Chứng khoán tuần 22-26/3/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất.
LỐI TẮT
- Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX)
Top 10 chứng khoán tuần 22-26/3/2021 trên HOSE
- VN-INDEX 1.163,10 điểm
- Tăng/giảm: 1,29 điểm 0,11%
- Tổng KLGD: 690,73 triệu CP
- Tổng GTGD: 17.434,13 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 1.687,16 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 1.420,06 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng 267,10 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | CLW | CTCP Cấp nước Chợ Lớn | 30,47% | 27.400 |
2 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 28,78% | 11.050 |
3 | HOT | Công ty cổ phần Du lịch – Dịch vụ Hội An | 22,34% | 40.250 |
4 | KMR | CTCP Mirae | 22,25% | 3.680 |
5 | FUCVREIT | Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam | 20,25% | 9.500 |
6 | TCM | CTCP Dệt may – Đầu tư – Thương mại Thành Công | 18,62% | 100.000 |
7 | HAS | CTCP HACISCO | 15,97% | 11.250 |
8 | SAV | CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX | 15,95% | 37.800 |
9 | DC4 | CTCP Xây dựng DIC Holdings | 13,85% | 15.200 |
10 | SC5 | CTCP Xây dựng số 5 | 13,07% | 23.350 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | CMV | CTCP Thương nghiệp Cà Mau | -6,87% | 14.250 |
2 | RIC | CTCP Quốc tế Hoàng Gia | -6,85% | 27.900 |
3 | HU3 | Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 | -6,25% | 7.500 |
4 | SFG | CTCP Phân bón Miền Nam | -4,81% | 9.710 |
5 | QBS | CTCP Xuất nhập khẩu Quảng Bình | -4,52% | 2.960 |
6 | GMC | CTCP Garmex Sài Gòn | -3,74% | 36.100 |
7 | DTT | CTCP Kỹ nghệ Đô Thành | -3,58% | 13.500 |
8 | GTN | Công ty cổ phần GTNfoods | -3,47% | 25.100 |
9 | CEE | CTCP Xây dựng Hạ tầng CII | -3,41% | 17.000 |
10 | SVD | CTCP Đầu tư và Thương mại Vũ Đăng | -3,37% | 15.800 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 4.368,92 | 46.200 |
2 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 3.368,33 | 39.050 |
3 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 2.509,72 | 18.950 |
4 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 2.385,01 | 11.050 |
5 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 2.315,17 | 39.400 |
6 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 2.076,92 | 27.500 |
7 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | 1.782,19 | 97.400 |
8 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 1.682,11 | 30.900 |
9 | IJC | CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật | 1.528,90 | 27.850 |
10 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 1.478,94 | 32.450 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 22-26/3/2021
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 241,59 | 11.050 |
2 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 159,94 | 4.160 |
3 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 133,18 | 18.950 |
4 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 95,23 | 46.200 |
5 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 84,52 | 39.050 |
6 | HQC | Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 82,58 | 2.990 |
7 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | 80,89 | 12.700 |
8 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 74,32 | 27.500 |
9 | ITA | CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo | 59,68 | 6.580 |
10 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 57,95 | 39.400 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | 635,17 | 112.400 |
2 | MSB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam | 185,45 | 21.750 |
3 | GAS | Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP | 165,25 | 89.200 |
4 | E1VFVN30 | Quỹ ETF VFMVN30 | 105,15 | 19.650 |
5 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | 88,85 | 19.590 |
6 | CII | Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh | 67,06 | 23.900 |
7 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 53,96 | 32.450 |
8 | GEX | Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam | 44,43 | 22.350 |
9 | DBC | CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam | 29,15 | 58.400 |
10 | OCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông | 24,65 | 23.550 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | KDC | CTCP Tập đoàn Kido | -68,43 | 51.200 |
2 | VRE | CTCP Vincom Retail | -72,47 | 32.200 |
3 | VCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | -76,54 | 94.900 |
4 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | -107,5 | 95.700 |
5 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | -125,74 | 46.200 |
6 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | -135,88 | 30.900 |
7 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | -137,41 | 12.700 |
8 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | -140,4 | 38.200 |
9 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -555,96 | 39.050 |
10 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | -601,51 | 97.400 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | TVS | CTCP Chứng khoán Thiên Việt | 12,30 | 699 | 20.300 |
2 | RIC | CTCP Quốc tế Hoàng Gia | 9,00 | 409 | 16.900 |
3 | VPS | CTCP Thuốc sát trùng Việt Nam | 8,60 | 193 | 15.100 |
4 | GDT | CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành | 5,80 | 460 | 51.300 |
5 | LCM | CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai | 2,90 | 512 | 1.500 |
6 | DPG | CTCP Đạt Phương | 2,70 | 787 | 30.500 |
7 | TSC | CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ | 2,60 | 6.437 | 6.300 |
8 | KMR | CTCP Mirae | 2,60 | 766 | 3.700 |
9 | HVH | CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC | 2,60 | 943 | 11.200 |
10 | VNE | Tổng công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam | 2,10 | 1.003 | 7.500 |
Top 10 chứng khoán tuần 22-26/3/2021 trên HNX
- HNX-Index: 270,96 điểm
- Tăng/giảm: -6,74 điểm -2,43%
- Tổng KLGD: 858,06 triệu CP
- Tổng GTGD: 13.069,53 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 73,65 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 45,81 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng 27,84 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | NGC | CTCP Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Ngô Quyền | 42,50% | 5.700 |
2 | ITQ | Công ty cổ phần Tập đoàn Thiên Quang | 40,91% | 6.200 |
3 | VC9 | CTCP Xây dựng số 9 | 36,07% | 8.300 |
4 | DC2 | CTCP Đầu tư Phát triển – Xây dựng số 2 | 24,44% | 16.800 |
5 | FID | CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam | 22,22% | 3.300 |
6 | KVC | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ | 22,22% | 3.300 |
7 | DST | CTCP Đầu tư Sao Thăng Long | 21,62% | 4.500 |
8 | VNT | Công ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương | 21,18% | 80.100 |
9 | NAP | Công ty cổ phần Cảng Nghệ Tĩnh | 20,00% | 12.600 |
10 | DL1 | CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam | 19,55% | 15.900 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | MIM | CTCP Khoáng sản và Cơ khí | -11,69% | 6.800 |
2 | L61 | CTCP Lilama 69-1 | -11,76% | 7.500 |
3 | APP | CTCP Phát triển Phụ gia và Sản phẩm Dầu mỏ | -11,76% | 7.500 |
4 | VSA | Công ty cổ phần Đại lý Hàng hải Việt Nam | -12,00% | 22.000 |
5 | THB | Công ty cổ phần Bia Hà Nội – Thanh Hóa | -13,64% | 9.500 |
6 | KTS | Công ty cổ phần Đường Kon Tum | -14,93% | 17.100 |
7 | MCO | CTCP Đầu tư và Xây dựng BDC Việt Nam | -15,38% | 3.300 |
8 | VTS | CTCP Viglacera Từ Sơn | -15,70% | 14.500 |
9 | BTW | CTCP Cấp nước Bến Thành | -18,37% | 32.000 |
10 | VE4 | CTCP Xây dựng điện VNECO4 | -18,46% | 24.300 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 3.399,75 | 19.500 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 1.223,34 | 22.700 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 1.146,41 | 28.000 |
4 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 675,97 | 37.600 |
5 | THD | CTCP Thaiholdings | 444,14 | 196.600 |
6 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 435,74 | 14.600 |
7 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 384,56 | 12.200 |
8 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 324,56 | 7.500 |
9 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 317,73 | 22.500 |
10 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 299,28 | 3.700 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 22-26/3/2021
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 179,82 | 19.500 |
2 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 83,79 | 3.700 |
3 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 53,95 | 22.700 |
4 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 46,03 | 7.500 |
5 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 41,37 | 28.000 |
6 | HUT | CTCP Tasco | 32,93 | 6.100 |
7 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 31,33 | 12.200 |
8 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 29,77 | 14.600 |
9 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 17,81 | 37.600 |
10 | DST | CTCP Đầu tư Sao Thăng Long | 16,20 | 4.500 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 17,78 | 22.700 |
2 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 9,96 | 96.500 |
3 | IDJ | Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam | 2,94 | 16.300 |
4 | DP3 | CTCP Dược phẩm Trung ương 3 | 2,80 | 137.400 |
5 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 1,89 | 28.000 |
6 | INN | CTCP Bao bì và In Nông nghiệp | 1,66 | 29.600 |
7 | HUT | CTCP Tasco | 1,64 | 6.100 |
8 | PVG | CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam | 1,63 | 10.400 |
9 | IDV | CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc | 1,23 | 78.000 |
10 | BAX | CTCP Thống Nhất | 1,22 | 81.000 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | -0,73 | 7.500 |
2 | CSC | CTCP Tập đoàn COTANA | -0,77 | 35.700 |
3 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -0,91 | 22.000 |
4 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | -0,93 | 36.000 |
5 | PGS | CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam | -1 | 19.900 |
6 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | -1,14 | 12.200 |
7 | PPS | CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam | -1,35 | 9.700 |
8 | PVC | Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP | -1,58 | 10.300 |
9 | GLT | Công ty cổ phần Kỹ thuật điện Toàn Cầu | -2,45 | 23.100 |
10 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | -3,04 | 22.500 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) – Chứng khoán tuần 22-26/3/2021
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | ITQ | Công ty cổ phần Tập đoàn Thiên Quang | 4,90 | 2.337 | 6.200 |
2 | BAX | CTCP Thống Nhất | 4,70 | 114 | 81.000 |
3 | VC9 | CTCP Xây dựng số 9 | 4,30 | 159 | 8.300 |
4 | TTH | Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành | 3,80 | 3.712 | 3.100 |
5 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 3,50 | 949 | 96.500 |
6 | TTZ | Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Công nghệ Tiến Trung | 3,40 | 452 | 3.600 |
7 | PGN | CTCP Phụ gia Nhựa | 3,10 | 146 | 16.500 |
8 | HHG | CTCP Hoàng Hà | 3,00 | 2.421 | 2.900 |
9 | MPT | Công ty cổ phần Tập đoàn Trường Tiền | 3,00 | 2.450 | 3.100 |
10 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 2,40 | 79.873 | 19.500 |
Nguồn dữ liệu: VCSC, Fiinpro