Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tháng 4/2021

>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần 26-29/4/2021
>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 27/4/2021
>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần 19-23/4/2021

Chứng khoán tháng 4/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu NVL nổi bật nhất tháng 4 khi trong Top 3 tăng giá mạnh nhất và trong danh sách được nước ngoài mua ròng nhiều nhất trên sàn HOSE.

LỐI TẮT

  • Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
  • Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX)

Top 10 chứng khoán tháng 4/2021 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.239,39 điểm
  • Tăng/giảm: 47,95 điểm 4,02%
  • Tổng KLGD: 15.882,80 triệu CP
  • Tổng GTGD: 390.775,86 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 36.689,55 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 36.530,64 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 158,91 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1FUCVREITQuỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam252,63%33.500
2AMDCông ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone74,12%7.000
3NVLCông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va63,22%131.400
4LCMCTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai54,01%2.880
5MHCCTCP MHC51,87%12.150
6TGGCTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang51,20%3.750
7SHICông ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà50,00%21.900
8TSCCTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ48,61%10.700
9ABSCông ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận41,30%65.000
10EIBNgân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam36,56%27.450
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1YEGCTCP Tập đoàn Yeah1-38,47%24.000
2HHPCông ty cổ phần Giấy Hoàng Hà Hải Phòng-34,43%12.000
3PMGCTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung-30,68%23.500
4SVDCTCP Đầu tư và Thương mại Vũ Đăng-30,47%9.040
5GMCCTCP Garmex Sài Gòn-23,19%26.500
6SGRCông ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn-22,26%29.000
7RDPCTCP Rạng Đông Holding-20,84%9.500
8CIICông ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh-20,55%20.300
9TNCCTCP Cao su Thống Nhất-19,66%30.050
10NHATổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội-19,65%31.500
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát25.927,3658.100
2STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín18.877,4323.900
3CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam12.787,8640.800
4VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng11.392,2858.500
5MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội11.264,9230.350
6VHMCông ty cổ phần Vinhomes11.244,0599.300
7SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI9.726,3132.600
8TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)9.195,7441.000
9FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC8.409,4711.050
10VNMCTCP Sữa Việt Nam8.268,6393.500
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)Chứng khoán tháng 4/2021
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín829,5223.900
2ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros817,966.440
3FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC686,0411.050
4HQCCông ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân514,583.880
5HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát483,1358.100
6ITACTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo424,687.260
7MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội368,1230.350
8POWTổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP310,6812.300
9CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam306,6940.800
10LPBNgân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt289,6021.500
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VICTập đoàn Vingroup – CTCP1.129,33131.000
2VHMCông ty cổ phần Vinhomes1.049,6099.300
3NVLCông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va914,91131.400
4STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín782,5023.900
5MSNCTCP Tập đoàn MaSan762,3298.000
6MWGCông ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động694,60140.900
7FUEVFVNDQuỹ ETF VFMVN DIAMOND634,5221.900
8PMGCTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung394,8623.500
9HDBNgân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh288,1527.250
10FUESSVFLQuỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD185,2317.550
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng-1.639,5558.500
2CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam-1.602,5540.800
3VNMCTCP Sữa Việt Nam-1.371,9893.500
4GASTổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP-467,4183.500
5BIDNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam-452,7641.000
6KDHCTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền-344,0535.150
7PLXTập đoàn Xăng dầu Việt Nam-217,0950.300
8CRECTCP Bất động sản Thế Kỷ-158,5839.550
9NLGCông ty cổ phần Đầu tư Nam Long-145,9536.300
10VSCCông ty cổ phần Tập đoàn Container Việt Nam-130,5849.500

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1FUESSVFLQuỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD12,7018317.500
2VGCTổng Công ty Viglacera – CTCP7,601.84036.200
3DCLCTCP Dược phẩm Cửu Long7,001.03530.800
4VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng5,7041.53658.500
5NLGCông ty cổ phần Đầu tư Nam Long5,307.18036.300
6PSHCTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu4,6099624.400
7NT2CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 24,302.42821.200
8HTNCTCP Hưng Thịnh Incons4,1048040.500
9KDHCTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền4,0011.02735.200
10MHCCTCP MHC3,103.23212.100

Top 10 chứng khoán tháng 4/2021 trên HNX

chứng khoán tuần 22-26/3/2021
  • HNX-Index: 281,75 điểm
  • Tăng/giảm: -4,92 điểm -1,72%
  • Tổng KLGD: 3.540,44 triệu CP
  • Tổng GTGD: 62.846,80 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 787,89 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 578,93 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 208,96 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1VIECTCP Công nghệ Viễn thông VITECO150,00%10.500
2THSCông ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà111,11%15.200
3ACMCTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường90,00%3.800
4MELCTCP Thép Mê Lin70,13%13.100
5HHGCTCP Hoàng Hà53,13%4.900
6CTCCông ty cổ phần Gia Lai CTC52,94%5.200
7DIHCTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng – Hội An48,25%21.200
8VGPCTCP Cảng Rau quả40,74%38.000
9TIGCTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long36,27%13.900
10L61CTCP Lilama 69-135,00%10.800
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1DL1CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam-21,74%12.600
2QSTCTCP Sách và Thiết bị trường học Quảng Ninh-23,08%10.000
3L62CTCP Lilama 69-2-24,44%6.800
4LUTCTCP Đầu tư Xây dựng Lương Tài-25,00%5.400
5TMXCông ty cổ phần VICEM Thương mại Xi măng-25,14%13.100
6L43CTCP Lilama 45.3-25,37%5.000
7PBPCông ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam-25,96%7.700
8PGTCTCP PGT Holdings-28,57%5.500
9KTTCông ty cổ phần Tập đoàn đầu tư KTT-29,25%10.400
10MCFCTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm-29,71%9.700
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội11.736,5927.400
2SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội6.134,7227.400
3PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam4.403,1720.100
4IDCTổng công ty IDICO – CTCP2.582,1533.500
5THDCTCP Thaiholdings2.552,71187.300
6NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân2.000,8816.900
7ARTCTCP Chứng khoán BOS1.632,348.300
8CEOCTCP Tập đoàn C.E.O1.561,3310.400
9KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS1.499,935.500
10TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG1.039,1221.300
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tháng 4/2021
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội446,4127.400
2KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS273,725.500
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội201,8427.400
4PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam191,8420.100
5ARTCTCP Chứng khoán BOS156,168.300
6HUTCTCP Tasco142,516.100
7CEOCTCP Tập đoàn C.E.O129,5810.400
8NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân115,1016.900
9ACMCTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường99,613.800
10IDCTổng công ty IDICO – CTCP68,3933.500
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1THDCTCP Thaiholdings51,02187.300
2VCSCông ty cổ phần VICOSTONE23,6590.000
3SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội18,4827.400
4IDVCTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc11,5572.500
5BAXCTCP Thống Nhất4,8873.800
6NTPCTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong3,8435.800
7ACMCTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường3,483.800
8DP3CTCP Dược phẩm Trung ương 32,34115.000
9DXPCông ty cổ phần Cảng Đoạn Xá2,3015.700
10SCICTCP SCI E&C2,1945.100
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1PPSCTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam-5,59.700
2PSECông ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ-5,5410.300
3APICTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương-5,8427.400
4PVCTổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP-9,339.700
5ARTCTCP Chứng khoán BOS-9,618.300
6BVSCTCP Chứng khoán Bảo Việt-9,9220.800
7MCFCTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm-10,269.700
8NRCCTCP Tập đoàn Danh Khôi-16,0921.900
9APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương-29,4410.300
10PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam-40,0420.100

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HNX)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1SDGCTCP Sadico Cần Thơ18.409,401.04340.000
2PVICTCP PVI7,1031332.600
3DNMTổng Công ty cổ phần Y tế Danameco3,5016740.600
4MPTCông ty cổ phần Tập đoàn Trường Tiền2,403.5992.700
5THDCTCP Thaiholdings2,301.282187.300
60#N/A
70#N/A
80#N/A
90#N/A
100#N/A

Nguồn dữ liệu: VCSC, Fiinpro