Top 10 cổ phiếu rẻ nhất sàn HOSE, cập nhật P/E quý 2/2022

Thị trường đã hồi phục trong vài tuần gần đây, khiến giá cổ phiếu không còn rẻ như khi thị trường đạt đáy gần đây, nhưng dù sao vẫn có những cổ phiếu rẻ nhất để chúng ta xem xét tiềm năng tăng giá.

Thế Giới Xếp Hạng đã lọc ra 10 cổ phiếu có P/E thấp nhất sản HOSE, dựa trên dự liệu cập nhật kết quả kinh doanh quý 2/2022 của fialda.com. Tuy nhiên, những cổ phiếu rer này là “có điều kiện”, nghĩa là thỏa mãn những tiêu chí nhất định đảm bảo chất lượng tương đối của cổ phiếu. Những số liệu về 10 cổ phiếu này, trong bài này, được cập nhật sau phiên giao dịch ngày 19/8/2022.

Những tiêu chí được chúng tôi lựa chọn bao gồm:

  1. Vốn hóa tối thiểu 1.000 tỷ đồng;
  2. Tăng trưởng lợi nhuận quý 2/2022 tối thiểu 10%;
  3. Khối lượng giao dịch trung bình 3 tháng tối thiếu 600.000 cổ phiếu/phiên;
  4. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) tối thiểu 6%.
  5. Chỉ số P/E 12 tháng gần nhất tối đa 7 lần.
Top 10 cổ phiếu rẻ nhất sàn HOSE, cập nhật P/E quý 2/2022
4 tiêu chí lọc cổ phiếu rẻ nhất sản HOSE.
Danh mục được tạo trên nền tảng fwt.fialda.com (nhập mã 7E3BDA để được giảm giá khi đăng ký sử dụng)

Kết quả lọc là 10 cổ phiếu như trong danh sách sau.

Tổng quan

STTSÀNTÊN DOANH NGHIỆPVỐN HÓA (TỶ)
1DPMHSXTổng Công ty Cổ phần Phân bón và Hóa chất dầu khí18.354
2DCMHSXCông ty Cổ phần Phân Bón Dầu khí Cà Mau16.941
3HAXHSXCông ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh1.273
4LPBHSXNgân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt23.381
5SHBHSXNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội41.203
6HAHHSXCông ty Cổ phần Vận tải và xếp dỡ Hải An4.494
7ASMHSXCông ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai5.283
8TCDHSXCông ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải3.239
9MBBHSXNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội104.282
10TCBHSXNgân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ Thương Việt Nam – Techcombank136.926

Có thể thấy, Top 10 cổ phiếu rẻ nhất sàn HOSE tập trung ở một vài nhóm ngành nhất định: Hóa chất (P/E của ngành là 9,23), ngân hàng (P/E của ngành là 9) và vận tải (P/E của ngành là 11,9). Các ngân hàng là nhóm có vốn hóa lớn nhất trong Top 10 này, kế đến là hóa chất và vận tải.

Tiêu chí lọc

Danh mục được tạo trên nền tảng fwt.fialda.com (nhập mã 7E3BDA để được giảm giá khi đăng ký sử dụng)
TTP/E (TTM)VỐN HÓA (tỷ)TĂNG TRƯỞNG
LỢI NHUẬN
QUÝ GẦN NHẤT (%)
KLTB 3 THÁNGROE (%)
1DPM3,2518.35487%3.771.77650,70%
2DCM4,2116.941253%5.303.15948,12%
3HAX5,591.2731.287%627.55331,51%
4LPB5,6923.38194%6.744.52323,30%
5SHB5,7941.20372%10.245.91721,47%
6HAH6,114.494191%1.644.39838,53%
7ASM6,315.283154%3.878.99410,92%
8TCD6,413.239120%668.85321,07%
9MBB6,63104.28278%8.097.16425,31%
10TCB6,77136.92623%4.690.12021,56%

Chỉ số P/E cao nhất trong Top 10 cổ phiếu rẻ nhất này là 6,77 lần, thuộc về TCB; thấp nhất là 3,25 lần, thuộc về DPM. Tăng trưởng lợi nhuận quý gần nhất của 10 cổ phiếu này thấp nhất là TCB với 23%, cao nhất là HAX với 1.287%. ROE dao động từ 21% đến 50%. Thanh khoản thấp nhất là HAX với bình quân hơn 600 nghìn cổ phiếu/phiên trong 3 tháng gần đây; cao nhất là SHB với hơn 10 triệu cổ phiếu mỗi phiên.

Cơ bản

Danh mục được tạo trên nền tảng fwt.fialda.com (nhập mã 7E3BDA để được giảm giá khi đăng ký sử dụng)
TTDOANH THU (TTM)LỢI NHUẬN (TTM)EPS (TTM)P/ET.TRƯỞNG LN (TTM)T.TRƯỞNG LN (MRQ)C.TỨC BẰNG TIỀN (MRY)C.TỨC/VỐN HÓA
1DPM18.75 nghìn tỷ5.66 nghìn tỷ14.4513,25395,84%86,98%5.00010,66%
2DCM13.88 nghìn tỷ4.03 nghìn tỷ7.6054,21431,61%253,40%1.8005,63%
3HAX6.07 nghìn tỷ227.58 tỷ3.9975,5930,52%1286,51%5002,24%
4LPBN/A4.11 nghìn tỷ2.7355,6953,83%93,75%0N/A
5SHBN/A7.11 nghìn tỷ2.6665,7980,12%72,06%0N/A
6HAH2.73 nghìn tỷ736.01 tỷ10.7776,11231,80%191,09%1.0001,52%
7ASM12.36 nghìn tỷ837.49 tỷ2.4896,3197,84%153,62%0N/A
8TCD2.60 nghìn tỷ505.27 tỷ2.0676,4180,36%119,69%0N/A
9MBBN/A15.72 nghìn tỷ4.1606,6349,46%78,09%0N/A
10TCBN/A20.23 nghìn tỷ5.7636,7725,22%23,12%0N/A

Tăng trưởng lợi nhuận trong 12 tháng gần đây mạnh nhất thuộc về hai mã trong ngành phân bón là DPM và DCM, điều này phù hợp với việc đây đang là hai mã có P/E thấp nhất. DPM và DCM cũng là hai mã có mức chi trả cổ tức bằng tiền mặt cao nhất. Hai doanh nghiệp này đều có vốn nhà nước nên thường sẽ được duy trì việc trả cổ tức để có thu cho ngân sách nhà nước.

Biến động giá

Top 10 cổ phiếu rẻ nhất sàn HOSE, cập nhật P/E quý 2/2022
Danh mục được tạo trên nền tảng fwt.fialda.com (nhập mã 7E3BDA để được giảm giá khi đăng ký sử dụng)
TT% THAY ĐỔI (NGÀY)% THAY ĐỔI (1 TUẦN)% THAY ĐỔI (1 THÁNG)% THAY ĐỔI (YTD)% THAY ĐỔI (1 NĂM)% THAY ĐỔI (3 NĂM)
1DPM-1,05%0%0,43%2,75%49,56%344,84%
2DCM-1,23%-1,23%9,22%-8,61%44,90%414,53%
3HAX3%-1,76%23,80%-10,12%6,25%105,35%
4LPB-0,64%-0,32%11,87%-23,58%-32,72%192,95%
5SHB-0,32%3,69%6,19%-31,33%-34,59%292,87%
6HAH-3,24%-2,81%2,81%36,95%74,46%673,92%
7ASM-1,57%-2,79%6,08%-11,28%29,56%265,33%
8TCD-0,38%-3,99%13,73%-49,04%8,17%122,09%
9MBB-0,18%2,03%9,52%-5,15%-11,25%112,28%
10TCB-0,26%0,52%8,03%-23,38%-26,42%91,18%

Hầu hết (8/10) mã trong Top 10 cổ phiếu rẻ nhất sàn HOSE, tính đến ngày 19/8/2022 đều giảm giá so với đầu năm (xung quanh với mức đỉnh của thị trường gần đây). Trong đó, giảm mạnh nhất là TCD với 49%. Hai mã đã “xanh” trở lại là HAH và DPM. Mặc dù vậy, so với 3 năm trước thì các mã đã tăng ít nhất 100%.

Kết thúc phiên giao dịch ngày 19/8/2022, có 9/10 mã giảm giá so với phiên trước đó, phản ánh mức giảm chung của thị trường khi VN-Index mất 4,48 điểm (0,35%). Mã tăng giá duy nhất là HAX (+3%).