Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần 26-29/4/2021

>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 27/4/2021
>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 26/4/2021
>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần 19-23/4/2021

Chứng khoán tuần 26-29/4/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu VPB nổi bật nhất tuần này khi nằm trong Top 3 mã tăng giá nhiều nhất, dẫn đầu về giá trị giao dịch, đứng thứ 2 về khối lượng giao dịch và được nước ngoài bán ròng nhiều nhất trên HOSE.

LỐI TẮT

  • Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE| HNX)

Top 10 chứng khoán tuần 26-29/4/2021 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.239,39 điểm
  • Tăng/giảm: -9,14 điểm -0,73%
  • Tổng KLGD: 2.603,93 triệu CP
  • Tổng GTGD: 69.465,46 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 7.674,84 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 7.171,10 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 503,74 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1TSCCTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ25,88%10.700
2VPSCTCP Thuốc sát trùng Việt Nam15,49%16.400
3VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng14,70%58.500
4SVCCTCP Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn14,13%85.600
5VNLCông ty cổ phần Logistics Vinalink12,57%19.700
6TTFCTCP Tập đoàn Kỹ nghệ Gỗ Trường Thành11,35%7.650
7SRFCTCP Kỹ Nghệ Lạnh8,80%13.600
8TACCTCP Dầu Thực vật Tường An8,59%61.900
9VGCTổng Công ty Viglacera – CTCP8,05%36.200
10UICCTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Idico6,92%57.100
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1TMTCTCP Ô tô TMT-19,00%8.910
2TIPCông ty cổ phần Phát triển Khu Công nghiệp Tín Nghĩa-9,88%42.000
3VRCCTCP Bất động sản và Đầu tư VRC-8,25%8.900
4TDCCTCP Kinh doanh và Phát triển Bình Dương-8,22%16.750
5VAFCông ty cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển-6,89%10.150
6VISCTCP Thép Việt Ý-6,31%20.050
7VIDCTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông-6,16%12.200
8TDWCTCP Cấp nước Thủ Đức-6,15%32.850
9TNACTCP Thương mại Xuất nhập khẩu Thiên Nam-6,08%13.150
10VNMCTCP Sữa Việt Nam-6,04%93.500
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng5.260,8858.500
2STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín4.687,8623.900
3VNMCTCP Sữa Việt Nam1.864,5493.500
4TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)1.749,5841.000
5VIXCông ty cổ phần Chứng khoán VIX1.618,9834.100
6SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI1.064,8632.600
7VICTập đoàn Vingroup – CTCP1.033,56131.000
8VRECTCP Vincom Retail986,5532.000
9VCBNgân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam775,33100.000
10TPBNgân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong350,6427.400
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 26-29/4/2021
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín199,2023.900
2VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng94,2258.500
3VIXCông ty cổ phần Chứng khoán VIX47,0134.100
4TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)43,5641.000
5SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI33,2032.600
6VRECTCP Vincom Retail31,5532.000
7TTFCTCP Tập đoàn Kỹ nghệ Gỗ Trường Thành27,677.650
8VNMCTCP Sữa Việt Nam19,7293.500
9TSCCTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ16,9710.700
10TPBNgân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong12,8527.400
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín284,8423.900
2VCBNgân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam120,41100.000
3VICTập đoàn Vingroup – CTCP113,40131.000
4VCGTổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam36,4847.900
5VHCCTCP Vĩnh Hoàn18,4736.900
6SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI17,3432.600
7TACCTCP Dầu Thực vật Tường An7,2361.900
8SHICông ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà3,8621.900
9TSCCTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ3,7010.700
10ASTCTCP Dịch vụ Hàng không Taseco2,8655.400
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng-1.008,3958.500
2VNMCTCP Sữa Việt Nam-330,0793.500
3VRECTCP Vincom Retail-78,2932.000
4VCICông ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt-21,5762.100
5GVRTập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam-16,6425.750
6SMCCTCP Ðầu tư Thương mại SMC-8,1631.750
7TLGCTCP Tập đoàn Thiên Long-7,1537.000
8TV2CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2-4,0853.500
9TTFCTCP Tập đoàn Kỹ nghệ Gỗ Trường Thành-3,507.650
10VIXCông ty cổ phần Chứng khoán VIX-3,4034.100

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1DCLCTCP Dược phẩm Cửu Long7,701.03530.800
2VGCTổng Công ty Viglacera – CTCP7,201.84036.200
3NT2CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 25,102.42821.200
4NLGCông ty cổ phần Đầu tư Nam Long5,007.18036.300
5VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng4,6041.53658.500
6HTNCTCP Hưng Thịnh Incons4,6048040.500
7PSHCTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu4,0099624.400
8TACCTCP Dầu Thực vật Tường An3,6013661.900
9KDHCTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền3,3011.02735.200
10TNACTCP Thương mại Xuất nhập khẩu Thiên Nam2,501.24513.100

Top 10 chứng khoán tuần 26-29/4/2021 trên HNX

chứng khoán tuần 5-9/4/2021
  • HNX-Index: 281,75 điểm
  • Tăng/giảm: -1,88 điểm -0,66%
  • Tổng KLGD: 462,58 triệu CP
  • Tổng GTGD: 8.751,10 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 126,31 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 71,90 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 54,41 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1VIECTCP Công nghệ Viễn thông VITECO43,84%10.500
2THSCông ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà43,40%15.200
3QHDCTCP Que hàn điện Việt Đức25,71%44.000
4TSTCTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông18,89%10.700
5SDGCTCP Sadico Cần Thơ14,29%40.000
6SDCCTCP Tư vấn Sông Đà13,10%9.500
7VKCCông ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh12,50%9.000
8CLMCTCP Xuất nhập khẩu Than – Vinacomin9,67%32.900
9VLACTCP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang9,65%12.500
10TTHCông ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành9,38%3.500
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1VE8Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 8-9,64%7.500
2PICCông ty cổ phần Đầu tư Điện lực 3-9,65%10.300
3VNTCông ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương-9,99%72.100
4VCCCTCP Vinaconex 25-11,52%14.600
5SVNCông ty cổ phần Tập đoàn Vexilla Việt Nam-11,76%4.500
6MHLCTCP Minh Hữu Liên-12,00%4.400
7NHCCTCP Gạch Ngói Nhị Hiệp-12,38%27.600
8VE1CTCP Xây dựng điện VNECO 1-13,79%5.000
9S74CTCP Sông Đà 7.04-17,91%5.500
10VE3Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 3-19,15%7.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội1.787,7627.400
2THDCTCP Thaiholdings810,54187.300
3VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT596,1936.200
4SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội521,4727.400
5PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam491,3920.100
6NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân342,8916.900
7S99CTCP SCI185,0924.300
8SCICTCP SCI E&C119,1245.100
9TVCCông ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt98,0913.900
10TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG86,5821.300
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 26-29/4/2021
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội65,8227.400
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam24,5120.100
3NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân20,1316.900
4SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội19,0327.400
5VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT16,7436.200
6S99CTCP SCI7,6624.300
7TVCCông ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt7,0213.900
8TIGCTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long5,5713.900
9MPTCông ty cổ phần Tập đoàn Trường Tiền5,452.700
10MBGCông ty cổ phần Tập đoàn MBG4,517.700
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1THDCTCP Thaiholdings51,06187.300
2VCSCông ty cổ phần VICOSTONE9,0790.000
3NTPCTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong4,1435.800
4BAXCTCP Thống Nhất1,8673.800
5PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam0,9020.100
6SCICTCP SCI E&C0,7445.100
7TVCCông ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt0,7313.900
8TIGCTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long0,6013.900
9WCSCTCP Bến xe Miền Tây0,40197.400
10S99CTCP SCI0,3224.300
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 26-29/4/2021
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1QTCCTCP Công trình Giao thông Vận tải Quảng Nam-0,3815.100
2SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội-0,427.400
3NSCCông ty cổ phần Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam-0,4973.500
4PSDCông ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí-0,5716.700
5SD4CTCP Sông Đà 4-0,615.600
6PVLCông ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt-0,723.600
7OCHCTCP Khách sạn và Dịch vụ OCH-0,7410.300
8MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB-1,0523.400
9SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội-4,7827.400
10VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT-6,9936.200

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1SDGCTCP Sadico Cần Thơ13.040,001.04340.000
2PVICTCP PVI7,0031332.600
3DNMTổng Công ty cổ phần Y tế Danameco3,3016740.600
4MPTCông ty cổ phần Tập đoàn Trường Tiền2,103.5992.700
5THDCTCP Thaiholdings2,101.282187.300
60#N/A
70#N/A
80#N/A
90#N/A
100#N/A

Nguồn dữ liệu: VCSC, Fiinpro