Chứng khoán tuần 29/11-3/12/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu SJF, TNI, IDI… nổi bật nhất tuần qua khi liên tục nằm sàn và trắng bên mua.
Top 10 chứng khoán tuần 29/11-3/12/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.443,32 điểm Tăng/giảm: -49,71 điểm -3,33% Tổng KLGD: 4.834,45 triệu CP Tổng GTGD: 148.469,21 tỷ đồng Nước ngoài mua: 7.138,41 tỷ đồng Nước ngoài bán: 10.321,55 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -3.183,14 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 CIG CTCP COMA18 22,32% 13.150 2 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 22,22% 8.800 3 MCG CTCP Cơ điện và Xây dựng Việt Nam 20,98% 13.550 4 CRE CTCP Bất động sản Thế Kỷ 20,80% 36.000 5 TCD CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải 20,53% 25.100 6 SVC CTCP Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn 18,83% 110.400 7 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 17,66% 8.060 8 DHG CTCP Dược Hậu Giang 17,28% 116.700 9 C47 CTCP Xây dựng 47 17,08% 23.300 10 FCN Công ty cổ phần FECON 15,59% 21.500
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương -30,09% 16.850 2 TNI Công ty cổ phần Tập đoàn Thành Nam -29,71% 9.630 3 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I -21,45% 19.050 4 CTS Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam -13,09% 40.850 5 KHP CTCP Điện lực Khánh Hòa -13,05% 19.000 6 CEE CTCP Xây dựng Hạ tầng CII -12,84% 14.600 7 ORS CTCP Chứng khoán Tiên Phong -12,81% 28.250 8 FTS CTCP Chứng khoán FPT -12,44% 64.800 9 TVB Công ty cổ phần Chứng khoán Trí Việt -12,20% 25.200 10 SGR Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn -11,68% 30.650
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 29/11-3/12/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 7.684,46 50.500 2 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 4.585,25 50.200 3 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 4.475,99 47.700 4 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 4.104,54 40.950 5 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 3.806,03 28.000 6 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 3.690,95 35.700 7 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 3.090,47 80.200 8 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP 2.862,38 105.500 9 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 2.550,00 73.000 10 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 2.412,23 51.100
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 162,41 8.060 2 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 152,01 8.800 3 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 143,14 50.500 4 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 130,24 28.000 5 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 127,73 13.000 6 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 124,47 14.600 7 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 121,20 6.700 8 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 98,75 35.700 9 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 94,65 40.950 10 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 92,32 47.700
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 242,16 33.000 2 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 122,99 73.000 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 117,91 28.000 4 VCI Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt 74,34 73.300 5 VNM CTCP Sữa Việt Nam 66,32 85.800 6 HVN Tổng Công ty Hàng không Việt Nam – CTCP 43,63 22.800 7 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 42,97 80.200 8 FRT Công ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT 35,93 62.000 9 GDT CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành 34,03 63.300 10 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 28,98 65.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 29/11-3/12/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 MSN CTCP Tập đoàn MaSan -356,38 151.000 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -321,89 47.700 3 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh -295,14 31.100 4 HCM CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh -288,69 44.002 5 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI -203,02 50.500 6 TCH Công ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy -192,14 22.350 7 VJC Công ty cổ phần Hàng không VietJet -176,70 120.400 8 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long -167,50 56.800 9 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh -165,93 31.000 10 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam -149,79 40.950
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 PTL CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí 9,10 10.153 11.800 2 TS4 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 5,40 200 4.100 3 DHG CTCP Dược Hậu Giang 4,70 173 116.700 4 TNI Công ty cổ phần Tập đoàn Thành Nam 4,00 19.212 9.600 5 AGM Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang 3,70 120 36.500 6 GDT CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành 3,40 209 63.300 7 CRE CTCP Bất động sản Thế Kỷ 3,00 4.271 36.000 8 VCG Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam 2,60 9.580 47.000 9 CMG CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC 2,50 216 60.900 10 LM8 CTCP Lilama 18 2,40 103 15.900
Top 10 chứng khoán tuần 29/11-3/12/2021 trên HNX HNX-Index: 449,27 điểm Tăng/giảm: -9,36 điểm -2,04% Tổng KLGD: 768,04 triệu CP Tổng GTGD: 20.501,13 tỷ đồng Nước ngoài mua: 188,07 tỷ đồng Nước ngoài bán: 422,42 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -234,35 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 LDP CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar 59,61% 32.400 2 L43 CTCP Lilama 45.3 46,67% 8.800 3 VMC CTCP Vimeco 45,28% 23.100 4 VC6 CTCP Xây dựng và Đầu tư Visicons 39,05% 14.600 5 LM7 CTCP Lilama 7 35,00% 8.100 6 BXH Công ty cổ phần VICEM Bao bì Hải Phòng 31,43% 18.400 7 TTH Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành 29,41% 8.800 8 VC9 CTCP Xây dựng số 9 25,36% 17.300 9 L35 CTCP Cơ khí Lắp máy Lilama 23,44% 7.900 10 VHE CTCP Dược liệu và Thực phẩm Việt Nam 21,21% 12.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 SDA CTCP Simco Sông Đà -31,03% 52.000 2 KST Công ty cổ phần KASATI -26,30% 25.500 3 ECI CTCP Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục -19,68% 34.700 4 LBE CTCP Sách và Thiết bị trường học Long An -18,97% 23.500 5 QHD CTCP Que hàn điện Việt Đức -17,57% 36.600 6 VNT Công ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương -17,30% 65.500 7 MKV CTCP Dược Thú y Cai Lậy -17,17% 16.400 8 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt -15,38% 20.900 9 VTZ #N/A -15,34% 13.800 10 PDB CTCP Vật liệu xây dựng Dufago -15,31% 24.900
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 3.171,44 47.700 2 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 1.702,09 43.500 3 THD CTCP Thaiholdings 817,67 251.500 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 788,11 25.000 5 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 612,32 46.000 6 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 568,66 20.900 7 HUT CTCP Tasco 493,82 17.500 8 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 478,20 21.100 9 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 478,11 77.300 10 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 472,23 38.500
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 29/11-3/12/2021)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 60,05 47.700 2 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 44,89 6.400 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 40,14 43.500 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 31,07 25.000 5 HUT CTCP Tasco 28,11 17.500 6 ART CTCP Chứng khoán BOS 25,60 14.400 7 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 24,77 20.900 8 AMV CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ 23,23 14.200 9 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 21,36 21.100 10 TTH Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành 16,48 8.800
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 43,62 47.700 2 THD CTCP Thaiholdings 22,25 251.500 3 PVI CTCP PVI 13,38 47.500 4 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 4,29 77.300 5 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 1,77 120.500 6 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam 1,35 14.500 7 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 1,32 21.100 8 TDN CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin 1,30 14.800 9 DAD CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng 1,17 25.600 10 TVD Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin 0,91 13.600
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O -243,02 43.500 2 HUT CTCP Tasco -45,38 17.500 3 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam -18,42 18.600 4 CTB CTCP Chế tạo Bơm Hải Dương -6,62 27.800 5 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn -2,52 26.100 6 DHT CTCP Dược phẩm Hà Tây -2,22 46.000 7 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt -1,98 21.000 8 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân -1,59 29.000 9 NAG Công ty cổ phần Tập đoàn Nagakawa -0,93 13.100 10 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -0,93 25.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 29/11-3/12/2021)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 LDP CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar 6,80 197 32.400 2 CTX Tổng CTCP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Việt Nam 6,00 112 11.300 3 BLF CTCP Thủy sản Bạc Liêu 5,80 238 5.300 4 LCS CTCP Licogi 166 5,00 305 5.000 5 TIG CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long 3,40 3.140 22.300 6 TTZ Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Công nghệ Tiến Trung 3,00 762 8.000 7 L43 CTCP Lilama 45.3 2,90 174 8.800 8 C69 CTCP Xây dựng 1369 2,70 1.824 22.000 9 LAS Công ty cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao 2,60 3.572 24.400 10 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 2,50 4.947 3.300
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 29/11-3/12/2021 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX