Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần 12-16/4/2021

>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 15/4/2021
>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 14/4/2021
>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần qua (5-9/4/2021)

Chứng khoán tuần 12-16/4/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu VHM nổi bật nhất tuần này khi dẫn đầu giá trị nước ngoài bán ròng hơn 1,1 nghìn tỷ đồng, bỏ xa các cổ phiếu khác trong danh sách này.

LỐI TẮT

  • Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX)

Top 10 chứng khoán tuần 12-16/4/2021 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.238,71 điểm
  • Tăng/giảm: 7,05 điểm 0,57%
  • Tổng KLGD: 4.570,93 triệu CP
  • Tổng GTGD: 106.738,65 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 7.616,85 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 10.077,06 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: -2.460,21 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1FUCVREITQuỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam39,36%19.650
2HVXCTCP Xi măng Vicem Hải Vân39,33%7.120
3LCMCTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai38,70%3.440
4ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros36,21%7.710
5TGGCTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang36,17%4.630
6AMDCông ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone34,28%6.580
7SHICông ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà33,76%20.800
8HAICTCP Nông dược H.A.I32,74%6.000
9HQCCông ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân31,05%4.980
10FTMCTCP Đầu tư và Phát triển Đức Quân26,06%4.450
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1YEGCTCP Tập đoàn Yeah1-30,27%22.000
2QBSCTCP Xuất nhập khẩu Quảng Bình-20,41%3.510
3PMGCTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung-19,78%28.800
4SGRCông ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn-14,38%28.600
5TNCCTCP Cao su Thống Nhất-14,29%30.000
6ADSCông ty cổ phần Damsan-14,25%14.150
7NHATổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội-13,25%37.000
8TCHCông ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy-13,07%22.950
9HTICTCP Đầu tư phát triển hạ tầng IDICO-12,44%16.900
10ELCCTCP Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn thông-12,20%12.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát7.558,1354.600
2STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín4.761,3722.100
3CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam3.319,7142.000
4SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI3.112,6034.000
5VHMCông ty cổ phần Vinhomes3.038,28101.000
6TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)2.897,4540.450
7MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội2.812,6530.200
8FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC2.675,9013.850
9VICTập đoàn Vingroup – CTCP2.653,98143.000
10VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng2.288,9148.950
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)Chứng khoán tuần 12-16/4/2021
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros270,157.710
2STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín209,4822.100
3FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC208,7313.850
4ITACTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo169,268.600
5HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát143,2354.600
6HQCCông ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân141,854.980
7DLGCTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai124,093.990
8HNGCông ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai118,1712.200
9POWTổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP114,4613.200
10HAGCTCP Hoàng Anh Gia Lai96,385.990
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1NVLCông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va404,73108.000
2VICTập đoàn Vingroup – CTCP357,09143.000
3FUESSVFLQuỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD227,3516.800
4MSNCTCP Tập đoàn MaSan135,61100.100
5STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín115,5422.100
6FUEVFVNDQuỹ ETF VFMVN DIAMOND114,2120.980
7SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI47,8834.000
8FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC43,5613.850
9HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen41,8831.450
10HCMCTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh39,7632.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VHMCông ty cổ phần Vinhomes-1.109,13101.000
2VNMCTCP Sữa Việt Nam-392,2696.900
3CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam-330,7342.000
4GASTổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP-244,4986.000
5HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát-205,5654.600
6BIDNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam-183,6642.000
7E1VFVN30Quỹ ETF VFMVN30-150,8421.500
8VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng-132,5548.950
9CRECTCP Bất động sản Thế Kỷ-132,4733.000
10VRECTCP Vincom Retail-112,2633.950

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1LCMCTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai8,602.0023.400
2E1VFVN30Quỹ ETF VFMVN304,9075621.600
3DBDCTCP Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định4,7011146.100
4YEGCTCP Tập đoàn Yeah13,8057322.000
5BMITổng CTCP Bảo Minh3,401.21727.800
6PXTCTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí3,101.2033.600
7SHICông ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà2,901.01320.800
8ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros2,90101.7707.700
9QCGCTCP Quốc Cường Gia Lai2,702.4128.700
10MHCCTCP MHC2,502.21611.300

Top 10 chứng khoán tuần 12-16/4/2021 trên HNX

chứng khoán tuần 5-9/4/2021
  • HNX-Index: 293,11 điểm
  • Tăng/giảm: -0,68 điểm -0,23%
  • Tổng KLGD: 988,49 triệu CP
  • Tổng GTGD: 17.067,62 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 446,95 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 215,47 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 231,48 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS50,00%6.900
2AMECTCP Alphanam E&C45,54%14.700
3DIHCTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng – Hội An32,53%22.000
4VE4CTCP Xây dựng điện VNECO432,23%32.000
5KSQCông ty cổ phần CNC Capital Việt Nam31,82%5.800
6SICCông ty cổ phần ANI27,69%16.600
7V12CTCP Xây dựng số 1227,19%14.500
8TIGCTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long25,69%13.700
9PSECông ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ22,89%10.200
10ACMCTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường22,22%4.400
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1HHCCTCP Bánh kẹo Hải Hà-12,31%74.100
2BAXCTCP Thống Nhất-12,50%98.000
3HKTCTCP Đầu tư EGO Việt Nam-12,94%7.400
4CANCTCP Đồ hộp Hạ Long-13,18%27.000
5SVNCông ty cổ phần Tập đoàn Vexilla Việt Nam-13,43%5.800
6C92CTCP Xây dựng và Đầu tư 492-13,89%6.200
7NAGCông ty cổ phần Tập đoàn Nagakawa-14,81%6.900
8SDGCTCP Sadico Cần Thơ-16,09%38.600
9IDVCTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc-16,56%68.000
10MCFCTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm-17,50%9.900
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội2.636,7625.800
2SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội1.874,8230.000
3VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT1.747,6137.000
4PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam1.143,9723.400
5IDCTổng công ty IDICO – CTCP781,4035.600
6ARTCTCP Chứng khoán BOS606,6511.200
7THDCTCP Thaiholdings529,59202.000
8NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân517,1517.600
9KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS505,666.900
10CEOCTCP Tập đoàn C.E.O484,6611.400
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)Chứng khoán tuần 12-16/4/2021
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội102,6125.800
2KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS87,306.900
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội60,0330.000
4ARTCTCP Chứng khoán BOS55,7711.200
5PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam48,5923.400
6VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT47,8837.000
7HUTCTCP Tasco46,546.800
8CEOCTCP Tập đoàn C.E.O39,3811.400
9ACMCTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường30,974.400
10NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân28,9417.600
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT268,1237.000
2VCSCông ty cổ phần VICOSTONE7,5393.400
3IDVCTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc4,6268.000
4DXPCông ty cổ phần Cảng Đoạn Xá1,5516.900
5SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội1,0925.800
6CLHCông ty cổ phần Xi măng La Hiên VVMI1,0223.000
7NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân0,8617.600
8SD4CTCP Sông Đà 40,786.900
9DP3CTCP Dược phẩm Trung ương 30,62120.000
10VMCCTCP Vimeco0,6012.100
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1PLCTổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP-1,8726.100
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam-1,8823.400
3HUTCTCP Tasco-2,086.800
4TIGCTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long-2,3313.700
5CKVCTCP COKYVINA-2,7213.800
6PSECông ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ-3,110.200
7ACMCTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường-4,694.400
8PVCTổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP-5,2511.100
9SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội-7,7830.000
10APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương-14,712.100

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)Chứng khoán tuần 12-16/4/2021

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1PSECông ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ67,1030210.200
2VITCTCP Viglacera Tiên Sơn14,9019519.000
3LO5CTCP Lilama 513,301561.700
4CKVCTCP COKYVINA5,2012413.800
5KKCCTCP Kim khí KKC5,0051817.800
6TVCCông ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt4,105.39914.400
7SCICTCP SCI E&C3,3099256.000
8PV2Công ty cổ phần Đầu tư PV23,101.6244.500
9PSDCông ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí3,1036618.000
10CTCCông ty cổ phần Gia Lai CTC2,707154.400

Nguồn dữ liệu: VCSC, Fiinpro