Chứng khoán tháng 4/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất . Cổ phiếu NVL nổi bật nhất tháng 4 khi trong Top 3 tăng giá mạnh nhất và trong danh sách được nước ngoài mua ròng nhiều nhất trên sàn HOSE.
LỐI TẮT
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX ) Top 10 chứng khoán tháng 4/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.239,39 điểm Tăng/giảm: 47,95 điểm 4,02% Tổng KLGD: 15.882,80 triệu CP Tổng GTGD: 390.775,86 tỷ đồng Nước ngoài mua: 36.689,55 tỷ đồng Nước ngoài bán: 36.530,64 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 158,91 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 FUCVREIT Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam 252,63% 33.500 2 AMD Công ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone 74,12% 7.000 3 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 63,22% 131.400 4 LCM CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai 54,01% 2.880 5 MHC CTCP MHC 51,87% 12.150 6 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang 51,20% 3.750 7 SHI Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà 50,00% 21.900 8 TSC CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ 48,61% 10.700 9 ABS Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận 41,30% 65.000 10 EIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam 36,56% 27.450
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 YEG CTCP Tập đoàn Yeah1 -38,47% 24.000 2 HHP Công ty cổ phần Giấy Hoàng Hà Hải Phòng -34,43% 12.000 3 PMG CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung -30,68% 23.500 4 SVD CTCP Đầu tư và Thương mại Vũ Đăng -30,47% 9.040 5 GMC CTCP Garmex Sài Gòn -23,19% 26.500 6 SGR Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn -22,26% 29.000 7 RDP CTCP Rạng Đông Holding -20,84% 9.500 8 CII Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh -20,55% 20.300 9 TNC CTCP Cao su Thống Nhất -19,66% 30.050 10 NHA Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội -19,65% 31.500
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 25.927,36 58.100 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 18.877,43 23.900 3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 12.787,86 40.800 4 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 11.392,28 58.500 5 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 11.264,92 30.350 6 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 11.244,05 99.300 7 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 9.726,31 32.600 8 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 9.195,74 41.000 9 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 8.409,47 11.050 10 VNM CTCP Sữa Việt Nam 8.268,63 93.500
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tháng 4/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 829,52 23.900 2 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 817,96 6.440 3 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 686,04 11.050 4 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 514,58 3.880 5 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 483,13 58.100 6 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 424,68 7.260 7 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 368,12 30.350 8 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 310,68 12.300 9 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 306,69 40.800 10 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 289,60 21.500
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP 1.129,33 131.000 2 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 1.049,60 99.300 3 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 914,91 131.400 4 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 782,50 23.900 5 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 762,32 98.000 6 MWG Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động 694,60 140.900 7 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 634,52 21.900 8 PMG CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung 394,86 23.500 9 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh 288,15 27.250 10 FUESSVFL Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD 185,23 17.550
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng -1.639,55 58.500 2 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam -1.602,55 40.800 3 VNM CTCP Sữa Việt Nam -1.371,98 93.500 4 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP -467,41 83.500 5 BID Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam -452,76 41.000 6 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền -344,05 35.150 7 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam -217,09 50.300 8 CRE CTCP Bất động sản Thế Kỷ -158,58 39.550 9 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long -145,95 36.300 10 VSC Công ty cổ phần Tập đoàn Container Việt Nam -130,58 49.500
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 FUESSVFL Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD 12,70 183 17.500 2 VGC Tổng Công ty Viglacera – CTCP 7,60 1.840 36.200 3 DCL CTCP Dược phẩm Cửu Long 7,00 1.035 30.800 4 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 5,70 41.536 58.500 5 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long 5,30 7.180 36.300 6 PSH CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu 4,60 996 24.400 7 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 4,30 2.428 21.200 8 HTN CTCP Hưng Thịnh Incons 4,10 480 40.500 9 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền 4,00 11.027 35.200 10 MHC CTCP MHC 3,10 3.232 12.100
Top 10 chứng khoán tháng 4/2021 trên HNX HNX-Index: 281,75 điểm Tăng/giảm: -4,92 điểm -1,72% Tổng KLGD: 3.540,44 triệu CP Tổng GTGD: 62.846,80 tỷ đồng Nước ngoài mua: 787,89 tỷ đồng Nước ngoài bán: 578,93 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 208,96 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 VIE CTCP Công nghệ Viễn thông VITECO 150,00% 10.500 2 THS Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà 111,11% 15.200 3 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 90,00% 3.800 4 MEL CTCP Thép Mê Lin 70,13% 13.100 5 HHG CTCP Hoàng Hà 53,13% 4.900 6 CTC Công ty cổ phần Gia Lai CTC 52,94% 5.200 7 DIH CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng – Hội An 48,25% 21.200 8 VGP CTCP Cảng Rau quả 40,74% 38.000 9 TIG CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long 36,27% 13.900 10 L61 CTCP Lilama 69-1 35,00% 10.800
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 DL1 CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam -21,74% 12.600 2 QST CTCP Sách và Thiết bị trường học Quảng Ninh -23,08% 10.000 3 L62 CTCP Lilama 69-2 -24,44% 6.800 4 LUT CTCP Đầu tư Xây dựng Lương Tài -25,00% 5.400 5 TMX Công ty cổ phần VICEM Thương mại Xi măng -25,14% 13.100 6 L43 CTCP Lilama 45.3 -25,37% 5.000 7 PBP Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam -25,96% 7.700 8 PGT CTCP PGT Holdings -28,57% 5.500 9 KTT Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư KTT -29,25% 10.400 10 MCF CTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm -29,71% 9.700
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 11.736,59 27.400 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 6.134,72 27.400 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 4.403,17 20.100 4 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 2.582,15 33.500 5 THD CTCP Thaiholdings 2.552,71 187.300 6 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 2.000,88 16.900 7 ART CTCP Chứng khoán BOS 1.632,34 8.300 8 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 1.561,33 10.400 9 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 1.499,93 5.500 10 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 1.039,12 21.300
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tháng 4/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 446,41 27.400 2 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 273,72 5.500 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 201,84 27.400 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 191,84 20.100 5 ART CTCP Chứng khoán BOS 156,16 8.300 6 HUT CTCP Tasco 142,51 6.100 7 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 129,58 10.400 8 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 115,10 16.900 9 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 99,61 3.800 10 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 68,39 33.500
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 THD CTCP Thaiholdings 51,02 187.300 2 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 23,65 90.000 3 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 18,48 27.400 4 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc 11,55 72.500 5 BAX CTCP Thống Nhất 4,88 73.800 6 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong 3,84 35.800 7 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 3,48 3.800 8 DP3 CTCP Dược phẩm Trung ương 3 2,34 115.000 9 DXP Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá 2,30 15.700 10 SCI CTCP SCI E&C 2,19 45.100
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PPS CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam -5,5 9.700 2 PSE Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ -5,54 10.300 3 API CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương -5,84 27.400 4 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP -9,33 9.700 5 ART CTCP Chứng khoán BOS -9,61 8.300 6 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -9,92 20.800 7 MCF CTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm -10,26 9.700 8 NRC CTCP Tập đoàn Danh Khôi -16,09 21.900 9 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương -29,44 10.300 10 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -40,04 20.100
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HNX)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 SDG CTCP Sadico Cần Thơ 18.409,40 1.043 40.000 2 PVI CTCP PVI 7,10 313 32.600 3 DNM Tổng Công ty cổ phần Y tế Danameco 3,50 167 40.600 4 MPT Công ty cổ phần Tập đoàn Trường Tiền 2,40 3.599 2.700 5 THD CTCP Thaiholdings 2,30 1.282 187.300 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Nguồn dữ liệu: VCSC , Fiinpro