Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần qua (5-9/4/2021)

>> Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tháng 3/2021
>> Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần qua (22-26/3/2021)
>> Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 25/3/2021

Chứng khoán tuần 5-9/4/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu STB nổi bật nhất tuần qua khi dẫn đầu về giá trị giao dịch và khối lượng giao dịch trên HOSE và trong Top 5 mã được nước ngoài mua ròng nhiều nhất.

LỐI TẮT

  • Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX)

Top 10 chứng khoán tuần 5-9/4/2021 trên HOSE

  • VN-INDEX 1.231,66 điểm
  • Tăng/giảm: 7,21 điểm 0,59%
  • Tổng KLGD: 3.512,24 triệu CP
  • Tổng GTGD: 82.965,17 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 9.306,10 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 6.897,79 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng 2.408,31 tỷ đồng

Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1TDGCTCP Dầu khí Thái Dương30,76%4.760
2LCMCTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai30,52%2.480
3FTMCTCP Đầu tư và Phát triển Đức Quân30,25%3.530
4DLGCTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai30,07%3.460
5HASCTCP HACISCO30,00%15.600
6TGGCTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang26,86%3.400
7SAVCTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX25,29%47.050
8FUCVREITQuỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam23,68%14.100
9HVXCTCP Xi măng Vicem Hải Vân23,13%5.110
10TCRCTCP Công nghiệp Gốm sứ Taicera22,22%4.950
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1CMVCTCP Thương nghiệp Cà Mau-6,87%14.250
2RICCTCP Quốc tế Hoàng Gia-6,85%27.900
3HU3Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3-6,25%7.500
4SFGCTCP Phân bón Miền Nam-4,81%9.710
5QBSCTCP Xuất nhập khẩu Quảng Bình-4,52%2.960
6GMCCTCP Garmex Sài Gòn-3,74%36.100
7DTTCTCP Kỹ nghệ Đô Thành-3,58%13.500
8GTNCông ty cổ phần GTNfoods-3,47%25.100
9CEECTCP Xây dựng Hạ tầng CII-3,41%17.000
10SVDCTCP Đầu tư và Thương mại Vũ Đăng-3,37%15.800
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín4.350,6322.700
2MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội3.816,1431.350
3HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát3.528,7049.550
4CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam3.291,2042.500
5SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI2.456,9135.250
6TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)2.064,0441.600
7FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC1.720,8712.000
8VNMCTCP Sữa Việt Nam1.621,9199.800
9TCHCông ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy1.554,7426.400
10GEXTổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam1.468,9227.600
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)Chứng khoán tuần 5-9/4/2021
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 192,1522.700
2ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 169,895.660
3FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC 143,9012.000
4MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 122,2331.350
5HQCCông ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 119,923.800
6CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 77,2042.500
7POWTổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 76,8213.800
8ITACTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 75,537.390
9HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 71,4149.550
10SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI 69,9235.250
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VHMCông ty cổ phần Vinhomes2.319,5498.900
2VRECTCP Vincom Retail340,3635.000
3HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát282,4549.550
4MSNCTCP Tập đoàn MaSan153,7492.100
5STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín149,9922.700
6FUEVFVNDQuỹ ETF VFMVN DIAMOND144,8620.770
7VICTập đoàn Vingroup – CTCP142,57124.900
8NVLCông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va102,4390.000
9HDBNgân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh101,7228.000
10E1VFVN30Quỹ ETF VFMVN3092,5121.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VHCCTCP Vĩnh Hoàn-39,7339.150
2PLXTập đoàn Xăng dầu Việt Nam-41,1655.900
3DXGCTCP Tập đoàn Đất Xanh-41,5525.000
4CIICông ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh-45,524.700
5VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng-92,2647.200
6GASTổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP-98,4188.800
7KDHCTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền-104,1431.850
8BIDNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam-127,5744.300
9VNMCTCP Sữa Việt Nam-179,499.800
10CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam-758,842.500

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1VTOCTCP Vận tải Xăng dầu VITACO11,906779.700
2YEGCTCP Tập đoàn Yeah19,90456 31.500
3JVCCông ty cổ phần Thiết bị Y tế Việt Nhật9,809.5255.200
4QCGCTCP Quốc Cường Gia Lai6,102.9329.700
5FCMCông ty cổ phần Khoáng sản FECON5,001837.800
6PTLCTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí5,001176.400
7PXICTCP Xây dựng công nghiệp và dân dụng Dầu khí4,102684.000
8SCRCTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín3,3012.9839.200
9TCHCông ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy2,7018.336 26.400
10VIPCTCP Vận tải Xăng dầu VIPCO2,401.442 10.100

Top 10 chứng khoán tuần 5-9/4/2021 trên HNX

chứng khoán tuần 5-9/4/2021
  • HNX-Index: 293,79 điểm
  • Tăng/giảm: -1,10 điểm -0,37%
  • Tổng KLGD: 864,27 triệu CP
  • Tổng GTGD: 14.777,00 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 119,79 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 175,14 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng -55,35 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1SDUCTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà43,21%11.600
2CETCông ty cổ phần Tech-Vina42,59%7.700
3ACMCTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường38,46%3.600
4DIHCTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng – Hội An32,80%16.600
5BAXCTCP Thống Nhất31,76%112.000
6PVLCông ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt30,30%4.300
7CX8Công ty cổ phần Đầu tư và Xây lắp Constrexim số 829,33%9.700
8LM7CTCP Lilama 727,27%5.600
9VE1CTCP Xây dựng điện VNECO 124,56%7.100
10OCHCTCP Khách sạn và Dịch vụ OCH22,47%10.900
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1IDVCTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc-11,22%81.500
2PDCCông ty cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông-11,67%5.300
3SPICông ty cổ phần SPI-11,73%15.800
4TKCCTCP Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Tân Kỷ-12,00%8.800
5SICCông ty cổ phần ANI-12,75%13.000
6MEDCông ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex-13,16%36.300
7SGCCTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang-13,91%86.000
8L61CTCP Lilama 69-1-14,44%7.700
9KDMCTCP Tập đoàn đầu tư Lê Gia-18,37%8.000
10QSTCTCP Sách và Thiết bị trường học Quảng Ninh-22,31%10.100
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội2.364,1825.300
2SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội1.612,8931.600
3VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT1.501,0335.200
4PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam1.460,3423.800
5IDCTổng công ty IDICO – CTCP799,0439.800
6NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân554,9617.900
7CEOCTCP Tập đoàn C.E.O500,8013.000
8THDCTCP Thaiholdings446,04194.000
9ARTCTCP Chứng khoán BOS441,6910.200
10TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG339,0025.100
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)Chứng khoán tuần 5-9/4/2021
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội94,5225.300
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam61,1723.800
3KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS58,584.600
4SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội51,3831.600
5VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT43,9135.200
6ARTCTCP Chứng khoán BOS41,4510.200
7HUTCTCP Tasco38,197.300
8CEOCTCP Tập đoàn C.E.O38,0213.000
9NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân31,3717.900
10ACMCTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường26,763.600
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội10,1631.600
2VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT7,9435.200
3IDVCTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc3,4681.500
4PLCTổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP3,1328.300
5ACMCTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường2,903.600
6PSDCông ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí2,0619.500
7BAXCTCP Thống Nhất1,69112.000
8DXPCông ty cổ phần Cảng Đoạn Xá1,5717.900
9MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB0,9926.300
10SCICTCP SCI E&C0,9754.300
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1PPSCTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam-3,1410.800
2PMBCông ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc-3,49.400
3ARTCTCP Chứng khoán BOS-3,5510.200
4PVCTổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP-3,8211.300
5APICTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương-4,827.700
6BVSCTCP Chứng khoán Bảo Việt-5,1125.400
7APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương-5,410.700
8MCFCTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm-10,8212.000
9NRCCTCP Tập đoàn Danh Khôi-16,2324.800
10PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam-25,4423.800

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HNX)Chứng khoán tuần 5-9/4/2021

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1LO5CTCP Lilama 550,801881.800
2PMBCông ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc7,005669.400
3VC9CTCP Xây dựng số 96,502657.200
4NBCCông ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin4,805868.700
5IVSCông ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam4,8034410.400
6MPTCông ty cổ phần Tập đoàn Trường Tiền4,505.2973.700
7NAGCông ty cổ phần Tập đoàn Nagakawa4,303868.100
8TC6Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin4,303016.200
9TVDCông ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin3,302029.000
9TDNCTCP Than Đèo Nai – Vinacomin2,904189.100

Nguồn dữ liệu: VCSC, Fiinpro