Top 10 doanh nghiệp niêm yết trên sàn HOSE có lợi nhuận cao nhất năm 2020 khẳng định vị thế nổi trội của VHM với sự cách biệt so với phần còn lại.
>> Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tháng 4/2021
BẢNG TOP 10 LỢI NHUẬN CAO NHẤT NĂM 2020 TRÊN HOSE
(Đơn vị: tỷ đồng)
STT | Mã CP | 2019 | 2020 | Tăng trưởng | |
1 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 24.319 | 28.207 | 15,99% |
2 | VCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 18.526 | 18.473 | -0,29% |
3 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 9.477 | 13.757 | 45,16% |
4 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 7.578 | 13.506 | 78,22% |
5 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 10.226 | 12.582 | 23,04% |
6 | VNM | Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam | 10.554 | 11.236 | 6,46% |
7 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 8.260 | 10.414 | 26,07% |
8 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 8.069 | 8.606 | 6,66% |
9 | GAS | Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP | 12.086 | 7.972 | -34,04% |
10 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 6.010 | 7.683 | 27,84% |
Vị thế nổi trội của VHM
Công ty cổ phần Vinhomes (mã CK: VHM) không chỉ nổi trội trong Top 10 doanh nghiệp trên HOSE có lợi nhuận cao nhất năm 2020 mà còn gây ấn tượng bởi sự cách biệt so với phần còn lại.
Theo đó, VHM năm 2020 đạt tới 28,2 nghìn tỷ đồng lợi nhuận sau thuế, cao hơn tới gần 10 nghìn tỷ đồng so với vị trí thứ hai (VCB – Một cái tên vốn cũng rất ấn tượng).
Chưa hết, VHM còn gây ấn tượng hơn nếu đặt con số lợi nhuận nói trên bên cạnh mức doanh thu cùng năm – 71,5 nghìn tỷ đồng. Một con số chỉ đứng ở vị trí thứ 8 trong Top 10 doanh nghiệp trên HOSE có doanh thu lớn nhất năm 2020.
Còn nữa, VHM đã đạt được mức lợi nhuận đó bằng sự bứt phát trong 10 năm qua, đặc biệt là hai năm 2019 – 2020 (xem video ở trên).

Ngân hàng ngược dòng COVID-19
Chỉ 2 doanh nghiệp trong Top 10 bị giảm lợi nhuận năm 2020 so với năm 2019, trong đó VCB là không đáng kể, còn GAS là không thể tránh khỏi dưới tác động của đại dịch Covid-19.
Quá nửa (6/10) trong Top 10 là các ngân hàng, mới mức tăng trưởng lợi nhuận không thể không ấn tượng, ngoại trừ VCB (còn phải bàn).
Khối ngân hàng tư nhân đang ngày càng chứng tỏ mình với sự góp mặt của 3 đại diện là TCB, VPB và ACB. Trong đó, TCB và VBP xứng đáng được gọi là những chú ngựa ô, trong khi ACB xứng đáng được đánh giá cao bởi khả năng… vượt khó.
Giờ hãy cùng Top-10.vn xem lại báo cáo kết quả kinh doanh của từng doanh nghiệp trong Top 10 trên HOSE có lợi nhuận cao nhất năm 2020.
1. VHM – Công ty cổ phần Vinhomes – 28.206 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Doanh số | 51.626,93 | 71.546,74 |
Các khoản giảm trừ | 0,00 | 0,00 |
Doanh số thuần | 51.626,93 | 71.546,74 |
Giá vốn hàng bán | -24.171,32 | -45.610,66 |
Lãi gộp | 27.455,61 | 25.936,08 |
Thu nhập tài chính | 9.045,79 | 20.244,79 |
Chi phí tài chính | -2.548,83 | -4.019,26 |
Trong đó: Chi phí lãi vay | -2.377,70 | -3.001,57 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh | 0,00 | 18,53 |
Chi phí bán hàng | -2.080,67 | -2.680,83 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -2.156,42 | -2.193,46 |
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh | 29.715,47 | 37.305,84 |
Thu nhập khác | 185,73 | 221,43 |
Chi phí khác | -155,51 | -1.010,44 |
Thu nhập khác, ròng | 30,22 | -789,00 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh (từ năm 2015) | 0,00 | 0,00 |
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế | 29.745,69 | 36.516,84 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời | -5.766,16 | -8.778,07 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại | 339,57 | 467,77 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -5.426,59 | -8.310,30 |
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế | 24.319,10 | 28.206,54 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 2.571,72 | 855,26 |
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ | 21.747,38 | 27.351,28 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) | 6.502,00 | 8.315,00 |
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng) | 0,00 | 0,00 |
2. VCB – Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – 18.472 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự | 67.724,19 | 69.205,13 |
Chi phí lãi và các chi phí tương tự | -33.146,84 | -32.919,66 |
Thu nhập lãi thuần | 34.577,35 | 36.285,48 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ | 9.002,51 | 10.588,16 |
chi phí hoạt động dịch vụ | -4.695,66 | -3.980,85 |
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ | 4.306,84 | 6.607,32 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạy động kinh doanh ngoại hối và vàng | 3.378,27 | 3.906,40 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh | 145,98 | 1,81 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư | 7,04 | -0,10 |
Thu nhập từ hoạt động khác | 3.427,77 | 2.544,71 |
Chi phí hoạt động khác | -357,97 | -744,46 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động khác | 3.069,80 | 1.800,25 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần | 245,10 | 461,39 |
Tổng thu nhập hoạt động | 45.730,38 | 49.062,54 |
Chi phí hoạt động | -15.817,58 | -16.038,25 |
LN thuần từ hoạt động kinh doanh trước CF dự phòng rủi ro tín dụng | 29.912,81 | 33.024,29 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng | -6.790,43 | -9.974,73 |
Tổng lợi nhuận trước thuế | 23.122,38 | 23.049,56 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành | -4.992,46 | -5.081,07 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 396,08 | 504,03 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -4.596,39 | -4.577,04 |
Lợi nhuận sau thuế | 18.525,99 | 18.472,52 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | -15,09 | -21,21 |
Cổ đông của Công ty mẹ | 18.510,90 | 18.451,31 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) | 4.481,00 | 4.470,00 |
3. CTG – Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam – 13.757 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự | 82.742,77 | 83.677,72 |
Chi phí lãi và các chi phí tương tự | -49.543,73 | -48.096,89 |
Thu nhập lãi thuần | 33.199,04 | 35.580,83 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ | 7.888,13 | 8.342,50 |
chi phí hoạt động dịch vụ | -3.832,75 | -4.001,59 |
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ | 4.055,38 | 4.340,92 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạy động kinh doanh ngoại hối và vàng | 1.564,30 | 1.999,72 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh | 365,56 | 601,28 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư | -790,73 | 360,95 |
Thu nhập từ hoạt động khác | 2.357,43 | 2.694,93 |
Chi phí hoạt động khác | -860,00 | -785,23 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động khác | 1.497,44 | 1.909,71 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần | 628,40 | 524,04 |
Tổng thu nhập hoạt động | 40.519,39 | 45.317,43 |
Chi phí hoạt động | -15.734,86 | -16.085,35 |
LN thuần từ hoạt động kinh doanh trước CF dự phòng rủi ro tín dụng | 24.784,52 | 29.232,09 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng | -13.003,53 | -12.147,24 |
Tổng lợi nhuận trước thuế | 11.780,99 | 17.084,85 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành | -2.286,55 | -3.315,06 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | -17,45 | -12,55 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -2.304,00 | -3.327,62 |
Lợi nhuận sau thuế | 9.476,99 | 13.757,23 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | -15,72 | -63,65 |
Cổ đông của Công ty mẹ | 9.461,27 | 13.693,59 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) | 2.044,00 | 3.678,00 |
4. HPG – Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát – 13.506 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Doanh số | 64.677,91 | 91.279,04 |
Các khoản giảm trừ | -1.019,71 | -1.160,54 |
Doanh số thuần | 63.658,19 | 90.118,50 |
Giá vốn hàng bán | -52.472,82 | -71.214,45 |
Lãi gộp | 11.185,37 | 18.904,05 |
Thu nhập tài chính | 471,05 | 1.004,79 |
Chi phí tài chính | -1.181,68 | -2.837,41 |
Trong đó: Chi phí lãi vay | -936,71 | -2.191,68 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh | -1,43 | 1,96 |
Chi phí bán hàng | -873,33 | -1.090,80 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -569,01 | -690,30 |
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh | 9.030,98 | 15.292,30 |
Thu nhập khác | 657,68 | 654,08 |
Chi phí khác | -592,00 | -589,42 |
Thu nhập khác, ròng | 65,68 | 64,66 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh (từ năm 2015) | 0,00 | 0,00 |
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế | 9.096,66 | 15.356,97 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời | -1.603,31 | -1.784,57 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại | 84,89 | -66,23 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -1.518,41 | -1.850,80 |
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế | 7.578,25 | 13.506,16 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 50,81 | 55,86 |
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ | 7.527,44 | 13.450,30 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) | 2.726,00 | 3.846,00 |
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng) | 0,00 | 0,00 |
5. TCB – Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) – 12.582 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự | 25.016,34 | 29.001,91 |
Chi phí lãi và các chi phí tương tự | -10.758,50 | -10.250,70 |
Thu nhập lãi thuần | 14.257,84 | 18.751,21 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ | 4.884,41 | 6.048,44 |
chi phí hoạt động dịch vụ | -1.631,06 | -1.859,67 |
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ | 3.253,35 | 4.188,78 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạy động kinh doanh ngoại hối và vàng | 104,58 | 0,75 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh | 397,66 | 321,40 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư | 1.243,76 | 1.497,00 |
Thu nhập từ hoạt động khác | 4.425,08 | 5.460,01 |
Chi phí hoạt động khác | -2.618,35 | -3.180,80 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động khác | 1.806,73 | 2.279,21 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần | 4,22 | 4,19 |
Tổng thu nhập hoạt động | 21.068,15 | 27.042,53 |
Chi phí hoạt động | -7.312,51 | -8.631,20 |
LN thuần từ hoạt động kinh doanh trước CF dự phòng rủi ro tín dụng | 13.755,64 | 18.411,33 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng | -917,37 | -2.611,04 |
Tổng lợi nhuận trước thuế | 12.838,27 | 15.800,30 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành | -2.612,06 | -3.217,83 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 0,00 | 0,00 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -2.612,06 | -3.217,83 |
Lợi nhuận sau thuế | 10.226,21 | 12.582,47 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | -151,07 | -257,48 |
Cổ đông của Công ty mẹ | 10.075,14 | 12.324,99 |
6. VNM – Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam – 11.235 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Doanh số | 56.400,23 | 59.722,91 |
Các khoản giảm trừ | -82,11 | -86,62 |
Doanh số thuần | 56.318,12 | 59.636,29 |
Giá vốn hàng bán | -29.745,91 | -31.967,66 |
Lãi gộp | 26.572,22 | 27.668,62 |
Thu nhập tài chính | 807,32 | 1.581,09 |
Chi phí tài chính | -186,97 | -308,57 |
Trong đó: Chi phí lãi vay | -108,82 | -143,82 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh | -5,72 | 3,88 |
Chi phí bán hàng | -12.993,45 | -13.447,49 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -1.396,30 | -1.958,16 |
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh | 12.797,09 | 13.539,38 |
Thu nhập khác | 249,45 | 212,39 |
Chi phí khác | -250,83 | -233,23 |
Thu nhập khác, ròng | -1,38 | -20,84 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh (từ năm 2015) | 0,00 | 0,00 |
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế | 12.795,71 | 13.518,54 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời | -2.238,37 | -2.310,67 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại | -3,01 | 27,87 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -2.241,38 | -2.282,80 |
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế | 10.554,33 | 11.235,73 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | -26,84 | 136,80 |
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ | 10.581,18 | 11.098,94 |
7. VPB – Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng – 10.414 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự | 49.874,78 | 52.361,77 |
Chi phí lãi và các chi phí tương tự | -19.204,32 | -20.015,94 |
Thu nhập lãi thuần | 30.670,46 | 32.345,82 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ | 5.487,47 | 6.166,75 |
chi phí hoạt động dịch vụ | -2.695,85 | -2.810,63 |
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ | 2.791,62 | 3.356,13 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạy động kinh doanh ngoại hối và vàng | -216,88 | -307,21 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh | 284,85 | 226,47 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư | 803,16 | 1.170,73 |
Thu nhập từ hoạt động khác | 2.682,22 | 3.441,95 |
Chi phí hoạt động khác | -662,56 | -1.205,79 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động khác | 2.019,67 | 2.236,16 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần | 2,63 | 5,01 |
Tổng thu nhập hoạt động | 36.355,50 | 39.033,11 |
Chi phí hoạt động | -12.343,72 | -11.392,02 |
LN thuần từ hoạt động kinh doanh trước CF dự phòng rủi ro tín dụng | 24.011,79 | 27.641,09 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng | -13.687,63 | -14.621,64 |
Tổng lợi nhuận trước thuế | 10.324,16 | 13.019,46 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành | -2.063,90 | -2.605,70 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 0,00 | 0,00 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -2.063,90 | -2.605,70 |
Lợi nhuận sau thuế | 8.260,26 | 10.413,76 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 0,00 | 0,00 |
Cổ đông của Công ty mẹ | 8.260,26 | 10.413,76 |
Báo cáo thường niên VPB năm 2020
8. MBB – Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội – 8.606 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự | 31.196,60 | 32.767,39 |
Chi phí lãi và các chi phí tương tự | -13.196,61 | -12.489,60 |
Thu nhập lãi thuần | 18.000,00 | 20.277,80 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ | 6.420,58 | 8.228,17 |
chi phí hoạt động dịch vụ | -3.234,74 | -4.652,62 |
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ | 3.185,84 | 3.575,55 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạy động kinh doanh ngoại hối và vàng | 647,48 | 785,81 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh | 27,48 | 85,09 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư | 612,03 | 865,87 |
Thu nhập từ hoạt động khác | 2.528,55 | 2.808,83 |
Chi phí hoạt động khác | -429,16 | -1.129,28 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động khác | 2.099,40 | 1.679,55 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần | 78,23 | 92,51 |
Tổng thu nhập hoạt động | 24.650,45 | 27.362,17 |
Chi phí hoạt động | -9.723,71 | -10.555,46 |
LN thuần từ hoạt động kinh doanh trước CF dự phòng rủi ro tín dụng | 14.926,74 | 16.806,72 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng | -4.890,62 | -6.118,44 |
Tổng lợi nhuận trước thuế | 10.036,12 | 10.688,28 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành | -1.960,00 | -2.089,42 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | -7,52 | 7,18 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -1.967,52 | -2.082,24 |
Lợi nhuận sau thuế | 8.068,60 | 8.606,04 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | -245,83 | -343,38 |
Cổ đông của Công ty mẹ | 7.822,77 | 8.262,66 |
Báo cáo thường niên MBB năm 2020
9. GAS – Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP – 7.972 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Doanh số | 75.310,11 | 64.134,97 |
Các khoản giảm trừ | -304,81 | 0,00 |
Doanh số thuần | 75.005,30 | 64.134,97 |
Giá vốn hàng bán | -58.086,69 | -52.728,95 |
Lãi gộp | 16.918,61 | 11.406,02 |
Thu nhập tài chính | 1.664,55 | 1.451,12 |
Chi phí tài chính | -240,94 | -169,13 |
Trong đó: Chi phí lãi vay | -197,61 | -101,22 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh | -0,50 | -11,35 |
Chi phí bán hàng | -2.394,37 | -1.943,00 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -875,27 | -769,21 |
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh | 15.072,07 | 9.964,44 |
Thu nhập khác | 16,10 | 50,45 |
Chi phí khác | -19,92 | -36,82 |
Thu nhập khác, ròng | -3,81 | 13,63 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh (từ năm 2015) | 0,00 | 0,00 |
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế | 15.068,26 | 9.978,06 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời | -2.967,38 | -2.037,32 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại | -15,23 | 31,05 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -2.982,61 | -2.006,27 |
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế | 12.085,65 | 7.971,79 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 183,40 | 116,84 |
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ | 11.902,25 | 7.854,96 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) | 6.142,00 | 4.028,00 |
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng) | 0,00 | 4.028,00 |
10. ACB – Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – 7.683 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự | 28.317,52 | 31.855,75 |
Chi phí lãi và các chi phí tương tự | -16.205,36 | -17.273,63 |
Thu nhập lãi thuần | 12.112,16 | 14.582,12 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ | 2.708,76 | 2.803,48 |
chi phí hoạt động dịch vụ | -812,27 | -1.108,83 |
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ | 1.896,49 | 1.694,65 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạy động kinh doanh ngoại hối và vàng | 430,33 | 687,19 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh | 75,21 | 166,50 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư | 54,32 | 732,12 |
Thu nhập từ hoạt động khác | 1.546,19 | 495,46 |
Chi phí hoạt động khác | -46,05 | -215,81 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động khác | 1.500,14 | 279,65 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần | 28,71 | 19,08 |
Tổng thu nhập hoạt động | 16.097,35 | 18.161,31 |
Chi phí hoạt động | -8.307,60 | -7.624,27 |
LN thuần từ hoạt động kinh doanh trước CF dự phòng rủi ro tín dụng | 7.789,76 | 10.537,04 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng | -273,82 | -941,15 |
Tổng lợi nhuận trước thuế | 7.515,94 | 9.595,89 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành | -1.463,54 | -1.940,68 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | -42,46 | 27,62 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -1.506,00 | -1.913,07 |
Lợi nhuận sau thuế | 6.009,94 | 7.682,82 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 0,00 | 0,00 |
Cổ đông của Công ty mẹ | 6.009,94 | 7.682,82 |
Báo cáo thường niên ACB năm 2020
Nguồn: fiintrade.vn, BCTC của các doanh nghiệp niêm yết
>> Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 22/4/2021