>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 3/6/2021
>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 2/6/2021
>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần 24-28/5/2021
Chứng khoán tháng 5/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu DTL nổi bật nhất tháng 5 trên HOSE khi tăng giá tới 138%.
>> ĐĂNG KÝ kênh YouTube của TOP 10 để cập nhật mỗi ngày một video thú vị về THẾ GIỚI của các bảng XẾP HẠNG

____________________________________
LỐI TẮT
- Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE| HNX)
Top 10 chứng khoán tháng 5/2021 trên HOSE
- VN-INDEX: 1.328,05 điểm
- Tăng/giảm: 88,66 điểm 7,15%
- Tổng KLGD: 14.255,19 triệu CP
- Tổng GTGD: 442.090,87 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 26.440,53 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 38.182,39 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -11.741,86 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | DTL | CTCP Đại Thiên Lộc | 137,71% | 35.300 |
2 | AGM | Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang | 113,33% | 32.000 |
3 | KMR | CTCP Mirae | 83,41% | 7.300 |
4 | FTS | CTCP Chứng khoán FPT | 79,65% | 27.850 |
5 | ADS | Công ty cổ phần Damsan | 70,28% | 23.500 |
6 | TSC | CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ | 63,55% | 17.500 |
7 | DCL | CTCP Dược phẩm Cửu Long | 57,46% | 48.500 |
8 | SSB | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | 51,95% | 40.800 |
9 | VDS | CTCP Chứng khoán Rồng Việt | 46,20% | 20.250 |
10 | NAF | CTCP Nafoods Group | 45,16% | 30.050 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | FUCVREIT | Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam | -61,38% | 11.800 |
2 | ABS | Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận | -32,31% | 44.000 |
3 | CIG | CTCP COMA18 | -27,78% | 6.500 |
4 | TS4 | Công ty cổ phần Thủy sản số 4 | -24,79% | 3.550 |
5 | GIL | CTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh | -24,46% | 55.900 |
6 | LCM | CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai | -20,84% | 2.280 |
7 | AMD | Công ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone | -20,72% | 5.550 |
8 | RIC | CTCP Quốc tế Hoàng Gia | -19,72% | 16.700 |
9 | SAV | CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX | -19,23% | 22.500 |
10 | ADG | Công ty cổ phần Clever Group | -18,70% | 50.000 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 44.617,35 | 69.200 |
2 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 35.427,85 | 52.700 |
3 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 24.994,76 | 33.800 |
4 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 18.651,75 | 53.100 |
5 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 18.459,71 | 53.700 |
6 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 16.805,85 | 38.000 |
7 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 11.475,99 | 43.900 |
8 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 11.290,72 | 44.400 |
9 | LPB | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | 9.497,96 | 29.950 |
10 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 8.004,89 | 102.600 |

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tháng 5/2021
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 911,51 | 33.800 |
2 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 680,11 | 69.200 |
3 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 574,21 | 6.530 |
4 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 569,58 | 52.700 |
5 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 526,77 | 11.950 |
6 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 491,08 | 38.000 |
7 | LPB | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | 396,63 | 29.950 |
8 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 396,27 | 53.100 |
9 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 378,15 | 53.700 |
10 | HQC | Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 311,47 | 3.440 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VRE | CTCP Vincom Retail | 127,69 | 32.200 |
2 | FUESSVFL | Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD | 73,22 | 23.790 |
3 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 69,54 | 57.200 |
4 | OCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông | 67,11 | 32.300 |
5 | VIX | CTCP Chứng khoán VIX | 33,56 | 31.000 |
6 | GMD | CTCP Gemadept | 29,16 | 40.250 |
7 | DBC | CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam | 27,72 | 63.900 |
8 | DHC | CTCP Đông Hải Bến Tre | 27,21 | 106.400 |
9 | PDR | CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 23,39 | 81.800 |
10 | E1VFVN30 | Quỹ ETF DCVFMVN30 | 20,94 | 25.240 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | -508,80 | 41.550 |
2 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | -427,55 | 54.500 |
3 | VSC | CTCP Container Việt Nam | -382,97 | 53.400 |
4 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -217,93 | 121.000 |
5 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | -171,76 | 88.399 |
6 | VHM | CTCP Vinhomes | -83,78 | 104.500 |
7 | HDB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát Triển Thành phố Hồ Chí Minh | -78,87 | 35.450 |
8 | MSN | CTCP Tập đoàn Masan | -43,68 | 107.300 |
9 | VJC | CTCP Hàng không Vietjet | -42,29 | 107.400 |
10 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -39,57 | 54.000 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | AGR | CTCP Chứng khoán Agribank | 6,10 | 6.566 | 12.700 |
2 | TVB | Công ty cổ phần Chứng khoán Trí Việt | 4,70 | 1.820 | 16.100 |
3 | TNH | CTCP Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên | 3,30 | 493 | 29.300 |
4 | TVS | CTCP Chứng khoán Thiên Việt | 3,30 | 193 | 22.900 |
5 | CSV | CTCP Hóa chất Cơ bản miền Nam | 2,50 | 333 | 27.700 |
6 | DBC | CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam | 2,30 | 3.784 | 60.900 |
7 | VDS | CTCP Chứng khoán Rồng Việt | 2,30 | 1.560 | 20.200 |
8 | APG | CTCP Chứng khoán APG | 2,30 | 2.489 | 9.700 |
9 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 2,20 | 60.309 | 52.700 |
10 | IJC | CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật | 2,10 | 7.452 | 30.700 |
Top 10 chứng khoán tháng 5/2021 trên HNX

- HNX-Index: 317,85 điểm
- Tăng/giảm: 36,10 điểm 12,81%
- Tổng KLGD: 2.699,72 triệu CP
- Tổng GTGD: 58.058,04 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 750,06 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 751,08 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -1,02 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | THS | Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà | 103,29% | 30.900 |
2 | ECI | CTCP Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục | 59,21% | 24.200 |
3 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 57,61% | 27.100 |
4 | VTH | CTCP Dây cáp điện Việt Thái | 45,00% | 11.600 |
5 | TKC | CTCP Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Tân Kỷ | 43,33% | 12.900 |
6 | EVS | Công ty cổ phần Chứng khoán Everest | 41,46% | 23.200 |
7 | VMS | CTCP Phát triển Hàng hải | 40,22% | 12.900 |
8 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 38,69% | 38.000 |
9 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 37,87% | 23.300 |
10 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | 37,50% | 28.600 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | GDW | CTCP Cấp nước Gia Định | -37,33% | 19.200 |
2 | API | CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương | -31,39% | 18.800 |
3 | DL1 | CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam | -25,40% | 9.400 |
4 | SD4 | CTCP Sông Đà 4 | -25,00% | 4.200 |
5 | KSQ | Công ty cổ phần CNC Capital Việt Nam | -23,81% | 3.200 |
6 | PDC | Công ty cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông | -23,81% | 4.800 |
7 | V21 | CTCP VINACONEX 21 | -23,53% | 5.200 |
8 | SDU | CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà | -23,53% | 7.800 |
9 | KTS | Công ty cổ phần Đường Kon Tum | -21,71% | 13.700 |
10 | PRC | CTCP Logistics Portserco | -20,89% | 12.500 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 14.261,85 | 30.400 |
2 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 5.809,78 | 38.000 |
3 | THD | CTCP Thaiholdings | 5.775,83 | 199.200 |
4 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 4.419,16 | 25.800 |
5 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 4.118,24 | 49.700 |
6 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 2.410,45 | 23.300 |
7 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 1.785,06 | 38.600 |
8 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 1.180,97 | 10.600 |
9 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 1.179,34 | 27.100 |
10 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 892,56 | 5.100 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tháng 5/2021
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 508,46 | 30.400 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 199,44 | 25.800 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 184,03 | 38.000 |
4 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 169,20 | 5.100 |
5 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 136,49 | 23.300 |
6 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 121,46 | 10.600 |
7 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 98,70 | 49.700 |
8 | HUT | CTCP Tasco | 79,91 | 6.500 |
9 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 57,56 | 10.100 |
10 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 50,20 | 38.600 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | THD | CTCP Thaiholdings | 380,81 | 199.200 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 33,34 | 25.800 |
3 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 24,22 | 30.400 |
4 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | 19,96 | 45.200 |
5 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 17,35 | 96.000 |
6 | PVI | CTCP PVI | 6,01 | 34.000 |
7 | BAX | CTCP Thống Nhất | 4,42 | 67.600 |
8 | IDV | CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc | 3,85 | 69.800 |
9 | MAS | Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng không Sân bay Đà Nẵng | 3,06 | 38.700 |
10 | BNA | CTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc | 2,81 | 55.000 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tháng 5/2021
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | -310,61 | 49.700 |
2 | PAN | CTCP Tập đoàn PAN | -50,94 | 25.900 |
3 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | -24,12 | 10.600 |
4 | GLT | Công ty cổ phần Kỹ thuật điện Toàn Cầu | -21,24 | 25.000 |
5 | APS | CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương | -19,61 | 13.400 |
6 | LHC | CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng | -13,46 | 79.500 |
7 | SMT | Công ty cổ phần SAMETEL | -13,09 | 9.400 |
8 | PVC | Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP | -9,06 | 10.500 |
9 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | -8,67 | 23.300 |
10 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -5,97 | 28.600 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | VMC | CTCP Vimeco | 12,30 | 552 | 10.000 |
2 | PSI | Công ty cổ phần Chứng khoán Dầu khí | 8,80 | 191 | 8.500 |
3 | IVS | Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam | 8,80 | 700 | 11.800 |
4 | BAB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á | 8,70 | 882 | 31.700 |
5 | HBS | CTCP Chứng khoán Hòa Bình | 4,90 | 404 | 9.300 |
6 | PVC | Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP | 3,30 | 2.431 | 10.500 |
7 | WSS | CTCP Chứng khoán Phố Wall | 3,10 | 522 | 9.600 |
8 | VIG | CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | 3,00 | 4.025 | 5.900 |
9 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 2,90 | 25.886 | 25.800 |
10 | PLC | Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP | 2,40 | 567 | 26.300 |