Chứng khoán tuần 5-9/4/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu STB nổi bật nhất tuần qua khi dẫn đầu về giá trị giao dịch và khối lượng giao dịch trên HOSE và trong Top 5 mã được nước ngoài mua ròng nhiều nhất.
LỐI TẮT
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX ) Top 10 chứng khoán tuần 5-9/4/2021 trên HOSE VN-INDEX 1.231,66 điểm Tăng/giảm: 7,21 điểm 0,59% Tổng KLGD: 3.512,24 triệu CP Tổng GTGD: 82.965,17 tỷ đồng Nước ngoài mua: 9.306,10 tỷ đồng Nước ngoài bán: 6.897,79 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng 2.408,31 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 TDG CTCP Dầu khí Thái Dương 30,76% 4.760 2 LCM CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai 30,52% 2.480 3 FTM CTCP Đầu tư và Phát triển Đức Quân 30,25% 3.530 4 DLG CTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai 30,07% 3.460 5 HAS CTCP HACISCO 30,00% 15.600 6 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang 26,86% 3.400 7 SAV CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX 25,29% 47.050 8 FUCVREIT Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam 23,68% 14.100 9 HVX CTCP Xi măng Vicem Hải Vân 23,13% 5.110 10 TCR CTCP Công nghiệp Gốm sứ Taicera 22,22% 4.950
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 CMV CTCP Thương nghiệp Cà Mau -6,87% 14.250 2 RIC CTCP Quốc tế Hoàng Gia -6,85% 27.900 3 HU3 Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 -6,25% 7.500 4 SFG CTCP Phân bón Miền Nam -4,81% 9.710 5 QBS CTCP Xuất nhập khẩu Quảng Bình -4,52% 2.960 6 GMC CTCP Garmex Sài Gòn -3,74% 36.100 7 DTT CTCP Kỹ nghệ Đô Thành -3,58% 13.500 8 GTN Công ty cổ phần GTNfoods -3,47% 25.100 9 CEE CTCP Xây dựng Hạ tầng CII -3,41% 17.000 10 SVD CTCP Đầu tư và Thương mại Vũ Đăng -3,37% 15.800
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 4.350,63 22.700 2 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 3.816,14 31.350 3 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 3.528,70 49.550 4 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 3.291,20 42.500 5 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 2.456,91 35.250 6 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 2.064,04 41.600 7 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 1.720,87 12.000 8 VNM CTCP Sữa Việt Nam 1.621,91 99.800 9 TCH Công ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy 1.554,74 26.400 10 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 1.468,92 27.600
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 5-9/4/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 192,15 22.700 2 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 169,89 5.660 3 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 143,90 12.000 4 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 122,23 31.350 5 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 119,92 3.800 6 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 77,20 42.500 7 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 76,82 13.800 8 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 75,53 7.390 9 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 71,41 49.550 10 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 69,92 35.250
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 2.319,54 98.900 2 VRE CTCP Vincom Retail 340,36 35.000 3 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 282,45 49.550 4 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 153,74 92.100 5 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 149,99 22.700 6 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 144,86 20.770 7 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP 142,57 124.900 8 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 102,43 90.000 9 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh 101,72 28.000 10 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 92,51 21.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VHC CTCP Vĩnh Hoàn -39,73 39.150 2 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam -41,16 55.900 3 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh -41,55 25.000 4 CII Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh -45,5 24.700 5 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng -92,26 47.200 6 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP -98,41 88.800 7 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền -104,14 31.850 8 BID Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam -127,57 44.300 9 VNM CTCP Sữa Việt Nam -179,4 99.800 10 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam -758,8 42.500
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 VTO CTCP Vận tải Xăng dầu VITACO 11,90 677 9.700 2 YEG CTCP Tập đoàn Yeah1 9,90 456 31.500 3 JVC Công ty cổ phần Thiết bị Y tế Việt Nhật 9,80 9.525 5.200 4 QCG CTCP Quốc Cường Gia Lai 6,10 2.932 9.700 5 FCM Công ty cổ phần Khoáng sản FECON 5,00 183 7.800 6 PTL CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí 5,00 117 6.400 7 PXI CTCP Xây dựng công nghiệp và dân dụng Dầu khí 4,10 268 4.000 8 SCR CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín 3,30 12.983 9.200 9 TCH Công ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy 2,70 18.336 26.400 10 VIP CTCP Vận tải Xăng dầu VIPCO 2,40 1.442 10.100
Top 10 chứng khoán tuần 5-9/4/2021 trên HNX HNX-Index: 293,79 điểm Tăng/giảm: -1,10 điểm -0,37% Tổng KLGD: 864,27 triệu CP Tổng GTGD: 14.777,00 tỷ đồng Nước ngoài mua: 119,79 tỷ đồng Nước ngoài bán: 175,14 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng -55,35 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 SDU CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà 43,21% 11.600 2 CET Công ty cổ phần Tech-Vina 42,59% 7.700 3 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 38,46% 3.600 4 DIH CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng – Hội An 32,80% 16.600 5 BAX CTCP Thống Nhất 31,76% 112.000 6 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt 30,30% 4.300 7 CX8 Công ty cổ phần Đầu tư và Xây lắp Constrexim số 8 29,33% 9.700 8 LM7 CTCP Lilama 7 27,27% 5.600 9 VE1 CTCP Xây dựng điện VNECO 1 24,56% 7.100 10 OCH CTCP Khách sạn và Dịch vụ OCH 22,47% 10.900
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc -11,22% 81.500 2 PDC Công ty cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông -11,67% 5.300 3 SPI Công ty cổ phần SPI -11,73% 15.800 4 TKC CTCP Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Tân Kỷ -12,00% 8.800 5 SIC Công ty cổ phần ANI -12,75% 13.000 6 MED Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex -13,16% 36.300 7 SGC CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang -13,91% 86.000 8 L61 CTCP Lilama 69-1 -14,44% 7.700 9 KDM CTCP Tập đoàn đầu tư Lê Gia -18,37% 8.000 10 QST CTCP Sách và Thiết bị trường học Quảng Ninh -22,31% 10.100
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 2.364,18 25.300 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 1.612,89 31.600 3 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 1.501,03 35.200 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 1.460,34 23.800 5 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 799,04 39.800 6 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 554,96 17.900 7 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 500,80 13.000 8 THD CTCP Thaiholdings 446,04 194.000 9 ART CTCP Chứng khoán BOS 441,69 10.200 10 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 339,00 25.100
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 5-9/4/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 94,52 25.300 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 61,17 23.800 3 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 58,58 4.600 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 51,38 31.600 5 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 43,91 35.200 6 ART CTCP Chứng khoán BOS 41,45 10.200 7 HUT CTCP Tasco 38,19 7.300 8 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 38,02 13.000 9 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 31,37 17.900 10 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 26,76 3.600
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 10,16 31.600 2 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 7,94 35.200 3 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc 3,46 81.500 4 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP 3,13 28.300 5 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 2,90 3.600 6 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí 2,06 19.500 7 BAX CTCP Thống Nhất 1,69 112.000 8 DXP Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá 1,57 17.900 9 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 0,99 26.300 10 SCI CTCP SCI E&C 0,97 54.300
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PPS CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam -3,14 10.800 2 PMB Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc -3,4 9.400 3 ART CTCP Chứng khoán BOS -3,55 10.200 4 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP -3,82 11.300 5 API CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương -4,8 27.700 6 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -5,11 25.400 7 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương -5,4 10.700 8 MCF CTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm -10,82 12.000 9 NRC CTCP Tập đoàn Danh Khôi -16,23 24.800 10 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -25,44 23.800
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HNX) – Chứng khoán tuần 5-9/4/2021
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 LO5 CTCP Lilama 5 50,80 188 1.800 2 PMB Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc 7,00 566 9.400 3 VC9 CTCP Xây dựng số 9 6,50 265 7.200 4 NBC Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin 4,80 586 8.700 5 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam 4,80 344 10.400 6 MPT Công ty cổ phần Tập đoàn Trường Tiền 4,50 5.297 3.700 7 NAG Công ty cổ phần Tập đoàn Nagakawa 4,30 386 8.100 8 TC6 Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin 4,30 301 6.200 9 TVD Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin 3,30 202 9.000 9 TDN CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin 2,90 418 9.100
Nguồn dữ liệu: VCSC , Fiinpro