Chứng khoán ngày 25/5/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Nhóm ngân hàng như VPB, MBB, VCB, STB, TCB, SSB… tiếp tục ‘áp đảo’ trong các danh sách dưới đây.
LỐI TẮT
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX ) Top 10 chứng khoán ngày 25/5/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.308,58 điểm Tăng/giảm: 10,60 điểm 0,82% Tổng KLGD: 656,81 triệu CP Tổng GTGD: 20.910,41 tỷ đồng Nước ngoài mua: 1.152,84 tỷ đồng Nước ngoài bán: 1.237,21 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -84,37 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 DCL CTCP Dược phẩm Cửu Long 6,99% 41.300 2 COM CTCP Vật tư – Xăng dầu 6,98% 45.950 3 PSH CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu 6,98% 28.350 4 TMP Công ty cổ phần Thủy điện Thác Mơ 6,98% 45.950 5 PIT CTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex 6,96% 5.990 6 NAV CTCP Nam Việt 6,94% 19.250 7 ABS Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận 6,93% 35.450 8 SSB Ngân hàng TMCP Đông Nam Á 6,90% 34.850 9 GMC CTCP Garmex Sài Gòn 6,87% 34.200 10 TNH CTCP Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên 6,86% 28.800
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 TTE CTCP Đầu tư Năng lượng Trường Thịnh -6,92% 9.150 2 GTA CTCP Chế biến Gỗ Thuận An -6,67% 14.000 3 KMR CTCP Mirae -6,50% 5.610 4 VSI CTCP Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước -6,20% 19.700 5 VDP CTCP Dược phẩm Trung ương VIDIPHA -5,34% 35.500 6 DXV CTCP VICEM Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng -5,14% 4.800 7 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 -5,10% 24.200 8 LBM CTCP Khoáng sản và Vật liệu xây dựng Lâm Đồng -4,68% 57.100 9 EVG CTCP Đầu tư Everland -4,43% 10.800 10 CMX CTCP Camimex Group -4,38% 14.200
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 2.122,97 66.800 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 1.529,24 67.400 3 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 815,87 35.800 4 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 795,78 40.200 5 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 708,01 29.350 6 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 604,44 40.900 7 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 555,75 51.100 8 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 544,91 51.600 9 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 438,19 25.400 10 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 427,08 23.900
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán ngày 25/5/2021
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 31,78 66.800 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 24,12 29.350 3 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 22,79 35.800 4 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 22,69 67.400 5 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 21,26 6.610 6 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 19,80 40.200 7 AMD Công ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone 19,05 6.100 8 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 17,87 23.900 9 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 17,37 12.150 10 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 17,25 25.400
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 122,70 56.200 2 VNM CTCP Sữa Việt Nam 33,17 90.500 3 VCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam 27,01 99.800 4 VRE CTCP Vincom Retail 23,29 31.200 5 SZC CTCP Sonadezi Châu Đức 15,98 36.000 6 BVH Tập đoàn Bảo Việt 13,70 55.200 7 MSN CTCP Tập đoàn Masan 12,29 113.600 8 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 11,50 71.700 9 SSI CTCP Chứng khoán SSI 10,57 40.900 10 HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh 10,34 32.300
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát -105,06 67.400 2 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -82,94 122.300 3 FUESSVFL Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD -52,45 20.960 4 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh -52,23 25.400 5 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam -37,72 51.100 6 CII CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM -21,40 20.800 7 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen -18,24 40.200 8 NVL CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -16,09 135.500 9 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội -14,73 35.800 10 VHM CTCP Vinhomes -10,83 104.600
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 HDC CTCP Phát triển nhà Bà Rịa-Vũng Tàu 4,10 2.974 48.900 2 PSH CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu 3,20 1.922 28.400 3 MIG Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội 3,20 734 17.300 4 TCL CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng 3,20 313 33.400 5 VDS CTCP Chứng khoán Rồng Việt 3,10 1.664 16.600 6 CTS Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam 3,10 2.865 17.200 7 AGR CTCP Chứng khoán Agribank 3,10 2.530 11.600 8 SCR CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín 3,00 11.426 8.900 9 FIT Công ty cổ phần Tập đoàn F.I.T 2,70 9.506 12.600 10 AGM Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang 2,50 262 27.700
Top 10 chứng khoán ngày 25/5/2021 trên HNX HNX-Index: 301,59 điểm Tăng/giảm: 1,26 điểm 0,42% Tổng KLGD: 131,07 triệu CP Tổng GTGD: 2.896,60 tỷ đồng Nước ngoài mua: 27,54 tỷ đồng Nước ngoài bán: 55,60 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -28,06 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 MHL CTCP Minh Hữu Liên 10,00% 5.500 2 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ 9,86% 7.800 3 BTW CTCP Cấp nước Bến Thành 9,83% 38.000 4 VTL CTCP Vang Thăng Long 9,63% 14.800 5 DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng 9,38% 17.500 6 GMX Công ty cổ phần Gạch Ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân 8,97% 31.600 7 CMC CTCP Đầu tư CMC 8,77% 6.200 8 LM7 CTCP Lilama 7 8,51% 5.100 9 DNC CTCP Điện nước Lắp máy Hải Phòng 8,46% 55.100 10 PDC Công ty cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông 7,55% 5.700
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 THS Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà -10,00% 42.300 2 TPP CTCP Nhựa Tân Phú -9,82% 10.100 3 SMT Công ty cổ phần SAMETEL -9,47% 8.600 4 SJ1 Công ty cổ phần Nông nghiệp Hùng Hậu -9,15% 14.900 5 VE3 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 3 -8,97% 7.100 6 CLM CTCP Xuất nhập khẩu Than – Vinacomin -8,82% 31.000 7 L35 CTCP Cơ khí Lắp máy Lilama -8,33% 5.500 8 PCG CTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị -8,24% 7.800 9 SEB CTCP Đầu tư và Phát triển Điện miền Trung -7,78% 41.500 10 HTP CTCP In sách giáo khoa Hòa Phát -7,62% 20.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 509,44 29.400 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 360,62 22.700 3 THD CTCP Thaiholdings 317,13 196.600 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 300,51 34.100 5 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 203,59 18.000 6 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 142,63 45.600 7 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 77,34 36.400 8 ART CTCP Chứng khoán BOS 64,06 10.000 9 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 55,77 24.000 10 S99 CTCP SCI 45,90 21.500
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán ngày 25/5/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 17,54 29.400 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 15,84 22.700 3 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 11,42 18.000 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 8,92 34.100 5 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 7,38 5.100 6 ART CTCP Chứng khoán BOS 6,51 10.000 7 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 3,16 45.600 8 HUT CTCP Tasco 2,54 6.600 9 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 2,37 24.000 10 S99 CTCP SCI 2,13 21.500
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 THD CTCP Thaiholdings 11,22 196.600 2 PVI CTCP PVI 3,90 34.300 3 PAN CTCP Tập đoàn PAN 1,79 25.000 4 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt 0,54 24.200 5 THT Công ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin 0,48 8.800 6 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 0,25 34.100 7 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 0,17 23.100 8 WCS CTCP Bến xe Miền Tây 0,14 197.000 9 INN CTCP Bao bì và In Nông nghiệp 0,13 26.500 10 AMV CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ 0,12 9.400
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán ngày 25/5/2021 STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT -40,36 45.600 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -2,43 22.700 3 BNA CTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc -1,73 51.000 4 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP -1,24 9.700 5 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE -0,48 95.800 6 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng -0,22 87.800 7 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG -0,17 20.200 8 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP -0,15 26.000 9 NSC Công ty cổ phần Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam -0,12 72.900 10 PPS CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam -0,11 9.200
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 LDP CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar 7,80 138 12.700 2 PVI CTCP PVI 5,50 258 34.300 3 NAG Công ty cổ phần Tập đoàn Nagakawa 3,30 122 7.300 4 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt 2,60 1.851 24.200 5 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 2,10 15.842 22.700 6 VIG CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam 2,10 1.689 5.300 7 KVC CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ 2,10 1.758 3.500 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Nguồn dữ liệu: VCSC , Fiinpro