Chứng khoán tháng 3/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất . FLC dẫn đầu về khối lượng giao dịch trên HOSE (cùng với cổ phiếu ROS ở vị trí thứ 3) đồng thời ở trong Top 10 tăng giá là mã thu hút sự chú ý nhất trong tháng 3.
LỐI TẮT
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX ) Top 10 chứng khoán tháng 3/2021 trên HOSE VN-INDEX 1.191,44 điểm Tăng/giảm: 22,97 điểm 1,97% Tổng KLGD: 15.404,32 triệu CP Tổng GTGD: 363.528,80 tỷ đồng Nước ngoài mua: 30.877,95 tỷ đồng Nước ngoài bán: 42.207,26 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng -11.329,31 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 HAP CTCP Tập đoàn Hapaco 116,19% 15.350 2 TSC CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ 106,89% 7.200 3 CIG CTCP COMA18 96,35% 7.010 4 TNT CTCP Tài nguyên 96,15% 6.120 5 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 96,15% 12.750 6 DC4 CTCP Xây dựng DIC Holdings 66,36% 18.300 7 DTA CTCP Đệ Tam 52,68% 11.100 8 PMG CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung 52,35% 33.900 9 TMT CTCP Ô tô TMT 52,04% 8.940 10 TCM CTCP Dệt may – Đầu tư – Thương mại Thành Công 49,43% 120.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 SVD CTCP Đầu tư và Thương mại Vũ Đăng -45,57% 20.550 2 CEE CTCP Xây dựng Hạ tầng CII -25,72% 13.000 3 GTN Công ty cổ phần GTNfoods -17,63% 22.200 4 DTT CTCP Kỹ nghệ Đô Thành -16,25% 67.000 5 GMC CTCP Garmex Sài Gòn -14,49% 27.450 6 QBS CTCP Xuất nhập khẩu Quảng Bình -14,29% 15.000 7 SFG CTCP Phân bón Miền Nam -14,16% 9.700 8 HU3 Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 -14,00% 54.100 9 RIC CTCP Quốc tế Hoàng Gia -11,89% 63.000 10 CMV CTCP Thương nghiệp Cà Mau -10,77% 58.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 18.528,83 46.800 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 13.222,73 21.450 3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 10.799,69 40.150 4 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 10.243,50 28.150 5 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 10.079,06 40.400 6 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 7.946,27 31.750 7 VNM CTCP Sữa Việt Nam 7.254,86 98.400 8 ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu 6.895,27 33.300 9 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 6.744,40 12.750 10 VIX Công ty cổ phần Chứng khoán VIX 6.373,70 30.950
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tháng 3/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 743,85 12.750 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 679,99 21.450 3 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 555,48 4.820 4 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 407,28 3.170 5 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 403,61 13.200 6 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 400,74 46.800 7 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 364,18 28.150 8 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 282,12 17.350 9 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 275,56 40.150 10 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 251,90 40.400
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 963,22 55.100 2 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 846,69 19.890 3 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP 840,82 117.900 4 PDR Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt 290,83 62.000 5 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 163,69 23.800 6 OCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông 110,00 24.150 7 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 106,92 19.850 8 GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 101,70 27.800 9 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 90,46 17.450 10 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 73,39 38.150
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI -425,77 31.750 2 BID Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam -458,6 42.950 3 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền -480,51 30.450 4 VRE CTCP Vincom Retail -563,59 32.700 5 VHM Công ty cổ phần Vinhomes -837,16 97.300 6 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -1046,09 46.800 7 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam -1165,02 94.800 8 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP -1274,16 13.200 9 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam -1940,1 40.150 10 VNM CTCP Sữa Việt Nam -2998,8 98.400
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 TS4 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 6,40 383 5.600 2 EIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam 4,30 2.160 20.100 3 FTM CTCP Đầu tư và Phát triển Đức Quân 4,20 1.620 2.400 4 TVS CTCP Chứng khoán Thiên Việt 3,60 314 20.900 5 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 3,50 69.773 4.800 6 LDG CTCP Đầu tư LDG 3,20 22.637 8.500 7 VSH CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh 3,20 171 18.900 8 HHS CTCP Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy 3,20 12.868 7.200 9 HAI CTCP Nông dược H.A.I 3,00 11.811 4.000 10 DLG CTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai 2,90 23.728 2.400
Top 10 chứng khoán tháng 3/2021 trên HNX HNX-Index: 286,67 điểm Tăng/giảm: 37,45 điểm 15,03% Tổng KLGD: 3.653,18 triệu CP Tổng GTGD: 57.903,33 tỷ đồng Nước ngoài mua: 354,32 tỷ đồng Nước ngoài bán: 494,35 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng -140,03 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 KTT Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư KTT 219,57% 14.700 2 SPI Công ty cổ phần SPI 147,27% 13.600 3 ITQ Công ty cổ phần Tập đoàn Thiên Quang 122,58% 6.900 4 ART CTCP Chứng khoán BOS 94,12% 9.900 5 APP CTCP Phát triển Phụ gia và Sản phẩm Dầu mỏ 83,33% 7.700 6 L18 CTCP Đầu tư và Xây dựng số 18 82,18% 12.900 7 FID CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam 80,00% 3.600 8 SVN Công ty cổ phần Tập đoàn Vexilla Việt Nam 72,73% 5.700 9 L43 CTCP Lilama 45.3 71,79% 6.700 10 KVC CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ 70,00% 3.400
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 VTS CTCP Viglacera Từ Sơn -57,09% 12.100 2 HLY CTCP Viglacera Hạ Long I -39,26% 19.800 3 LBE CTCP Sách và Thiết bị trường học Long An -37,24% 25.500 4 SDC CTCP Tư vấn Sông Đà -29,31% 8.200 5 UNI CTCP Viễn Liên -23,08% 13.000 6 HCT CTCP Thương mại Dịch vụ Vận tải Xi măng Hải Phòng -16,87% 13.300 7 HKT CTCP Đầu tư EGO Việt Nam -16,67% 7.000 8 VTH CTCP Dây cáp điện Việt Thái -13,83% 8.100 9 S99 CTCP SCI -11,78% 27.700 10 PIC Công ty cổ phần Đầu tư Điện lực 3 -11,11% 12.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 16.300,42 25.700 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 6.719,95 23.000 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 5.137,62 28.300 4 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 2.678,68 37.600 5 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 2.024,97 15.200 6 THD CTCP Thaiholdings 1.801,69 196.900 7 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 1.566,07 12.100 8 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 1.378,97 22.600 9 S99 CTCP SCI 1.103,91 27.700 10 ART CTCP Chứng khoán BOS 1.094,22 9.900
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tháng 3/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 865,47 25.700 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 285,07 23.000 3 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 244,25 4.100 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 184,47 28.300 5 HUT CTCP Tasco 166,10 6.600 6 ART CTCP Chứng khoán BOS 156,15 9.900 7 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 135,08 15.200 8 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 130,34 12.100 9 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 70,31 37.600 10 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 57,43 22.600
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 89,73 25.700 2 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 29,46 15.200 3 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 21,83 97.200 4 BAX CTCP Thống Nhất 12,38 83.100 5 DP3 CTCP Dược phẩm Trung ương 3 4,63 129.000 6 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 3,18 16.100 7 SZB Công ty cổ phần Sonadezi Long Bình 2,78 34.700 8 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc 2,68 79.500 9 PGN CTCP Phụ gia Nhựa 2,14 18.700 10 S99 CTCP SCI 1,70 27.700
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP -4,84 10.400 2 SDT CTCP Sông Đà 10 -5,56 6.800 3 GLT Công ty cổ phần Kỹ thuật điện Toàn Cầu -6,5 23.500 4 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương -10,36 9.700 5 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -16,69 28.300 6 INN CTCP Bao bì và In Nông nghiệp -17,55 30.000 7 API CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương -20,23 24.000 8 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O -25,7 12.100 9 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -30,95 22.400 10 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -129,66 23.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HNX) – Chứng khoán tháng 3/2021
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 SHN CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội 13,60 306 11.000 2 ITQ Công ty cổ phần Tập đoàn Thiên Quang 5,30 3.222 6.900 3 KKC CTCP Kim khí KKC 4,40 281 16.100 4 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 4,00 3.882 9.700 5 ART CTCP Chứng khoán BOS 3,80 21.089 9.900 6 TIG CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long 3,40 6.950 10.200 7 VGS CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE 3,30 1.937 19.500 8 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 3,20 26.691 4.100 9 PGN CTCP Phụ gia Nhựa 3,20 171 18.700 9 LCS CTCP Licogi 166 2,70 131 4.200
Nguồn dữ liệu: VCSC , Fiinpro