Chứng khoán tuần 12-16/4/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu VHM nổi bật nhất tuần này khi dẫn đầu giá trị nước ngoài bán ròng hơn 1,1 nghìn tỷ đồng, bỏ xa các cổ phiếu khác trong danh sách này.
LỐI TẮT
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX ) Top 10 chứng khoán tuần 12-16/4/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.238,71 điểm Tăng/giảm: 7,05 điểm 0,57% Tổng KLGD: 4.570,93 triệu CP Tổng GTGD: 106.738,65 tỷ đồng Nước ngoài mua: 7.616,85 tỷ đồng Nước ngoài bán: 10.077,06 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -2.460,21 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 FUCVREIT Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam 39,36% 19.650 2 HVX CTCP Xi măng Vicem Hải Vân 39,33% 7.120 3 LCM CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai 38,70% 3.440 4 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 36,21% 7.710 5 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang 36,17% 4.630 6 AMD Công ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone 34,28% 6.580 7 SHI Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà 33,76% 20.800 8 HAI CTCP Nông dược H.A.I 32,74% 6.000 9 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 31,05% 4.980 10 FTM CTCP Đầu tư và Phát triển Đức Quân 26,06% 4.450
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 YEG CTCP Tập đoàn Yeah1 -30,27% 22.000 2 QBS CTCP Xuất nhập khẩu Quảng Bình -20,41% 3.510 3 PMG CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung -19,78% 28.800 4 SGR Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn -14,38% 28.600 5 TNC CTCP Cao su Thống Nhất -14,29% 30.000 6 ADS Công ty cổ phần Damsan -14,25% 14.150 7 NHA Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội -13,25% 37.000 8 TCH Công ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy -13,07% 22.950 9 HTI CTCP Đầu tư phát triển hạ tầng IDICO -12,44% 16.900 10 ELC CTCP Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn thông -12,20% 12.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 7.558,13 54.600 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 4.761,37 22.100 3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 3.319,71 42.000 4 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 3.112,60 34.000 5 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 3.038,28 101.000 6 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 2.897,45 40.450 7 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 2.812,65 30.200 8 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 2.675,90 13.850 9 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP 2.653,98 143.000 10 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 2.288,91 48.950
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 12-16/4/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 270,15 7.710 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 209,48 22.100 3 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 208,73 13.850 4 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 169,26 8.600 5 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 143,23 54.600 6 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 141,85 4.980 7 DLG CTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai 124,09 3.990 8 HNG Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai 118,17 12.200 9 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 114,46 13.200 10 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 96,38 5.990
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 404,73 108.000 2 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP 357,09 143.000 3 FUESSVFL Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD 227,35 16.800 4 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 135,61 100.100 5 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 115,54 22.100 6 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 114,21 20.980 7 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 47,88 34.000 8 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 43,56 13.850 9 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 41,88 31.450 10 HCM CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh 39,76 32.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VHM Công ty cổ phần Vinhomes -1.109,13 101.000 2 VNM CTCP Sữa Việt Nam -392,26 96.900 3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam -330,73 42.000 4 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP -244,49 86.000 5 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -205,56 54.600 6 BID Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam -183,66 42.000 7 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 -150,84 21.500 8 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng -132,55 48.950 9 CRE CTCP Bất động sản Thế Kỷ -132,47 33.000 10 VRE CTCP Vincom Retail -112,26 33.950
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 LCM CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai 8,60 2.002 3.400 2 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 4,90 756 21.600 3 DBD CTCP Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định 4,70 111 46.100 4 YEG CTCP Tập đoàn Yeah1 3,80 573 22.000 5 BMI Tổng CTCP Bảo Minh 3,40 1.217 27.800 6 PXT CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí 3,10 1.203 3.600 7 SHI Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà 2,90 1.013 20.800 8 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 2,90 101.770 7.700 9 QCG CTCP Quốc Cường Gia Lai 2,70 2.412 8.700 10 MHC CTCP MHC 2,50 2.216 11.300
Top 10 chứng khoán tuần 12-16/4/2021 trên HNX HNX-Index: 293,11 điểm Tăng/giảm: -0,68 điểm -0,23% Tổng KLGD: 988,49 triệu CP Tổng GTGD: 17.067,62 tỷ đồng Nước ngoài mua: 446,95 tỷ đồng Nước ngoài bán: 215,47 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 231,48 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 50,00% 6.900 2 AME CTCP Alphanam E&C 45,54% 14.700 3 DIH CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng – Hội An 32,53% 22.000 4 VE4 CTCP Xây dựng điện VNECO4 32,23% 32.000 5 KSQ Công ty cổ phần CNC Capital Việt Nam 31,82% 5.800 6 SIC Công ty cổ phần ANI 27,69% 16.600 7 V12 CTCP Xây dựng số 12 27,19% 14.500 8 TIG CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long 25,69% 13.700 9 PSE Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ 22,89% 10.200 10 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 22,22% 4.400
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 HHC CTCP Bánh kẹo Hải Hà -12,31% 74.100 2 BAX CTCP Thống Nhất -12,50% 98.000 3 HKT CTCP Đầu tư EGO Việt Nam -12,94% 7.400 4 CAN CTCP Đồ hộp Hạ Long -13,18% 27.000 5 SVN Công ty cổ phần Tập đoàn Vexilla Việt Nam -13,43% 5.800 6 C92 CTCP Xây dựng và Đầu tư 492 -13,89% 6.200 7 NAG Công ty cổ phần Tập đoàn Nagakawa -14,81% 6.900 8 SDG CTCP Sadico Cần Thơ -16,09% 38.600 9 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc -16,56% 68.000 10 MCF CTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm -17,50% 9.900
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 2.636,76 25.800 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 1.874,82 30.000 3 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 1.747,61 37.000 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 1.143,97 23.400 5 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 781,40 35.600 6 ART CTCP Chứng khoán BOS 606,65 11.200 7 THD CTCP Thaiholdings 529,59 202.000 8 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 517,15 17.600 9 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 505,66 6.900 10 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 484,66 11.400
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 12-16/4/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 102,61 25.800 2 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 87,30 6.900 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 60,03 30.000 4 ART CTCP Chứng khoán BOS 55,77 11.200 5 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 48,59 23.400 6 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 47,88 37.000 7 HUT CTCP Tasco 46,54 6.800 8 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 39,38 11.400 9 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 30,97 4.400 10 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 28,94 17.600
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 268,12 37.000 2 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 7,53 93.400 3 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc 4,62 68.000 4 DXP Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá 1,55 16.900 5 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 1,09 25.800 6 CLH Công ty cổ phần Xi măng La Hiên VVMI 1,02 23.000 7 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 0,86 17.600 8 SD4 CTCP Sông Đà 4 0,78 6.900 9 DP3 CTCP Dược phẩm Trung ương 3 0,62 120.000 10 VMC CTCP Vimeco 0,60 12.100
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP -1,87 26.100 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -1,88 23.400 3 HUT CTCP Tasco -2,08 6.800 4 TIG CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long -2,33 13.700 5 CKV CTCP COKYVINA -2,72 13.800 6 PSE Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ -3,1 10.200 7 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường -4,69 4.400 8 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP -5,25 11.100 9 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -7,78 30.000 10 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương -14,7 12.100
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) – Chứng khoán tuần 12-16/4/2021
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 PSE Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ 67,10 302 10.200 2 VIT CTCP Viglacera Tiên Sơn 14,90 195 19.000 3 LO5 CTCP Lilama 5 13,30 156 1.700 4 CKV CTCP COKYVINA 5,20 124 13.800 5 KKC CTCP Kim khí KKC 5,00 518 17.800 6 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 4,10 5.399 14.400 7 SCI CTCP SCI E&C 3,30 992 56.000 8 PV2 Công ty cổ phần Đầu tư PV2 3,10 1.624 4.500 9 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí 3,10 366 18.000 10 CTC Công ty cổ phần Gia Lai CTC 2,70 715 4.400
Nguồn dữ liệu: VCSC , Fiinpro