,29 106.000 10 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long 473,63 38.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán ngày 24/5/2021
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 39,71 66.700 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 31,60 28.900 3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 30,50 51.200 4 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 28,31 12.150 5 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 23,59 65.400 6 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 21,62 26.050 7 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 20,49 34.750 8 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 17,88 6.880 9 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 16,56 39.800 10 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 14,67 50.900
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VNM CTCP Sữa Việt Nam 48,20 91.200 2 MSN CTCP Tập đoàn Masan 44,07 112.000 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 38,38 28.900 4 VHM CTCP Vinhomes 34,19 106.000 5 SSI CTCP Chứng khoán SSI 29,40 39.800 6 BTT CTCP Thương mại – Dịch vụ Bến Thành 27,03 51.000 7 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc 20,32 34.400 8 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long 17,60 38.000 9 GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 16,95 27.100 10 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 14,17 25.500
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát -290,44 65.400 2 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND -185,28 23.850 3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam -183,70 51.200 4 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -80,13 122.100 5 VCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam -54,15 97.400 6 FUESSVFL Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD -52,91 20.490 7 CII CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM -18,81 20.150 8 DRC CTCP Cao su Đà Nẵng -18,64 28.300 9 VJC CTCP Hàng không Vietjet -17,92 113.500 10 GEX Tổng CTCP Thiết bị điện Việt Nam -16,27 26.200
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 KMR CTCP Mirae 7,20 4.634 6.000 2 TVS CTCP Chứng khoán Thiên Việt 5,30 223 20.300 3 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long 4,60 12.464 38.000 4 IJC CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật 4,10 9.497 28.400 5 DRC CTCP Cao su Đà Nẵng 3,70 3.488 28.300 6 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 3,50 13.357 30.100 7 CMG CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC 3,20 218 37.000 8 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 3,10 21.624 26.000 9 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô 2,90 2.631 44.200 10 ADS Công ty cổ phần Damsan 2,60 1.273 20.800
Top 10 chứng khoán ngày 24/5/2021 trên HNX HNX-Index: 300,33 điểm Tăng/giảm: 2,34 điểm 0,79% Tổng KLGD: 110,88 triệu CP Tổng GTGD: 2.541,16 tỷ đồng Nước ngoài mua: 13,37 tỷ đồng Nước ngoài bán: 17,23 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -3,86 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 LAF CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An 10,00% 15.400 2 ADC CTCP Mĩ thuật và Truyền thông 9,96% 28.700 3 QHD CTCP Que hàn điện Việt Đức 9,94% 37.600 4 S99 CTCP SCI 9,90% 21.100 5 VIT CTCP Viglacera Tiên Sơn 9,87% 14.500 6 LBE CTCP Sách và Thiết bị trường học Long An 9,81% 23.500 7 NFC CTCP Phân lân Ninh Bình 9,78% 10.100 8 LDP CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar 9,68% 13.600 9 CMC CTCP Đầu tư CMC 9,62% 5.700 10 ALT CTCP Văn hóa Tân Bình 9,52% 16.100
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 KTS Công ty cổ phần Đường Kon Tum -10,00% 15.300 2 DNC CTCP Điện nước Lắp máy Hải Phòng -9,93% 50.800 3 VNC CTCP Tập đoàn Vinacontrol -9,82% 34.900 4 GDW CTCP Cấp nước Gia Định -9,69% 23.300 5 VNF Công ty cổ phần Vinafreight -9,49% 14.300 6 PPE Công ty cổ phần Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam -9,40% 13.500 7 GMX Công ty cổ phần Gạch Ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân -9,09% 29.000 8 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ -8,97% 7.100 9 THS Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà -8,91% 47.000 10 PDC Công ty cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông -8,62% 5.300
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 527,40 29.200 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 324,99 33.500 3 THD CTCP Thaiholdings 294,25 195.800 4 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 215,49 45.100 5 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 206,65 21.900 6 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 114,74 17.400 7 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 91,34 36.500 8 S99 CTCP SCI 56,58 21.100 9 ART CTCP Chứng khoán BOS 46,35 10.000 10 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 41,84 23.500
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán ngày 24/5/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 18,25 29.200 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 9,82 33.500 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 9,47 21.900 4 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 6,58 17.400 5 HUT CTCP Tasco 5,75 6.700 6 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 5,01 5.200 7 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 4,87 45.100 8 ART CTCP Chứng khoán BOS 4,68 10.000 9 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 3,69 9.900 10 S99 CTCP SCI 2,77 21.100
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 9,63 33.500 2 PVI CTCP PVI 0,21 33.400 3 WCS CTCP Bến xe Miền Tây 0,18 197.000 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 0,16 9.900 5 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc 0,14 69.500 6 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 0,11 10.900 7 PTI Tổng CTCP Bảo hiểm Bưu điện 0,09 31.000 8 BAX CTCP Thống Nhất 0,09 67.200 9 SD9 CTCP Sông Đà 9 0,08 8.000 10 TIG CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long 0,08 14.700
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán ngày 24/5/2021 STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PAN CTCP Tập đoàn PAN -6,08 25.300 2 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT -2,81 45.100 3 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội -2,52 29.200 4 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -0,51 22.800 5 BNA CTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc -0,47 51.800 6 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng -0,41 89.400 7 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE -0,30 96.000 8 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường -0,28 3.300 9 ICG CTCP Xây dựng Sông Hồng -0,24 8.200 10 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng -0,20 23.900
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 NAG Công ty cổ phần Tập đoàn Nagakawa 6,00 189 7.300 2 BAB Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á 2,90 142 25.700 3 VIT CTCP Viglacera Tiên Sơn 2,70 115 14.500 4 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong 2,50 364 43.000 5 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 2,40 128 77.900 6 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP 2,40 486 26.400 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Nguồn dữ liệu: VCSC , Fiinpro