Chứng khoán tuần 17-21/5/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu KMR nổi bật nhất tuần này khi tăng giá tới gần 40% – dẫn đầu trên HOSE.
LỐI TẮT
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX ) Top 10 chứng khoán tuần 17-21/5/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.283,93 điểm Tăng/giảm: 17,57 điểm 1,39% Tổng KLGD: 3.456,41 triệu CP Tổng GTGD: 109.756,94 tỷ đồng Nước ngoài mua: 6.873,77 tỷ đồng Nước ngoài bán: 9.975,97 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -3.102,20 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 KMR CTCP Mirae 39,63% 6.130 2 ADS Công ty cổ phần Damsan 22,72% 20.250 3 DCL CTCP Dược phẩm Cửu Long 21,34% 36.100 4 AGM Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang 21,01% 31.100 5 HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh 19,13% 31.750 6 DTL CTCP Đại Thiên Lộc 17,80% 30.100 7 HDC CTCP Phát triển nhà Bà Rịa-Vũng Tàu 15,85% 45.300 8 FTS CTCP Chứng khoán FPT 15,33% 25.950 9 PSH CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu 15,17% 25.800 10 FIT Công ty cổ phần Tập đoàn F.I.T 14,42% 11.500
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 ABS Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận -26,11% 31.000 2 GIL CTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh -25,83% 58.300 3 VID CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông -15,26% 10.000 4 MCP Công ty cổ phần In và Bao bì Mỹ Châu -15,15% 25.500 5 CIG CTCP COMA18 -15,07% 6.200 6 DBT CTCP Dược phẩm Bến Tre -11,79% 12.350 7 LSS CTCP Mía đường Lam Sơn -10,35% 10.400 8 CTI CTCP Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO -10,26% 14.000 9 PMG CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung -10,00% 22.500 10 FUCVREIT Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam -9,92% 14.499
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 12.444,17 67.800 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 9.405,49 65.600 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 6.582,72 28.850 4 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 4.130,90 50.800 5 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 3.908,58 48.250 6 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 3.697,81 34.650 7 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 3.302,33 39.000 8 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 2.611,44 37.900 9 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 2.257,48 103.900 10 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 1.955,73 23.500
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 17-21/5/2021
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 234,04 28.850 2 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 185,58 67.800 3 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 146,06 65.600 4 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 144,58 6.850 5 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 136,50 12.700 6 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 108,79 34.650 7 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 88,95 39.000 8 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 85,77 3.600 9 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 84,25 23.500 10 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 83,52 50.800
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 FPT CTCP FPT 229,78 93.800 2 VHM CTCP Vinhomes 187,93 103.900 3 MSN CTCP Tập đoàn Masan 84,12 111.900 4 DHC CTCP Đông Hải Bến Tre 63,83 104.900 5 GMD CTCP Gemadept 61,86 37.950 6 DGW CTCP Thế Giới Số 34,87 133.600 7 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 30,34 70.400 8 OCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông 22,11 26.250 9 SSI CTCP Chứng khoán SSI 21,83 39.000 10 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 17,86 48.250
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng -687,28 67.800 2 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -503,88 122.500 3 VNM CTCP Sữa Việt Nam -422,24 89.200 4 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát -264,01 65.600 5 KDH CTCP Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền -239,60 37.400 6 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam -207,92 57.400 7 NVL CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -192,19 137.300 8 VCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam -155,45 96.800 9 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín -127,59 28.850 10 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP -115,33 81.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 CLG CTCP Đầu tư và Phát triển Nhà đất COTEC 12,80 534 1.300 2 BID Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam 4,40 13.028 44.800 3 QBS CTCP Xuất nhập khẩu Quảng Bình 4,00 6.761 3.500 4 CMX CTCP Camimex Group 3,80 522 14.800 5 TCL CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng 3,70 307 31.600 6 TVS CTCP Chứng khoán Thiên Việt 3,60 134 20.000 7 GIL CTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh 3,50 1.964 58.300 8 BFC Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền 3,40 1.004 25.800 9 CRC CTCP Create Capital Việt Nam 3,10 463 10.100 10 ACL Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang 3,10 111 12.200
Top 10 chứng khoán tuần 17-21/5/2021 trên HNX HNX-Index: 297,99 điểm Tăng/giảm: 3,27 điểm 1,11% Tổng KLGD: 721,36 triệu CP Tổng GTGD: 15.602,71 tỷ đồng Nước ngoài mua: 256,77 tỷ đồng Nước ngoài bán: 276,64 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -19,87 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 TKC CTCP Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Tân Kỷ 45,83% 14.000 2 THS Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà 45,76% 51.600 3 LDP CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar 40,91% 12.400 4 VNC CTCP Tập đoàn Vinacontrol 27,72% 38.700 5 VTH CTCP Dây cáp điện Việt Thái 23,96% 11.900 6 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 20,86% 23.800 7 ALT CTCP Văn hóa Tân Bình 20,49% 14.700 8 CX8 Công ty cổ phần Đầu tư và Xây lắp Constrexim số 8 19,74% 9.100 9 TPP CTCP Nhựa Tân Phú 17,89% 11.200 10 CSC CTCP Tập đoàn COTANA 17,07% 48.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 PRC CTCP Logistics Portserco -20,89% 12.500 2 CMC CTCP Đầu tư CMC -18,75% 5.200 3 SD4 CTCP Sông Đà 4 -18,52% 4.400 4 VTL CTCP Vang Thăng Long -18,18% 13.500 5 SDU CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà -15,69% 8.600 6 MCF CTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm -14,43% 8.300 7 TXM Công ty cổ phần VICEM Thạch cao Xi măng -14,08% 6.100 8 SMT Công ty cổ phần SAMETEL -13,64% 9.500 9 VC7 CTCP Tập đoàn BGI -13,42% 12.900 10 KKC CTCP Kim khí KKC -13,21% 13.800
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 3.886,37 29.100 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 1.791,00 32.900 3 THD CTCP Thaiholdings 1.735,90 195.300 4 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 981,60 44.300 5 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 739,62 21.100 6 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 540,15 17.300 7 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 389,96 35.900 8 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 276,24 23.800 9 ART CTCP Chứng khoán BOS 243,12 10.000 10 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 208,76 5.300
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 17-21/5/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 132,68 29.100 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 56,37 32.900 3 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 37,73 5.300 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 35,02 21.100 5 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 31,32 17.300 6 QBS CTCP Xuất nhập khẩu Quảng Bình 28,17 3.500 7 HUT CTCP Tasco 27,70 6.400 8 ART CTCP Chứng khoán BOS 24,05 10.000 9 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 23,02 44.300 10 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 12,37 9.300
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 THD CTCP Thaiholdings 182,31 195.300 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 24,81 32.900 3 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 7,81 94.800 4 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong 2,50 41.900 5 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam 2,15 11.000 6 BAX CTCP Thống Nhất 1,27 68.000 7 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 1,16 5.300 8 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 1,15 21.100 9 PVI CTCP PVI 0,98 33.100 10 DP3 CTCP Dược phẩm Trung ương 3 0,81 116.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 17-21/5/2021 STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT -160,55 44.300 2 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội -26,88 29.100 3 ART CTCP Chứng khoán BOS -25,54 10.000 4 SMT Công ty cổ phần SAMETEL -13,08 9.500 5 PAN CTCP Tập đoàn PAN -6,02 24.800 6 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -5,36 22.600 7 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP -3,08 24.700 8 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam -2,34 14.500 9 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB -1,85 23.800 10 CSC CTCP Tập đoàn COTANA -0,82 48.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 VFG CTCP Khử trùng Việt Nam 12,50 167 59.600 2 TKC CTCP Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Tân Kỷ 9,10 234 14.000 3 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam 9,00 518 11.000 4 BAB Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á 6,70 256 25.500 5 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong 3,30 409 41.900 6 CTC Công ty cổ phần Gia Lai CTC 3,20 595 5.800 7 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 3,10 647 94.800 8 PVB Công ty cổ phần Bọc ống Dầu khí Việt Nam 2,40 356 14.500 9 THD CTCP Thaiholdings 2,20 2.522 195.300 10 DS3 CTCP Quản lý Đường sông số 3 2,10 145 6.200
Nguồn dữ liệu: VCSC , Fiinpro